✨Meganoton analis

Meganoton analis

Meganoton analis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Ấn Độ, Nepal, miền nam và đông Trung Quốc, miền bắc Thái Lan, miền bắc Việt Nam, Indonesia, Đài Loan, khu vực phía nam Viễn Đông thuộc Nga (quần đảo Kurile), Hàn Quốc và Nhật Bản.

Sự miêu tả

Sải cánh từ 87–150 mm.

Meganoton analis gressitti MHNT CUT 2010 0 35 Taïwan male dorsal.jpg|♂ Meganoton analis gressitti MHNT CUT 2010 0 35 Taïwan male ventral.jpg|♂ △ Meganoton analis gressitti MHNT CUT 2010 0 35 Taïwan female dorsal.jpg|♀ Meganoton analis gressitti MHNT CUT 2010 0 35 Taïwan female ventral.jpg| ♀ △

Sinh học

Cá thể trưởng thanh của các loài ssp. scribae mọc cánh từ đầu tháng 6 tới đầu tháng 8 tại Hàn Quốc.

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Sassafras tzuma tại Trung Quốc.

Đôi khi chúng cũng phá hại các loài Magnolia.

Ấu trùng của ssp. scribae được ghi nhận ăn loài Magnolia kobus ở Nhật Bản.

Phân loài

Meganoton analis analis (Ấn Độ, Nepal, miền nam Trung Quốc, miền bắc Thái Lan và miền bắc Việt Nam) Meganoton analis gressitti Clark, 1937 (Đài Loan) Meganoton analis scribae (Austaut, 1911) (khu vực phía nam Viễn Đông thuộc Nga (quần đảo Kurile), miền đông Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản) Meganoton analis sugii Cadiou & Holloway, 1989 (Sulawesi) *Meganoton analis sumatranus Clark, 1924 (Borneo, Sumatra)

Meganoton analis scribae - MHNT CUT 2010 0 448 - Okutadami Dam Koide Niigata Japan - male dorsal.jpg|_Meganoton analis scribae_ ♂ Meganoton analis scribae - MHNT CUT 2010 0 448 - Okutadami Dam Koide Niigata Japan - male ventral.jpg|_Meganoton analis scribae_ ♂ △ Meganoton analis scribae - MHNT CUT 2010 0 448 - Ohsugidani Honguh Choh Mure gin Wakayama Japan - Female dorsal.jpg|_Meganoton analis scribae_ ♀ Meganoton analis scribae - MHNT CUT 2010 0 448 - Ohsugidani Honguh Choh Mure gin Wakayama Japan - Female ventral.jpg|_Meganoton analis scribae _ ♀ △ Meganoton analis sumatranus MHNT CUT 2010 0 118 Cameron Highland Malaysia female dorsal.jpg|_Meganoton analis sumatranus_ ♀ Meganoton analis sumatranus MHNT CUT 2010 0 118 Cameron Highland Malaysia female ventral.jpg|_Meganoton analis sumatranus_ ♀ △ Meganoton analis sumatranus MHNT CUT 2010 0 322 Sumatra male dorsal.jpg|_Meganoton analis sumatranus_ ♂ Meganoton analis sumatranus MHNT CUT 2010 0 322 Sumatra male ventral.jpg|_Meganoton analis sumatranus_ ♂ △
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Meganoton analis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Ấn Độ, Nepal, miền nam và đông Trung Quốc, miền bắc Thái Lan, miền bắc Việt Nam, Indonesia, Đài Loan, khu
**_Meganoton_** là một chi loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Meganoton analis_ (R. Felder, 1874) *_Meganoton hyloicoides_ Rothschild, 1910 *_Meganoton loeffleri_ Eitschberger, 2003 *_Meganoton nyctiphanes_ (Walker, 1856) *_Meganoton rubescens_ Butler, 1876 *_Meganoton
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi