✨Mouchamps
Mouchamps là một xã ở tỉnh Vendée trong vùng Pays de la Loire, Pháp. Xã này có diện tích 55 km², dân số năm 2006 là 2569 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 100mét trên mực nước biển. Các đơn vị giáp ranh:
- Les Herbiers
- Saint-Paul-en-Pareds
- Le Boupère
- Rochetrejoux
- Saint-Prouant
- Saint-Germain-de-Prinçay
- Saint-Vincent-Sterlanges
- Sainte-Cécile
- L'Oie
- Vendrennes
Biến động dân số
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Damien Mouchamps** (sinh 20 tháng 1 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Bỉ thi đấu cho Eupen ở Belgian First Division A ở vị trí tiền đạo. ## Sự nghiệp chuyên nghiệp Mouchamps
**Mouchamps** là một xã ở tỉnh Vendée trong vùng Pays de la Loire, Pháp. Xã này có diện tích 55 km², dân số năm 2006 là 2569 người. Xã này nằm ở khu vực có
**_Gyrinus_** là một chi bọ nước trong họ Gyrinidae bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), Cận Đông, miền Tân bắc và Bắc Phi. Chi này được miêu tả khoa học năm
**_Megaporus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Brinck miêu tả khoa học năm 1943. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megaporus fischeri_ Mouchamps, 1964 *
**_Allomatus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1964. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Allomatus nannup_ Watts, 1978 *
**Tổng Herbiers** là một tổng, nằm ở tỉnh la Vendée trong vùng Pays de la Loire. ## Các xã Tổngs **Herbiers** bao gồm các xã sau: * Les Herbiers (thủ phủ): 13 932 người (1999)
**François Viète, lãnh chúa vùng Bigotière** (_François Viète, Seigneur de la Bigotière,_ tiếng La Tinh: _Franciscus Vieta, phiên âm: Phrăng-xoa Vi-ét, 1540 - 23 tháng 2 năm 1603)_ là nhà toán học người Pháp làm
**_Dineutus eccentricus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1956.
**_Cybister zimmermanni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Cybister janczyki_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Cybister dissentiens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Macrogyrus leechi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1951.
**_Gyrinus monrosi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Gyrinus finitimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Gyrinus feminalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Gyrinus colasi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Macrogyrus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Gyrinidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1883 bởi Régimbart. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Macrogyrus aenescens_ (Régimbart, 1882) *
**_Hydaticus interrogator_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Hyphydrus keiseri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1959.
**_Megaporus wilsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1964.
**_Megaporus natvigi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1964.
**_Megaporus fischeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1964.
**_Megadytes guignoti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Hydaticus_** là một chi bọ nước săn mồi trong họ Dytiscidae, bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), vùng nhiệt đới châu Phi, Cận Đông, miền Tân bắc và Bắc Phi. ##
**_Allomatus wilsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1964.
**_Suphis freudei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Noteridae. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *