✨Liriope
Liriope là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.
Danh sách loài
Liriope exiliflora Liriope gigantea Liriope graminifolia Liriope kansuensis Liriope longipedicellata Liriope minor Liriope muscari Liriope spicata
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
|- | 401 Ottilia || 1895 BT || 16 tháng 3 năm 1895 || Heidelberg || B. W. Valle |- | 402 Chloë || 1895 BW || 21 tháng 3 năm 1895 || Nice
**_Liriope_** là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae. ## Danh sách loài *_Liriope exiliflora_ *_Liriope gigantea_ *_Liriope graminifolia_ *_Liriope kansuensis_ *_Liriope longipedicellata_ *_Liriope minor_ *_Liriope muscari_ *_Liriope spicata_ ## Hình ảnh
**_Liriope muscari_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Decne.) L.H.Bailey mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. ## Hình ảnh Tập tin:Liriope muscari seeds.jpg Tập
**_Liriope minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Maxim.) Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1893. ## Hình ảnh Tập tin:Liriope minor 2.JPG
**_Liriope kansuensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Batalin) C.H.Wright mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Liriope longipedicellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được F.T.Wang & Tang mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Liriope graminifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.
**414 Liriope** là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Nó thuộc nhóm tiểu hành tinh Cybele, được xếp loại tiểu hành tinh kiểu C, và có lẽ được cấu tạo bằng vật
**_Agalenatea liriope_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Agalenatea_. _Agalenatea liriope_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1875.
**_Coluzea liriope_** là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**Cỏ tóc tiên** hay **thổ mạch môn, sơn mạch đông** (danh pháp: **_Liriope spicata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Lour. miêu tả khoa học đầu tiên
#đổi Lafresnaya lafresnayi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
Trong thần thoại Hy Lạp, **Narcissus** (; , _Narkissos_) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai. Chàng là con trai của thần sông Cephissus và nữ thần
**Họ Tóc tiên** (danh pháp khoa học: **Ruscaceae**) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Măng tây (Asparagales). Họ này bao gồm một số chi mà trước đây người ta đưa vào họ
**Mạch môn**, **mạch môn đông**, **mạch đông**, **_tóc tiên_**, **_cỏ lan_**, **_lan tiên_** (danh pháp hai phần: **_Ophiopogon japonicus_**, đồng nghĩa: _Convallaria japonica_ Linnaeus f.; _Anemarrhena cavaleriei_ H. Léveillé; _C. japonica_ var. _minor_ Thunberg; _Flueggea
### Từ 1 đến 100 |-bgcolor=#E9E9E9 | **1 Ceres** || A899 OF
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 |
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 |
**_Coluzea_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Coluzea_ bao gồm: * _Coluzea aapta_ Harasewych, 1986 *
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *
**_Echo và Narcissus_** là một bức tranh do John William Waterhouse vẽ năm 1903, minh họa cho bài thơ cùng tên từ sử thi _Metamorphoses_ của Ovid. John William Waterhouse (1847–1917) là một họa sĩ