✨Lithobates

Lithobates

Lithobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 49 loài và 39% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Các loài

nhỏ|phải|Lithobates vaillanti

  • Lithobates areolatus (Baird & Girard, 1852)
  • Lithobates berlandieri (Baird, 1859)
  • Lithobates blairi (Mecham, Littlejohn, Oldham, Brown, & Brown, 1973)
  • Lithobates brownorum (Sanders, 1973)
  • Lithobates bwana (Hillis & de Sá, 1988)
  • Lithobates capito (LeConte, 1855)
  • Lithobates catesbeianus (Shaw, 1802)
  • Lithobates chichicuahutla (Cuellar, Méndez-De La Cruz, & Villagrán-Santa Cruz, 1996)
  • Lithobates chiricahuensis (Platz & Mecham, 1979)
  • Lithobates clamitans (Latreille, 1801)
  • Lithobates dunni (Zweifel, 1957)
  • Lithobates fisheri (Stejneger, 1893)
  • Lithobates forreri (Boulenger, 1883)
  • Lithobates grylio (Stejneger, 1901)
  • Lithobates heckscheri (Wright, 1924)
  • Lithobates johni (Blair, 1965)
  • Lithobates juliani (Hillis & de Sá, 1988)
  • Lithobates lemosespinali (Smith & Chiszar, 2003)
  • Lithobates macroglossa (Brocchi, 1877)
  • Lithobates maculatus (Brocchi, 1877)
  • Lithobates magnaocularis (Frost & Bagnara, 1974)
  • Lithobates megapoda (Taylor, 1942)
  • Lithobates miadis (Barbour & Loveridge, 1929)
  • Lithobates montezumae (Baird, 1854)
  • Lithobates neovolcanicus (Hillis & Frost, 1985)
  • Lithobates okaloosae (Moler, 1985)
  • Lithobates omiltemanus (Günther, 1900)
  • Lithobates onca (Cope, 1875)
  • Lithobates palmipes (Spix, 1824)
  • Lithobates palustris (LeConte, 1825)
  • Lithobates pipiens (Schreber, 1782)
  • Lithobates psilonota (Webb, 2001)
  • Lithobates pueblae (Zweifel, 1955)
  • Lithobates pustulosus (Boulenger, 1883)
  • Lithobates septentrionalis (Baird, 1854)
  • Lithobates sevosus (Goin & Netting, 1940)
  • Lithobates sierramadrensis (Taylor, 1939)
  • Lithobates spectabilis (Hillis & Frost, 1985)
  • Lithobates sphenocephalus (Cope, 1886)
  • Lithobates sylvaticus (LeConte, 1825)
  • Lithobates tarahumarae (Boulenger, 1917)
  • Lithobates taylori (Smith, 1959)
  • Lithobates tlaloci (Hillis & Frost, 1985)
  • Lithobates vaillanti (Brocchi, 1877)
  • Lithobates vibicarius (Cope, 1894)
  • Lithobates virgatipes (Cope, 1891)
  • Lithobates warszewitschii (Schmidt, 1857)
  • Lithobates yavapaiensis (Platz & Frost, 1984)
  • Lithobates zweifeli (Hillis, Frost, & Webb, 1984)

Hình ảnh

Tập tin:Bullfrog (PSF).jpg Tập tin:Lithobates pipiens.jpg Tập tin:Rana pipiens.jpg Tập tin:Northern Leopard Frog (Lithobates pipiens).jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lithobates_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 49 loài và 39% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài nhỏ|phải|Lithobates vaillanti * _Lithobates areolatus_
**Ếch lợn** (Danh pháp khoa học: _Lithobates grylio_) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae được tìm thấy ở miền Nam của Hoa Kỳ từ Nam Carolina tới Texas. Một số nguồn cũng gọi nó
**Ếch gỗ** (tên khoa học: **_Lithobates sylvaticus_**) là một loài động vật trong Họ Ếch nhái. Chúng sinh sống ở khu vực Bắc Mỹ cho tới vòng Bắc Cực. Loài ếch này rơi vào trạng
**_Otopharynx lithobates_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của các đảo của Cape MaClear National Park ở miền nam Lake Malawi. ## Nguồn * Kasembe, J. 2005. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/61000/all Otopharynx
**_Lithobates forreri_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, México, và Nicaragua. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**Ếch ương beo** hay **Ễnh ương Mỹ** hay **ếch bò Mỹ**, **ếch trâu Mỹ** (tên khoa học: **_Lithobates catesbeianus_**) là một loài ếch trong họ Ranidae, là loài ếch lớn nhất ở Bắc Mỹ. Có
**_Rana warszewitschii_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica, Honduras, Nicaragua, và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Rana vibicaria_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Rana tarahumarae_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở México và Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa, sông, và sông
**_Lithobates spectabilis_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
The **Guerreran Leopard Frog** hoặc **Rana Guerrerense** (**_Rana omiltemana_**) là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của the Sierra Madre del Sur in Guerrero, México. Các môi trường sống tự
The **Transverse Volcanic Leopard Frog** hoặc **Rana Neovolcánica** (**_Rana neovolcanica_**) là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Rana montezumae_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Rana maculata_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở El Salvador, Guatemala, Honduras, México, và Nicaragua. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Lithobates macroglossa_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Loài này có ở Guatemala và miền nam México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Rana heckscheri_** (tên tiếng Anh: _River Frog_) là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Bắc Mỹ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, sông,
**_Rana sierramadrensis_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của México nơi được gọi là _rana de Sierra Madre Occidental_ Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các
The **Amazon River Frog**, **_Rana palmipes_**, là một loài ếch trong họ Ranidae. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, French Guiana, Guyana, Peru, Suriname, Trinidad và Tobago, and Venezuela. In Spanish, it is
**_Lithobates dunni_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của México, nơi nó được gọi là _rana de Pátzcuaro_. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, hồ
**_Rana miadis_** (tên tiếng Anh: _Island Leopard Frog_) là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Nicaragua nơi nó được gọi là **_rana leopardo isleña_**. Các môi trường sống tự
**_Odorrana_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Theo Sách đỏ IUCN thì chi này có 44 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hệ thống
nhỏ|phải|[[Cá heo lưng gù Úc (Sousa sahulensis) một loài thú lớn được phát hiện năm 2014]] nhỏ|phải|Thằn lằn [[Cnemaspis girii]] Năm 2014, tiếp tục phát hiện ra nhiều loài động vật, thực vật mới, một
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài