✨Mey

Mey

Mey là một xã trong vùng hành chính Lorraine, thuộc tỉnh Moselle, quận Metz-Campagne, tổng Montigny-lès-Metz. Tọa độ địa lý của xã là 49° 08' vĩ độ bắc, 06° 14' kinh độ đông. Mey có điểm thấp nhất là 179 mét và điểm cao nhất là 250 mét. Xã có diện tích 1,91 km², dân số vào thời điểm 2005 là 199 người; mật độ dân số là 104,7 người/km².

Thông tin nhân khẩu

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ang Mey** (, , 1815 – 1874) là một nữ vương tại ngôi ở Cao Miên hơn mười năm từ 1835 đến 1847. Vương hiệu của bà là **Samdech Preah Maha Rajini Ang Mey.** Bà
**Reinhard Friedrich Michael Mey** (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1942) là một ca sĩ tự viết nhạc tự hát người Đức. Ở Pháp ông được biết tới với tên là _Frédérik Mey_. Cho tới
**Lev Aleksandrovich Mey** (tiếng Nga: Лев Александрович Мей, 13 tháng 2 năm 1822 – 16 tháng 5 năm 1862) là dịch giả, nhà viết kịch, nhà thơ Nga. ## Tiểu sử Lev Mey sinh ở
**Mey** là một xã trong vùng hành chính Lorraine, thuộc tỉnh Moselle, quận Metz-Campagne, tổng Montigny-lès-Metz. Tọa độ địa lý của xã là 49° 08' vĩ độ bắc, 06° 14' kinh độ đông. Mey có
**Claudia Alexandra Morales Mejías**, còn được gọi là **Alexandra Mey** (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1992) là một nữ diễn viên, người mẫu, nữ ca sĩ, nhà soạn nhạc và nhà sản xuất người
**Mey, Moselle** là một _xã_ trong tỉnh Moselle, vùng Grand Est đông bắc nước Pháp.
MÔ TẢ SẢN PHẨM**Kem Mủ Trôm B1 Vĩnh Tân bộ mới- Thành phần kem dưỡng da chống nắng B1:- Water, Jasminuim, Officinate Oil, Sterculic acid, Sterculia Foetida (tinh chất mủ trôm). Panax Ginseng C.A.Mey, Glycerin,
Thành phần kem dưỡng da chống nắng B1:- Water, Jasminuim, Officinate Oil, Sterculic acid, Sterculia Foetida (tinh chất mủ trôm). Panax Ginseng C.A.Mey, Glycerin, fragrance.Hướng dẫn sử dụng:- 7-10 ngày đầu thoa hộp kem B1.-
Thành phần kem dưỡng da chống nắng B1:- Water, Jasminuim, Officinate Oil, Sterculic acid, Sterculia Foetida (tinh chất mủ trôm). Panax Ginseng C.A.Mey, Glycerin, fragrance.Hướng dẫn sử dụng:- 7-10 ngày đầu thoa hộp kem B1.-
MÔ TẢ SẢN PHẨM**Kem Mủ Trôm B1 Vĩnh Tân bộ mới- Thành phần kem dưỡng da chống nắng B1:- Water, Jasminuim, Officinate Oil, Sterculic acid, Sterculia Foetida (tinh chất mủ trôm). Panax Ginseng C.A.Mey, Glycerin,
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**Chi Đại kích** **_Euphorbia_** là một chi thực vật có số lượng loài rất đa dạng trong họ Euphorbiaceae, với khoảng 5.000 loài và phân loài đã được miêu tả và chấp nhận trong hệ
**Kuroshitsuji** (黒執事, くろしつじ) là một loạt manga được viết và minh họa bởi Toboso Yana. Loạt manga này ra mắt vào ngày 16 tháng 9 năm 2006 đăng trên tạp chí truyện tranh hàng tháng
**_Karpatiosorbus_** là một chi của các loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng, có nguồn gốc từ châu Âu. *_Karpatiosorbus acutiserrata_ (C.Németh) Sennikov & Kurtto *_Karpatiosorbus adamii_ (Kárpáti) Sennikov & Kurtto *_Karpatiosorbus adeana_
**_Lotononis_** là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae, tông Crotalarieae. Một số loài thuộc chi này: * _Lotononis adpressa_ N. E. Br. * _Lotononis angolensis_ Welw. ex Baker * _Lotononis azurea_ (Eckl. & Zeyh.)
Danh sách đầy đủ các chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae). Nếu tên cho được dùng chung duy nhất cho một chi thì nó sẽ được viết thành chữ **_đậm nghiêng_**, phía sau
**_Monechma_** là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae, closely related to the genus _Justicia_. Chi này có các loài sau (danh sách này có thể chưa đầy đủ): * _Monechma ciliatum_ (Jacq.) Milne-Redh. *
**Họ Dền** hay **họ Giền** (danh pháp khoa học: **Amaranthaceae**) là một họ chứa khoảng 160-180 chi với khoảng 2.050-2.500 loài. Phần lớn các loài là cây thân thảo hay cây bụi nhỏ; rất ít
**_Scyrotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Cecidosidae. ## Các loài *_Scyrotis alticolaria_ Mey, 2007 *_Scyrotis athleta_ Meyrick, 1909 *_Scyrotis brandbergensis_ Mey, 2007 *_Scyrotis granosa_ (Meyrick, 1912) *_Scyrotis kochi_ Mey, 2007 *_Scyrotis matoposensis_ Mey,
Giai đoạn từ năm 1431 đến năm 1863 trong lịch sử Campuchia được gọi là **thời kỳ Hậu Angkor** hoặc **thời kỳ Đen Tối, thời kỳ Trung Đại****.** Năm 1431, quân Ayutthaya của người Thái
**_Enscepastra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Coleophoridae ## Các loài *_Enscepastra acutissima_ Mey, 2011 *_Enscepastra curvipalpata_ Mey, 2011 *_Enscepastra cygnica_ Mey, 2011 *_Enscepastra lathraea_ (Meyrick, 1920) *_Enscepastra longirostris_ Meyrick, 1926 *_Enscepastra plagiopa_ Meyrick,
**_Leucoptera _** là một chi bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Các loài thuộc chi này ăn lá và có thể gây hư hại cho mùa màng như cà phê và táo. ## Loài chọn lọc
**_Prionapteryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Prionapteryx achatina_ Zeller, 1863 *_Prionapteryx acreonalis_ (Walker, 1863) *_Prionapteryx africalis_ Hampson, 1896 *_Prionapteryx albescens_ (Hampson, 1919) *_Prionapteryx albiceps_ (Hampson, 1919) *_Prionapteryx albicostalis_ (Hampson,
**_Myrcia sylvatica_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (G.Mey.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Myrcia sylvatica (Mey.)
**_Clusia nemorosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bứa. Loài này được G.Mey. mô tả khoa học đầu tiên năm 1818. ## Hình ảnh Tập tin:Clusia nemorosa G. Mey (7591865452).jpg Tập
**Nhóm ngôn ngữ Kho-Bwa**, còn gọi là nhóm ngôn ngữ **Bugun** và **Kameng**, là một nhóm ngôn ngữ nhỏ ở Arunachal Pradesh, đông bắc Ấn Độ. Cái tên _Kho-Bwa_ do George van Driem (2001) đặt
thumb|Mộ vua Ang Duong. **Preah Bat Ang Duong**(1796-19 tháng 5 năm 1860) (trị vì 1841-1844, 1845-1860), (, ), tên phiên âm Hán-Việt là **Nặc Ông Đôn, Nặc Ong Đuông** (匿螉) hay **Nặc Ong Giun, Sá
**_Ectoedemia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Chúng gồm các phân chi _Ectoedemia_, _Etainia_, _Fomoria_ và _Zimmermannia_. ## Các loài Lưu ý vài loài được nêu lặp lại do chúng hiện diện ở
__NOTOC__ **Crambidae** là một họ _bướm cỏ_ thuộc bộ Cánh vẩy Lepidoptera và thường được biết đến như là bướm đêm. Chúng có vẻ bề ngoài khá đa dạng, phân họ trên danh nghĩa Crambinae
**_Luzula_** là một chi thực vật có hoa trong họ Juncaceae. ## Loài *_Luzula acuminata_ Raf. *_Luzula alpinopilosa_ (Chaix) Breistr. *_Luzula arctica_ Blytt *_Luzula arcuata_ (Wahlenb.) Sw. *_Luzula bulbosa_ (Wood) *_Luzula campestris_ (L.) DC. *_Luzula
**Minh Mạng** hay **Minh Mệnh** (chữ Hán: 明命, 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) là vị hoàng đế thứ hai của triều Nguyễn trị vì từ năm 1820 đến khi
**_Genista_** là một chi thực vật trong họ Đậu. ## Các loài : * _Genista abchasica_ Sachokia * _Genista acanthoclada_ DC. * _Genista aetnensis_ (Biv.) DC.—Mount Etna broom * _Genista albida_ Willd. * _Genista anatolica_
**_Phylica_** là một chi thực vật thuộc họ Rhamnaceae. Chi có khoảng 150 loài, chủ yếu có ở Nam Phi, nơi chúng hình thành nên một bộ phận của hệ sinh thái __. Một ít
**_Phyllobrostis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. ## Các loài *_eremitella_-group ** _Phyllobrostis eremitella_ De Joannis, 1912 ** _Phyllobrostis tephroleuca_ (Meyrick, 1913) ** _Phyllobrostis calcaria_ Meyrick, 1911 ** _Phyllobrostis apathetica_ (Meyrick, 1921) *_daphneella_-group
**_Surattha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. Trước đây chi này được xếp đồng nghĩa với _Prionapteryx_ bởi Stanisław Błeszyński vào năm 1967. Chúng được tách ra thành chi hợp lệ bời Graziano
**_Hyperlais_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Species *_Hyperlais argillacealis_ Zeller, 1847 *_Hyperlais conspersalis_ Mey, 2011 *_Hyperlais cruzae_ (Agenjo, 1953) *_Hyperlais dulcinalis_ (Treitschke, 1835) *_Hyperlais glyceralis_ (Staudinger, 1859) *_Hyperlais nemausalis_ (Duponchel, 1831-1833)
**_Hedysarum_** (tiếng Anh hay gọi là **sweetvetch**) là một chi trong họ Đậu (Fabaceae), gồm chừng 200 loài cây sống khắp châu Á, châu Âu, Bắc Phi, và Bắc Mỹ. ## Mô tả left|thumb|_[[Hedysarum occidentale_,
**_Calathea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Marantaceae, được Georg Friedrich Wilhelm Meyer mô tả khoa học năm 1818. Vì thế, _Calathea_ bị thu hẹp lại để đảm bảo tính đơn ngành
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
**_Carissa macrocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Eckl.) A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844. ## Đặc điểm _C. macrocarpa_ chịu được môi
**_Blepharis_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. ## Phân bố Các loài trong chi này phân bố rộng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc châu Phi và châu
**_Gomphocarpus_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Danh sách loài * _Gomphocarpus abyssinicus_ Decne. * _Gomphocarpus acerateoides_ * _Gomphocarpus adscendens_ * _Gomphocarpus affinis_ * _Gomphocarpus alatus_ * _Gomphocarpus albens_ * _Gomphocarpus
**Trấn Tây Thành** (chữ Nho: 鎮西城, chữ Khmer: ត្រាន តាយ ថាញ់) là một Trấn của nước Đại Nam nhà Nguyễn giai đoạn 1835 đến 1841. Đây là vùng lãnh thổ thuộc Đông Nam Campuchia ngày
thumb|498x498px|Bản đồ Cao Miên và Nam Kỳ 1841-1889. **Ang Chan II** (1792-1834), tiếng Khmer: អង្គចន្ទទី៣, **Ang Chan**, còn được gọi là **Outey Reachea III**, hoặc **Udayaraja III**, là vua của Campuchia vào thời kỳ 1806-1834.
**Họ Mao lương** (danh pháp khoa học: **Ranunculaceae**), còn có tên là **họ Hoàng liên**, là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Mao lương. Họ này được các nhà phân loại học thực
**Trương Minh Giảng** (chữ Hán: 張明講; 1792-1841) là một danh thần nhà Nguyễn. Ông được đánh giá là một người "văn võ song toàn", là công thần bậc nhất của nhà Nguyễn, vừa là một
**_Vochysia_** là một chi thực vật thuộc họ Vochysiaceae. ## Danh sách loài nhỏ|_Vochysia tomentosa_ Chi này có các loài sau: * _Vochysia acuminata_ ** _Vochysia acuminata_ subsp. _laurifolia_ ** _Vochysia acuminata_ subsp. _quadrangulata_ *
**Chi Lý chua** hay **chi Lý gai** (danh pháp khoa học: **_Ribes_**) là một chi của khoảng 150 loài thực vật có hoa bản địa trong toàn bộ khu vực ôn đới thuộc Bắc bán
**_Stigmella_** là một chi bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. ## Các loài ở châu Phi *_Stigmella abachausi_ (Janse, 1948) *_Stigmella abutilonica_ Scoble, 1978 *_Stigmella allophylica_ Scoble, 1978 *_Stigmella allophylivora_ Gustafsson, 1985 *_Stigmella ampullata_ Scoble, 1978