✨Nemipterus

Nemipterus

Cá lượng hay cá đổng (Danh pháp khoa học: Nemipterus) là một chi cá biển bản địa trong họ cá đổng lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược của vùng Ấn Độ Dương và phía Tây Thái Bình Dương

  • Nemipterus aurifilum (J. D. Ogilby, 1910)
  • Nemipterus aurora B. C. Russell, 1993
  • Nemipterus balinensis (Bleeker, 1858)
  • Nemipterus balinensoides (Popta, 1918)
  • Nemipterus bathybius Snyder, 1911
  • Nemipterus bipunctatus (Valenciennes, 1830)
  • Nemipterus celebicus (Bleeker, 1854)
  • Nemipterus elaine B. C. Russell & Gouws, 2020
  • Nemipterus flavomandibularis B. C. Russell & Tweddle, 2013
  • Nemipterus furcosus (Valenciennes, 1830)
  • Nemipterus gracilis (Bleeker, 1873)
  • Nemipterus hexodon (Quoy & Gaimard, 1824)
  • Nemipterus isacanthus (Bleeker, 1873)
  • Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
  • Nemipterus marginatus (Valenciennes, 1830)
  • Nemipterus mesoprion (Bleeker, 1853)
  • Nemipterus nematophorus (Bleeker, 1854)
  • Nemipterus nematopus (Bleeker, 1851)
  • Nemipterus nemurus (Bleeker, 1857)
  • Nemipterus peronii (Valenciennes, 1830)
  • Nemipterus randalli B. C. Russell, 1986
  • Nemipterus sugillatus B. C. Russell & H. C. Ho, 2017
  • Nemipterus tambuloides (Bleeker, 1853)
  • Nemipterus theodorei J. D. Ogilby, 1916
  • Nemipterus thosaporni B. C. Russell, 1991
  • Nemipterus virgatus (Houttuyn, 1782)
  • Nemipterus vitiensis B. C. Russell, 1990
  • Nemipterus zysron (Bleeker, 1856)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nemipterus elaine_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh _elaine_ được đặt
**_Nemipterus sugillatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Danh từ định danh _sugillatus_ trong
:_Đừng nhầm lẫn với Nemipterus balinensis._ **_Nemipterus balinensoides_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên
:_Đừng nhầm lẫn với Nemipterus balinensoides._ **_Nemipterus balinensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1858. ## Từ nguyên
**_Nemipterus theodorei_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1916. ## Từ nguyên Từ định danh _theodorei_ được đặt
**_Nemipterus aurifilum_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1910. ## Từ nguyên Từ định danh _aurifilum_ được ghép
**_Nemipterus flavomandibularis_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Từ định danh _flavomandibularis_ được ghép
**_Nemipterus celebicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Từ nguyên Từ định danh _celebicus_ được đặt
**_Nemipterus biendongensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2022. ## Từ nguyên Từ định danh _biendongensis_ được đặt
**_Nemipterus bipunctatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _bipunctatus_ được ghép
**_Nemipterus aurora_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1993. ## Từ nguyên Từ định danh _aurora_ trong tiếng
**_Nemipterus bathybius_** là một loài cá biển thuộc chi _Nemipterus_ trong họ Cá lượng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1911. ## Từ nguyên Từ định danh _bathybius_ được ghép
**Cá lượng vạch xám** (Danh pháp khoa học: _Nemipterus marginatus_) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược phân bố Perciformes ở vùng biển Ấn Độ Dương, Tây Thái
**Cá lượng sáu răng** (Danh pháp khoa học: _Nemipterus hexodon_) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược Perciformes phân bố ở Ấn Độ Dương, biển Andaman, Phillippin, Nhật
**Cá đổng** hay **cá lượng Nhật Bản** (Danh pháp khoa học: _Nemipterus japonicus_) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược, phân bố ở Thái Bình Dương và Ấn
**Cá đổng năm sọc** (Danh pháp khoa học: _Nemipterus tambuloides_) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược. ## Tổng quan Chúng là loài bản địa của vùng biển
**Cá đổng cờ** (Danh pháp khoa học: **_Nemipterus virgatus_**) là một loài cá tráp bản địa ở Tây Thái Bình Dương, từ miền nam Nhật Bản về phía nam tới phía tây bắc Úc bao
**Cá lượng** hay **cá đổng** (Danh pháp khoa học: **_Nemipterus_**) là một chi cá biển bản địa trong họ cá đổng lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược của vùng Ấn Độ Dương và phía Tây
**Họ Cá lượng** hay **họ Cá đổng** (Danh pháp khoa học: **_Nemipteridae_**) là một họ cá biển theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được phân loại lại là thuộc
nhỏ|phải|Một con cá sống ở ngoài đại dương khơi xa nhỏ|phải|Một đàn cá trổng và bầy cá vẩu **Cá biển khơi**, **cá khơi xa** hay **cá nổi** là những loài cá biển sống trong vùng
nhỏ|_Chikuwa_ phải|nhỏ| Một bát surimi cá chưa ướp sẵn sàng để chế biến. là một loại chả cá của Nhật làm từ các nguyên liệu như surimi cá, muối, đường, tinh bột, mì chính và
nhỏ| _[[:ja:スギヨ|Thanh_ cua _Sugiyo_ _(Kani-kamaboko)_ _Kaori-hako_ ]] nhỏ| _[[Tuổi Satsuma|Satsuma-age_ ]] phải|nhỏ| Một bát _surimi_ cá chưa ướp để chế biến. là một loại _surimi_ được làm khô bằng muối, một sản phẩm hải sản