✨Myxine
thumb|[[Southern hagfish (Myxine australis) mid-19th century drawing by Günther]]
Myxine là một chi cá mút đá myxin.
Loài
- Myxine affinis Günther, 1870 (Patagonian hagfish)
- Myxine australis Jenyns, 1842 (Southern hagfish)
- Myxine capensis Regan, 1913 (Cape hagfish)
- Myxine circifrons Garman, 1899 (Whiteface hagfish)
- Myxine debueni Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine dorsum Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine fernholmi Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine formosana H. K. Mok & C. H. Kuo, 2001
- Myxine garmani D. S. Jordan & Snyder, 1901
- Myxine glutinosa Linnaeus, 1758 (Atlantic hagfish)
- Myxine hubbsi Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine hubbsoides Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine ios Fernholm, 1981 (White-headed hagfish)
- Myxine jespersenae Møller, Feld, I. H. Poulsen, Thomsen & Thormar, 2005 (Jespersen's hagfish)
- Myxine knappi Wisner & C. B. McMillan, 1995)
- Myxine kuoi H. K. Mok, 2002
- Myxine limosa Girard, 1859
- Myxine mccoskeri Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine mcmillanae Hensley, 1991
- Myxine paucidens Regan, 1913
- Myxine pequenoi Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine robinsorum Wisner & C. B. McMillan, 1995
- Myxine sotoi Mincarone, 2001
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|[[Southern hagfish (_Myxine australis_) mid-19th century drawing by Günther]] **_Myxine_** là một chi cá mút đá myxin. ## Loài * _Myxine affinis_ Günther, 1870 (Patagonian hagfish) * _Myxine australis_ Jenyns, 1842 (Southern hagfish) * _Myxine
**Myxini** là một lớp gồm các loài cá biển tiết ra chất nhờn và có ngoại hình giống lươn gọi là **cá mút đá myxini** (tiếng Anh: **Hagfish**) (đôi khi còn được gọi là **lươn
**Cá mù** Là loài cá sống trong các khu sông ngầm hoặc hang tối trong hàng triệu năm, khiến chúng thoái hóa thị giác và không có sắc tố da. ## Các loài cá mù
**Cá miệng tròn** (danh pháp khoa học: **_Cyclostomata_**) là một nhóm hiện nay được coi là đa ngành, trước đây được dùng như là một lớp để chỉ các dạng cá không hàm ngày nay
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.