✨Narcissus

Narcissus

Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus (; , Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai. Chàng là con trai của thần sông Cephissus và nữ thần Liriope. Một lần Narcissus nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình ở dưới nước và đem lòng yêu chính bản thân mình. Vì vậy, chàng đau khổ tự lao mình xuống sông tự tử do tình yêu chính mình không bao giờ được đáp lại. Khi ở thế giới bên kia, Narcissus vẫn không thôi ngắm mình dưới làn nước của sông mê Styx.

Nhà thơ Ovidius đã kể một câu chuyện về Narcissus trong một sử thi huyền thoại Latinh từ thời Augustus. Sự ra đời của huyền thoại nữ thần núi Echo (Tiếng Vọng) với Narcissus, chàng thanh niên xinh đẹp đã từ chối tình yêu và tình dục và rơi vào tình yêu với cái bóng của mình, dường như đã được sáng tạo bởi Ovidius. Phiên bản của Ovidius ảnh hưởng đến việc thể hiện huyền thoại trong nghệ thuật và văn học phương Tây sau này.

Thuật ngữ Nhân cách yêu mình thái quá dựa trên tính cách của nhân vật này.

Narcissus trong văn học

File:Echo and Narcissus by John William Waterhouse.jpg|Tiếng Vọng (Một nữ thần núi) Và Narcissus, tranh vẽ của John William Waterhouse, 1903 Benczur-narcissus.jpg|phải|nhỏ|210x210px|_Narcissus_ vẽ bởi Gyula Benczúr, 1881 File:Carpioni, Giulio - Liriope Bringing Narcissus before Tiresias - 1660s.jpg|Liriope Mang Narcissus trước khi Tiresias, Giulio Carpioni, thập niên 1660 File:Lagrenee - Echo and Narcissus.jpg|Tiếng vọng và Narcissus, Louis-Jean-François Lagrenée File:Jan Roos - Narcissus at the Spring.jpg|Narcissus vào mùa Xuân, Jan Roos giữa 1610 và 1638 File:Follower of Giovanni Antonio Boltraffio - Narcissus.jpg|Narcissus, lọc của John Antonio Boltraffio File:Jan Cossiers - Narciso.jpg|Tranh vẽ của Jan Cossiers, thế kỷ 17 File:Jules-Cyrille Cave - Narcissus, 1890.jpg|Tranh vẽ của Jules-Cyrille Cavé năm 1890 File:AngersMBA 14.jpg|Tượng của Jean-Pierre Cortot, 1818 File:Paul Dubois-Narcisse.jpg|Narcisse, bởi Paul Dubois, 1867 File:John Gibson-Narcissus-Royal Academy of Arts.jpg|Narcissus, John Gibson File:Glaspalast München 1897 118.jpg|Narziss, Hubert Netzer, 1897 File:Valerio cioli, narciso, 1560 ca..JPG|Narcissus, có thể của Valerio Cioli năm 1560 File:Narcisse musée dep beauvais.JPG|Narcisse, Henri-Léon Gréber
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Trong thần thoại Hy Lạp, **Narcissus** (; , _Narkissos_) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai. Chàng là con trai của thần sông Cephissus và nữ thần
**_Echo và Narcissus_** là một bức tranh do John William Waterhouse vẽ năm 1903, minh họa cho bài thơ cùng tên từ sử thi _Metamorphoses_ của Ovid. John William Waterhouse (1847–1917) là một họa sĩ
**_Agrias narcissus_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ. ## Phụ loài *_Agrias narcissus narcissus_ (Surinam, Guyane thuộc Pháp, Brazil (Amazonas, Amapá, Pará)) *_Agrias narcissus tapajonus_ (Brazil
**_Narcissus × tortifolius_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1977. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus tortifolius629.jpg Tập
**_Narcissus × incomparabilis_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus 2005 spring
**_Narcissus cantabricus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1815. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus cantabricus1.jpg Tập tin:Narcissus cantabricus Closeup5
**_Narcissus dubius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Gouan mô tả khoa học đầu tiên năm 1773. ## Hình ảnh Tập tin:Nadala Menuda (Narcissus Dubius) 02.JPG Tập
**_Narcissus cernuus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Salisb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1796. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus pallidulus Closeup2 2009Mach15 DehesaBoyalPuertollano.jpg Tập
**_Narcissus munozii-garmendiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1981. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus munozii-garmendiae FlowerCloseup 180109 SierraMadrona.jpg Tập
**_Narcissus serotinus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus serotinus 4.jpg Tập tin:Narcissus serotinus
**_Narcissus rupicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Dufour mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus rupicola Habitus 2011-3-09 PtoNiefla SierraMadrona.jpg
**_Narcissus romieuxii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Braun-Blanq. & Maire mô tả khoa học đầu tiên năm 1922. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus romieuxii.jpg Tập tin:Narcissus
**_Narcissus asturiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Jord.) Pugsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1933. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus astruliensis1a.UME.jpg Tập tin:Narcissus asturiensis.jpg
**_Narcissus poeticus_** (tên tiếng Anh: **poet's daffodil**, **poet's narcissus**, **nargis**, **pheasant's eye**, **findern flower**, và **pinkster lily**) là một trong những loài thủy tiên đầu tiên được nuôi trồng. Nó thường được liên đới với
**_Narcissus obesus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Salisb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1796. ## Hình ảnh Tập tin:Berne botanic garden Narcissus bulbocodium.jpg Tập
nhỏ|_Narcissus pseudonarcissus_ **_Narcissus pseudonarcissus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus pseudonarcissus 030405.jpg Tập
**_Narcissus × medioluteus_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:N. medioluteus &
**_Narcissus bulbocodium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus bulbocodium bulbocodium0.jpg Tập
**_Narcissus triandrus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus triandrus Curtis.jpg Tập tin:BotMag2(48).jpg Tập
**_Narcissus radinganorum_** là một loài thực vật thuộc họ Amaryllidaceae. Đây là loài đặc hữu của Cộng đồng Valencia (Tây Ban Nha). Môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm lầy và khu vực
**_Hortipes narcissus_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Hortipes_. _Hortipes narcissus_ được miêu tả năm 2000 bởi Bosselaers & Rudy Jocqué.
**_Narcissus × litigiosus_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Amo mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:N.PallidulusxN.cantabricus Habitus 2009Mach19
**_Narcissus × compressus_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus × compressus.jpg
**_Narcissus calcicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Mendonça mô tả khoa học đầu tiên năm 1930. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus.calcicola.7113.jpg
**_Narcissus broussonetii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Lag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1816. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus broussonetii.jpg
**_Narcissus hedraeanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Webb & Heldr.) Colmeiro mô tả khoa học đầu tiên năm 1889. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus blancoi 2.JPG
**_Narcissus eugeniae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1982. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus eugeniae.jpg
**_Narcissus cyclamineus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1815. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus cyclamineus.jpg Tập tin:Daffodils on Fore
**_Narcissus papyraceus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Ker Gawl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1806. ## Hình ảnh Tập tin:NarcissusPaperwhite01.jpg Tập tin:Narcissus papyraceus.jpg Tập
**_Narcissus jonquilla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. Đây là loài bản địa Tây Ban Nha và
**_Narcissus viridiflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Schousb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800. ## Hình ảnh Tập tin:Narcissus viridiflorus 1.jpg
Naruko Hoa Thủy Tiên - Hộp 10 Miếng Mặt Nạ Phục Hồi Naruko Narcissus Repairing Mask 25ml Miếng phuc hôi va bao vê da, cơ chê hoat hoa giup tăng kha năng tư phong ngư
Naruko Narcissus Repairing Mask New Naruko Thủy tiên mới Mặt nạ Tac dụng chính5 trong 1 giúp da khỏe, làm sáng màu da, giảm nhăn, cấp ẩm cho da, và phục hồi da Công dungMặt
**_Narcissus alcaracensis_** là một loài thực vật thuộc họ Amaryllidaceae. Đây là loài đặc hữu của Tây Ban Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi và đầm lầy. Chúng hiện đang
**_Narcissus longispathus_** là một loài thực vật thuộc họ Amaryllidaceae. Đây là loài đặc hữu của Tây Ban Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa
**_Erigeron narcissus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được G.L.Nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Narcissus × xaverii_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Nava & Fern.Casado mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Narcissus × tuckeri_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Barra & G.López mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Narcissus × tenuior_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1797.
**_Narcissus × susannae_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Narcissus × taitii_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Henriq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Narcissus × rupidulus_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas & Susanna mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Narcissus × somedanus_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casado, Nava & Suárez Pérez mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Narcissus × romoi_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Narcissus × rafaelii_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Patino & Uribe-Ech. mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Narcissus × rogendorfii_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Batt. & Trab. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Narcissus × pujolii_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Font Quer mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Narcissus × pravianoi_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Narcissus × pugsleyi_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Narcissus × poculiformis_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Salisb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1796.