✨MedlinePlus

MedlinePlus

nhỏ|right MedlinePlus là một trang web miễn phí cung cấp thông tin về y tế của người tiêu dùng dành cho các bệnh nhân, gia đình, và các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế. Trang web tập hợp thông tin từ United States National Library of Medicine (Thư viện Y khoa Quốc gia Hoa Kỳ), National Institutes of Health (NIH) (Viện Y tế Quốc gia), từ các cơ quan chính phủ khác của Hoa Kỳ, và các tổ chức liên quan đến y tế. Thư viện Y khoa Quốc gia Hoa Kỳ phát hành và duy trì trang web. MedlinePlus còn có một phiên bản khác là MedlinePlus en español dùng để cung cấp nhữg nội dung tương tự cho cộng đồng nói tiếng Tây Ban Nha và một trang web tối ưu hóa hiển thị trên điện thoại di động bằng cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. Hơn 150 triệu người trên khắp thế giới sử dụng MedlinePlus mỗi năm.

Nội dung:

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|right **MedlinePlus** là một trang web miễn phí cung cấp thông tin về y tế của người tiêu dùng dành cho các bệnh nhân, gia đình, và các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc
10 công dụng của nha đam khiến bạn tự tin sử dụng mỗi ngàyNhiều nghiên cứu đã chứng minh trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe. Đừng nghĩ nha đam chỉ để bôi
**Nhiễm trùng đường tiểu (tiết niệu)** (NTĐT) là một bệnh nhiễm trùng ảnh hưởng đến một phần của đường tiết niệu. Với trường hợp ảnh hưởng đến đường tiết niệu dưới thì được biết đến
**Viêm não** (_encephalitis_), một tình trạng viêm của nhu mô não, biểu hiện bằng sự rối loạn chức năng thần kinh-tâm thần khu trú hoặc lan tỏa. Trên phương diện dịch tễ học cũng như
**Đau nửa đầu** là một bệnh thuộc loại bệnh lý đau đầu do căn nguyên mạch, có đặc điểm bệnh lý cơ bản là: đau nửa đầu từng cơn, gặp nhiều ở tuổi thanh thiếu
**Truyền thông sức khỏe** là nghiên cứu và thực hành truyền đạt thông tin về cải thiện sức khỏe, như trong các chiến dịch y tế công cộng, giáo dục sức khỏe, giữa bác sĩ
-3-methyl-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-carboxylic acid | image = Cefradine.svg | tradename = Intracef, Velocef | Drugs.com = | MedlinePlus = a601206 | pregnancy_AU = | pregnancy_US = | pregnancy_category = | legal_status = Rx-only | routes_of_administration = Oral,
-6,23-dioxo-8,30-dioxa-24-azatetracyclo[23.3.1.14,7.05,28]triaconta-1(28),2,4,9,19,21,25(29),26-octaen-13-yl acetate|image=Rifampicin structure.svg|width=275|image2=Rifampicin 3D 1i6v.png|width2=225|USAN=Rifampin |pronounce=|tradename=Rifadin, tên khác|Drugs.com=|MedlinePlus=a682403|licence_US=Rifampin|pregnancy_AU=C|pregnancy_US=C|legal_AU=S4|legal_CA=Rx|legal_UK=POM|legal_US=Rx|routes_of_administration=qua đường miệng, tiêm tĩnh mạch |bioavailability=90 tới 95% (qua đường miệng)|protein_bound=80%|metabolism=Gan và thành ruột|elimination_half-life=3–4 giờ|excretion=nước tiểu (~30%), phân (60–65%) |CAS_number_Ref=|CAS_number=13292-46-1|ATC_prefix=J04|ATC_suffix=AB02|ATC_supplemental=|ChEBI_Ref=|ChEBI=28077|PubChem=5381226|IUPHAR_ligand=2765|DrugBank_Ref=|DrugBank=DB01045|ChemSpiderID_Ref=|ChemSpiderID=10468813|UNII_Ref=|UNII=VJT6J7R4TR|KEGG_Ref=|KEGG=D00211|ChEMBL_Ref=|ChEMBL=374478|NIAID_ChemDB=007228|PDB_ligand=RFP |C=43|H=58|N=4|O=12|molecular_weight=822.94 g/mol|smiles=CN1CCN(CC1)/N=C/c2c(O)c3c5C(=O)[C@@]4(C)O/C=C/[C@H](OC)[C@@H](C)[C@@H](OC(C)=O)[C@H](C)[C@H](O)[C@H](C)[C@@H](O)[C@@H](C)\C=C\C=C(\C)C(=O)Nc2c(O)c3c(O)c(C)c5O4|StdInChI_Ref=|StdInChI=1S/C43H58N4O12/c1-21-12-11-13-22(2)42(55)45-33-28(20-44-47-17-15-46(9)16-18-47)37(52)30-31(38(33)53)36(51)26(6)40-32(30)41(54)43(8,59-40)57-19-14-29(56-10)23(3)39(58-27(7)48)25(5)35(50)24(4)34(21)49/h11-14,19-21,23-25,29,34-35,39,49-53H,15-18H2,1-10H3,(H,45,55)/b12-11+,19-14+,22-13-,44-20+/t21-,23+,24+,25+,29-,34-,35+,39+,43-/m0/s1|StdInChIKey_Ref=|StdInChIKey=JQXXHWHPUNPDRT-WLSIYKJHSA-N|synonyms=|melting_point=183|melting_high=188|boiling_point=937|boiling_notes= **Rifampicin**, còn được gọi là
-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-carboxylic acid | image = Cefoperazone.svg | image2 = Cefoperazone ball-and-stick.png | Drugs.com = | MedlinePlus = a601206 | pregnancy_AU = | pregnancy_US = | legal_AU = | legal_CA = | legal_UK = | legal_US
-3,7-dimethyl-1,2,3,7,8,8a-hexahydronaphthalen-1-yl 2,2-dimethylbutanoate|image=Simvastatin.svg|width=200|image2=Simvastatin3Dan.gif|width2=200 |pronounce=|tradename=Zocor, khác|Drugs.com=|MedlinePlus=a692030|licence_US=Simvastatin|pregnancy_AU=D|pregnancy_US=X|licence_EU=yes|legal_AU=S4|legal_UK=P|legal_UK_comment=khi ≤10 mg/ngày, POM khi >10 mg/ngày.|legal_US=Rx-only|routes_of_administration=đường uống |bioavailability=5%|protein_bound=95%|metabolism=Gan (CYP3A4)|elimination_half-life=2 giờ với simvastatin và 1.9 giờ với acid simvastatin|excretion=Thận 13%, phân 60% |IUPHAR_ligand=2955|CAS_number_Ref=|CAS_number=79902-63-9|ATC_prefix=C10|ATC_suffix=AA01|PubChem=54454|DrugBank_Ref=|DrugBank=DB00641|ChemSpiderID_Ref=|ChemSpiderID=49179|UNII_Ref=|UNII=AGG2FN16EV|KEGG_Ref=|KEGG=D00434|ChEBI_Ref=|ChEBI=9150|ChEMBL_Ref=|ChEMBL=1064 |C=25|H=38|O=5|molecular_weight=418.566 g/mol|smiles=O=C(O[C@@H]1[C@H]3C(=C/[C@H](C)C1)\C=C/[C@@H]([C@@H]3CC[C@H]2OC(=O)C[C@H](O)C2)C)C(C)(C)CC|StdInChI_Ref=|StdInChI=1S/C25H38O5/c1-6-25(4,5)24(28)30-21-12-15(2)11-17-8-7-16(3)20(23(17)21)10-9-19-13-18(26)14-22(27)29-19/h7-8,11,15-16,18-21,23,26H,6,9-10,12-14H2,1-5H3/t15-,16-,18+,19+,20-,21-,23-/m0/s1|StdInChIKey_Ref=|StdInChIKey=RYMZZMVNJRMUDD-HGQWONQESA-N**Simvastatin**, được bán dưới tên thương mại **Zocor** và những