Myripristis là một chi cá biển thuộc phân họ Myripristinae trong họ Cá sơn đá. Chi này được lập ra vào năm 1829 bởi Georges Cuvier.
Từ nguyên
Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: mūríos (μυρίος; “số 10000, vô hạn”) và prístis (πρίστις; “cưa”), hàm ý đề cập đến lớp vảy cá có răng cưa bao phủ toàn bộ má và nắp mang ở các loài thuộc chi này.
Các loài
Tính đến hiện tại, có 28 loài được ghi nhận trong chi này, bao gồm:
Phân bố
Chỉ duy nhất M. jacobus có phân bố rộng khắp Đại Tây Dương. Ba loài M. clarionensis, M. gildi và M. leiognathus có phân bố ở Đông Thái Bình Dương. Các loài còn lại có phân bố ở khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Sinh thái
Thức ăn chủ yếu của các loài Myripristis là động vật phù du. Chúng còn có thể bơi lộn ngược. Một số loài được ghi nhận là có thể tạo ra âm thanh.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Myripristis gildi_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1965. ## Từ nguyên Từ định danh _gildi_ được đặt
**_Myripristis kuntee_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Từ định danh _kuntee_ bắt nguồn
**_Myripristis earlei_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2003. ## Từ nguyên Từ định danh _earlei_ được đặt
**_Myripristis murdjan_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Từ định danh _murdjan_ bắt nguồn
**_Myripristis adusta_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh _adusta_ trong tiếng
**_Myripristis tiki_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh bắt nguồn từ
**_Myripristis greenfieldi_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996. ## Từ nguyên Từ định danh _greenfieldi_ được đặt
**_Myripristis jacobus_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _jacobus_ được Latinh
**_Myripristis robusta_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996. ## Từ nguyên Tính từ định danh _robusta_ trong
**_Myripristis leiognathus_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Từ định danh _leiognathus_ được ghép
**_Myripristis trachyacron_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863. ## Từ nguyên Từ định danh _trachyacron_ được ghép
**_Myripristis seychellensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _seychellensis_ được đặt
**_Myripristis pralinia_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _pralinia_ có thể
**_Myripristis violacea_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1851. ## Từ nguyên Tính từ định danh _violacea_ trong
**_Myripristis xanthacra_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Từ nguyên Từ định danh xanthacra được ghép
**_Myripristis woodsi_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh _woodsi_ được đặt
**_Myripristis vittata_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Tính từ định danh _vittata_ trong
**_Myripristis aulacodes_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996. ## Từ nguyên Tính từ định danh _aulacodes_ bắt
**_Myripristis astakhovi_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1997. ## Từ nguyên Từ định danh _astakhovi_ được đặt
**_Myripristis amaena_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1873. ## Từ nguyên Từ định danh _amaena_ có nghĩa
**_Myripristis formosa_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996. ## Từ nguyên Từ định danh _formosa_ bắt nguồn
**_Myripristis botche_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _botche_ vốn là
**_Myripristis clarionensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897. ## Từ nguyên Từ định danh _clarionensis_ được đặt
**_Myripristis berndti_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Từ nguyên Từ định danh _berndti_ được đặt
**_Myripristis chryseres_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Từ nguyên Từ định danh _chryseres_ bắt nguồn
**_Myripristis kochiensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996. ## Từ nguyên Từ định danh _kochiensis_ được đặt
**_Myripristis hexagona_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1802. ## Từ nguyên Tính từ định danh _hexagona_ trong
**_Myripristis randalli_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh _randalli_ được đặt
**_Myripristis_** là một chi cá biển thuộc phân họ Myripristinae trong họ Cá sơn đá. Chi này được lập ra vào năm 1829 bởi Georges Cuvier. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi hai
**_Anilocra myripristis_** là một loài chân đều trong họ Cymothoidae. Loài này được Williams & Williams miêu tả khoa học năm 1981.
**Họ Cá sơn đá** (danh pháp khoa học: **_Holocentridae_**), là một họ cá theo truyền thống xếp trong phân bộ Holocentroidei của bộ Beryciformes; Tại Hawaii, chúng thường được gọi chung là cá _menpachi_. ##
Màu **đỏ** là màu sắc mà đa số người cảm nhận được khi nhìn vào hình bên. ## Trong vật lý Ánh sáng có màu đỏ là ánh sáng ít bị khúc xạ nhất nên
**Cá hồng bốn sọc** (danh pháp: **_Lutjanus kasmira_**) là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Từ
**Bộ Cá tráp mắt vàng** (tên khoa học: **_Beryciformes_**) là một bộ cá vây tia. Cho tới năm 2013 thì nó được coi là chứa 7 họ. Phần lớn các loài sống ở vùng nước