✨Danh sách hành tinh vi hình: 1–1000

Danh sách hành tinh vi hình: 1–1000

Từ 1 đến 100

|-bgcolor=#E9E9E9 | 1 Ceres || A899 OF
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 | 2 Pallas || A802 FA || || 28 tháng 03 năm 1802 || Bremen || Heinrich W. M. Olbers || PAL || align=right | 545 km || |-id=003 bgcolor=#E9E9E9 | 3 Juno || A804 RA || || 01 tháng 09 năm 1804 || Đài quan sát Lilienthal || Karl L. Harding || JUN || align=right | 247 km || |-id=004 bgcolor=#fefefe | 4 Vesta || A807 FA || || 29 tháng 03 năm 1807 || Bremen || Heinrich W. M. Olbers || V || align=right | 525 km || |-id=005 bgcolor=#E9E9E9 | 5 Astraea || A845 XA
1969 SE || || 08 tháng 12 năm 1845 || Driesen || Karl L. Hencke || — || align=right | 107 km || |-id=006 bgcolor=#fefefe | 6 Hebe || A847 NA
1847 JB
1947 JB || || 01 tháng 07 năm 1847 || Driesen || Karl L. Hencke || — || align=right | 185 km || |-id=007 bgcolor=#fefefe | 7 Iris || A847 PA || || 13 tháng 08 năm 1847 || London || John R. Hind || — || align=right | 200 km || |-id=008 bgcolor=#fefefe | 8 Flora || A847 UA || || 18 tháng 10 năm 1847 || London || John R. Hind || FLO || align=right | 147 km || |-id=009 bgcolor=#fefefe | 9 Metis || A848 HA
|| || 25 tháng 04 năm 1848 || Markree || Andrew Graham || FLO || align=right | 190 km || |-id=010 bgcolor=#d6d6d6 | 10 Hygiea || A849 GA
A900 GA || || 12 tháng 04 năm 1849 || Naples || Annibale de Gasparis || HYG || align=right | 407 km || |-id=011 bgcolor=#fefefe | 11 Parthenope || A850 JA || || 11 tháng 05 năm 1850 || Naples || Annibale de Gasparis || — || align=right | 143 km || |-id=012 bgcolor=#fefefe | 12 Victoria || A850 RA || || 13 tháng 09 năm 1850 || London || John R. Hind || KLI || align=right | 115 km || |-id=013 bgcolor=#E9E9E9 | 13 Egeria || A850 VA || || 02 tháng 11 năm 1850 || Naples || Annibale de Gasparis || — || align=right | 203 km || |-id=014 bgcolor=#E9E9E9 | 14 Irene || A851 KA
A906 QC
A913 EA
1952 TM || || 19 tháng 05 năm 1851 || London || John R. Hind || — || align=right | 152 km || |-id=015 bgcolor=#E9E9E9 | 15 Eunomia || A851 OA || || 29 tháng 07 năm 1851 || Naples || Annibale de Gasparis || EUN || align=right | 232 km || |-id=016 bgcolor=#d6d6d6 | 16 Psyche || A852 FA || || 17 tháng 03 năm 1852 || Naples || Annibale de Gasparis || — || align=right | 226 km || |-id=017 bgcolor=#fefefe | 17 Thetis || A852 HA
A913 CA
A916 YF
|| || 17 tháng 04 năm 1852 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 85 km || |-id=018 bgcolor=#fefefe | 18 Melpomene || A852 MA || || 24 tháng 06 năm 1852 || London || John R. Hind || — || align=right | 140 km || |-id=019 bgcolor=#fefefe | 19 Fortuna || A852 QA
A902 UG || || 22 tháng 08 năm 1852 || London || John R. Hind || — || align=right | 200 km || |-id=020 bgcolor=#fefefe | 20 Massalia || A852 SA || || 19 tháng 09 năm 1852 || Naples || Annibale de Gasparis || MAS || align=right | 136 km || |-id=021 bgcolor=#fefefe | 21 Lutetia || A852 VA || || 15 tháng 11 năm 1852 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 96 km || |-id=022 bgcolor=#d6d6d6 | 22 Kalliope || A852 WA || || 16 tháng 11 năm 1852 || London || John R. Hind || moon || align=right | 168 km || |-id=023 bgcolor=#E9E9E9 | 23 Thalia || A852 XA
1938 CL
|| || 15 tháng 12 năm 1852 || London || John R. Hind || — || align=right | 108 km || |-id=024 bgcolor=#d6d6d6 | 24 Themis || A853 GA
1947 BA
1955 OH || || 05 tháng 04 năm 1853 || Naples || Annibale de Gasparis || THM || align=right | 198 km || |-id=025 bgcolor=#fefefe | 25 Phocaea || A853 GB
1956 GC || || 06 tháng 04 năm 1853 || Marseilles || Jean Chacornac || PHO || align=right | 61 km || |-id=026 bgcolor=#E9E9E9 | 26 Proserpina || A853 JA
1935 KK
|| || 05 tháng 05 năm 1853 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 95 km || |-id=027 bgcolor=#fefefe | 27 Euterpe || A853 VA
1945 KB || || 08 tháng 11 năm 1853 || London || John R. Hind || EUT || align=right | 96 km || |-id=028 bgcolor=#E9E9E9 | 28 Bellona || A854 EA
|| || 01 tháng 03 năm 1854 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 121 km || |-id=029 bgcolor=#E9E9E9 | 29 Amphitrite || A854 EB
A899 NG || || 01 tháng 03 năm 1854 || London || Albert Marth || — || align=right | 190 km || |-id=030 bgcolor=#fefefe | 30 Urania || A854 OA
1948 JK || || 22 tháng 07 năm 1854 || London || John R. Hind || — || align=right | 93 km || |-id=031 bgcolor=#d6d6d6 | 31 Euphrosyne || A854 RA
A907 GP
A918 GB|| || 01 tháng 09 năm 1854 || Washington || James Ferguson || EUPmoon || align=right | 267 km || |-id=032 bgcolor=#E9E9E9 | 32 Pomona || A854 UA
A899 QA
A911 KF
1945 RB
1949 SH
1950 YD || || 26 tháng 10 năm 1854 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 81 km || |-id=033 bgcolor=#d6d6d6 | 33 Polyhymnia || A854 UB
A887 HA
1938 FE
1953 AK
1957 YL
1963 DG
|| || 28 tháng 10 năm 1854 || Paris || Jean Chacornac || — || align=right | 53 km || |-id=034 bgcolor=#E9E9E9 | 34 Circe || A855 GA
1965 JL || || 06 tháng 04 năm 1855 || Paris || Jean Chacornac || — || align=right | 133 km || |-id=035 bgcolor=#d6d6d6 | 35 Leukothea || A855 HA
1948 DC

1976 WH || || 19 tháng 04 năm 1855 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 103 km || |-id=036 bgcolor=#E9E9E9 | 36 Atalante || A855 TA
A901 SB
A912 HC || || 05 tháng 10 năm 1855 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 133 km || |-id=037 bgcolor=#E9E9E9 | 37 Fides || A855 TB
1925 WH || || 05 tháng 10 năm 1855 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 108 km || |-id=038 bgcolor=#E9E9E9 | 38 Leda || A856 AA
A904 SF
|| || 12 tháng 01 năm 1856 || Paris || Jean Chacornac || — || align=right | 92 km || |-id=039 bgcolor=#E9E9E9 | 39 Laetitia || A856 CA || || 08 tháng 02 năm 1856 || Paris || Jean Chacornac || — || align=right | 179 km || |-id=040 bgcolor=#fefefe | 40 Harmonia || A856 FA
1950 XU || || 31 tháng 03 năm 1856 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 111 km || |-id=041 bgcolor=#E9E9E9 | 41 Daphne || A856 KA
1949 TG || || 22 tháng 05 năm 1856 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || moon || align=right | 205 km || |-id=042 bgcolor=#fefefe | 42 Isis || A856 KB || || 23 tháng 05 năm 1856 || Oxford || Norman R. Pogson || — || align=right | 111 km || |-id=043 bgcolor=#fefefe | 43 Ariadne || A857 GA || || 15 tháng 04 năm 1857 || Oxford || Norman R. Pogson || FLO || align=right | 71 km || |-id=044 bgcolor=#fefefe | 44 Nysa || A857 KA
1977 CE || || 27 tháng 05 năm 1857 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || NYS || align=right | 71 km || |-id=045 bgcolor=#E9E9E9 | 45 Eugenia || A857 MA
1941 BN || || 27 tháng 06 năm 1857 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || moon || align=right | 202 km || |-id=046 bgcolor=#E9E9E9 | 46 Hestia || A857 QA || || 16 tháng 08 năm 1857 || Oxford || Norman R. Pogson || — || align=right | 131 km || |-id=047 bgcolor=#d6d6d6 | 47 Aglaja || A857 RA || || 15 tháng 09 năm 1857 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 168 km || |-id=048 bgcolor=#d6d6d6 | 48 Doris || A857 SA || || 19 tháng 09 năm 1857 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 216 km || |-id=049 bgcolor=#d6d6d6 | 49 Pales || A857 SB || || 19 tháng 09 năm 1857 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 166 km || |-id=050 bgcolor=#E9E9E9 | 50 Virginia || A857 TA || || 04 tháng 10 năm 1857 || Washington || James Ferguson || — || align=right | 84 km || |-id=051 bgcolor=#fefefe | 51 Nemausa || A858 BA || || 22 tháng 01 năm 1858 || Nîmes || Joseph J. P. Laurent || — || align=right | 138 km || |-id=052 bgcolor=#d6d6d6 | 52 Europa || A858 CA
1948 LA || || 04 tháng 02 năm 1858 || Paris ||Hermann M. S. Goldschmidt || HYG || align=right | 304 km || |-id=053 bgcolor=#E9E9E9 | 53 Kalypso || A858 GA || || 04 tháng 04 năm 1858 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 97 km || |-id=054 bgcolor=#E9E9E9 | 54 Alexandra || A858 RA || || 10 tháng 09 năm 1858 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 160 km || |-id=055 bgcolor=#E9E9E9 | 55 Pandora || A858 RB || || 10 tháng 09 năm 1858 || Albany || George M. Searle || — || align=right | 85 km || |-id=056 bgcolor=#E9E9E9 | 56 Melete || A857 RB || || 09 tháng 09 năm 1857 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 121 km || |-id=057 bgcolor=#d6d6d6 | 57 Mnemosyne || A859 SA || || 22 tháng 09 năm 1859 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 113 km || |-id=058 bgcolor=#E9E9E9 | 58 Concordia || A860 FA || || 24 tháng 03 năm 1860 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || NEM || align=right | 107 km || |-id=059 bgcolor=#E9E9E9 | 59 Elpis || A860 RA || || 12 tháng 09 năm 1860 || Paris || Jean Chacornac || — || align=right | 165 km || |-id=060 bgcolor=#fefefe | 60 Echo || A860 RB || || 14 tháng 09 năm 1860 || Washington || James Ferguson || — || align=right | 43 km || |-id=061 bgcolor=#d6d6d6 | 61 Danaë || A860 RC
A917 SM
|| || 09 tháng 09 năm 1860 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 86 km || |-id=062 bgcolor=#d6d6d6 | 62 Erato || A860 RD || || 14 tháng 09 năm 1860 || Berlin || Otto L. Lesser
Wilhelm J. Förster || THM || align=right | 107 km || |-id=063 bgcolor=#fefefe | 63 Ausonia || A861 CA
1947 NA
1948 WT || || 10 tháng 02 năm 1861 || Naples || Annibale de Gasparis || V || align=right | 116 km || |-id=064 bgcolor=#E9E9E9 | 64 Angelina || A861 EA || || 04 tháng 03 năm 1861 || Marseilles || Ernst W. L. Tempel || — || align=right | 58 km || |-id=065 bgcolor=#d6d6d6 | 65 Cybele || A861 EB
1949 YQ || || 08 tháng 03 năm 1861 || Marseilles || Ernst W. L. Tempel || 7:4 || align=right | 237 km || |-id=066 bgcolor=#E9E9E9 | 66 Maja || A861 GA
A902 UF
A906 QD
1947 FO
1974 KR
|| || 09 tháng 04 năm 1861 || Cambridge || Horace P. Tuttle || — || align=right | 72 km || |-id=067 bgcolor=#fefefe | 67 Asia || A861 HA || || 17 tháng 04 năm 1861 || Madras || Norman R. Pogson || — || align=right | 56 km || |-id=068 bgcolor=#E9E9E9 | 68 Leto || A861 HB || || 29 tháng 04 năm 1861 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 123 km || |-id=069 bgcolor=#d6d6d6 | 69 Hesperia || A861 HC || || 29 tháng 04 năm 1861 || Milan || Giovanni V. Schiaparelli || — || align=right | 138 km || |-id=070 bgcolor=#E9E9E9 | 70 Panopaea || A861 JA || || 05 tháng 05 năm 1861 || Paris || Hermann M. S. Goldschmidt || — || align=right | 128 km || |-id=071 bgcolor=#E9E9E9 | 71 Niobe || A861 PA || || 13 tháng 08 năm 1861 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || GAL || align=right | 83 km || |-id=072 bgcolor=#fefefe | 72 Feronia || A861 KA || || 29 tháng 05 năm 1861 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 75 km || |-id=073 bgcolor=#E9E9E9 | 73 Klytia || A862 GA || || 07 tháng 04 năm 1862 || Cambridge || Horace P. Tuttle || — || align=right | 45 km || |-id=074 bgcolor=#E9E9E9 | 74 Galatea || A862 QA || || 29 tháng 08 năm 1862 || Marseilles || Ernst W. L. Tempel || — || align=right | 119 km || |-id=075 bgcolor=#E9E9E9 | 75 Eurydike || A862 SA || || 22 tháng 09 năm 1862 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 62 km || |-id=076 bgcolor=#d6d6d6 | 76 Freia || A862 UA || || 21 tháng 10 năm 1862 || Đài thiên văn Copenhagen || Heinrich L. d'Arrest || 7:4 || align=right | 145 km || |-id=077 bgcolor=#E9E9E9 | 77 Frigga || A862 VA || || 12 tháng 11 năm 1862 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 61 km || |-id=078 bgcolor=#E9E9E9 | 78 Diana || A863 EA || || 15 tháng 03 năm 1863 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 121 km || |-id=079 bgcolor=#fefefe | 79 Eurynome || A863 RA || || 14 tháng 09 năm 1863 || Ann Arbor || James C. Watson || — || align=right | 63 km || |-id=080 bgcolor=#fefefe | 80 Sappho || A864 JA || || 02 tháng 05 năm 1864 || Madras || Norman R. Pogson || — || align=right | 69 km || |-id=081 bgcolor=#d6d6d6 | 81 Terpsichore || A864 SA || || 30 tháng 09 năm 1864 || Marseilles || Ernst W. L. Tempel || TRP || align=right | 118 km || |-id=082 bgcolor=#E9E9E9 | 82 Alkmene || A864 WA || || 27 tháng 11 năm 1864 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 58 km || |-id=083 bgcolor=#fefefe | 83 Beatrix || A865 HA || || 26 tháng 04 năm 1865 || Naples || Annibale de Gasparis || — || align=right | 111 km || |-id=084 bgcolor=#fefefe | 84 Klio || A865 QA || || 25 tháng 08 năm 1865 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || KLI || align=right | 79 km || |-id=085 bgcolor=#E9E9E9 | 85 Io || A865 SA
A899 LA
A899 UA || ||19 tháng 09 năm 1865 || Clinton || Christian H. F. Peters || EUNlink=Interloper (asteroid)#502 || align=right | 155 km || |-id=086 bgcolor=#d6d6d6 | 86 Semele || A866 AA || || 04 tháng 01 năm 1866 || Berlin || Friedrich Tietjen || — || align=right | 110 km || |-id=087 bgcolor=#d6d6d6 | 87 Sylvia || A866 KA
A909 GA || || 16 tháng 05 năm 1866 || Madras || Norman R. Pogson || SYL7:4moon || align=right | 253 km || |-id=088 bgcolor=#E9E9E9 | 88 Thisbe || A866 LA || || 15 tháng 06 năm 1866 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 232 km || |-id=089 bgcolor=#E9E9E9 | 89 Julia || A866 PA || || 06 tháng 08 năm 1866 || Marseilles || Édouard Stephan || JUL || align=right | 145 km || |-id=090 bgcolor=#d6d6d6 | 90 Antiope || A866 TA
|| || 01 tháng 10 năm 1866 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || THMmoon || align=right | 116 km || |-id=091 bgcolor=#E9E9E9 | 91 Aegina || A866 VA || || 04 tháng 11 năm 1866 || Marseilles || Édouard Stephan || — || align=right | 103 km || |-id=092 bgcolor=#d6d6d6 | 92 Undina || A867 NA || || 07 tháng 07 năm 1867 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 126 km || |-id=093 bgcolor=#E9E9E9 | 93 Minerva || A867 QA
A902 DA
|| || 24 tháng 08 năm 1867 || Ann Arbor || James C. Watson || GEFmoonlink=Interloper (asteroid)#516 || align=right | 154 km || |-id=094 bgcolor=#d6d6d6 | 94 Aurora || A867 RA || || 06 tháng 09 năm 1867 || Ann Arbor || James C. Watson || — || align=right | 205 km || |-id=095 bgcolor=#d6d6d6 | 95 Arethusa || A867 WA || || 23 tháng 11 năm 1867 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 148 km || |-id=096 bgcolor=#d6d6d6 | 96 Aegle || A868 DA || || 17 tháng 02 năm 1868 || Marseilles || Jérôme E. Coggia || AEG || align=right | 178 km || |-id=097 bgcolor=#E9E9E9 | 97 Klotho || A868 DB || || 17 tháng 02 năm 1868 || Marseilles || Ernst W. L. Tempel || — || align=right | 101 km || |-id=098 bgcolor=#E9E9E9 | 98 Ianthe || A868 HA || || 18 tháng 04 năm 1868 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 133 km || |-id=099 bgcolor=#E9E9E9 | 99 Dike || A868 KA
A915 BA
1935 UC
1935 YL
1939 UT
1948 UE
1948 WC
1961 XJ
1974 VB || || 28 tháng 05 năm 1868 || Marseilles || Alphonse L. N. Borrelly || MIT || align=right | 67 km || |-id=100 bgcolor=#d6d6d6 | 100 Hekate || A868 NA
1955 QA || || 11 tháng 07 năm 1868 || Ann Arbor || James C. Watson || HYGlink=Interloper (asteroid)#601 || align=right | 86 km || |}

Từ 101 đến 200

|-bgcolor=#E9E9E9 | 101 Helena || A868 PA ||
|| || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 66 km || |-id=102 bgcolor=#E9E9E9 | 102 Miriam || A868 QA
1944 FC
1972 PC ||
|| 22 tháng 08 năm 1868 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 83 km || |-id=103 bgcolor=#E9E9E9 | 103 Hera || A868 RA
1927 CV
1950 CM ||
|| 07 tháng 09 năm 1868 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 84 km || |-id=104 bgcolor=#d6d6d6 | 104 Klymene || A868 RB
1893 FA
1951 OE
1968 OS ||
|| 13 tháng 09 năm 1868 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 137 km || |-id=105 bgcolor=#fefefe | 105 Artemis || A868 SA ||
|| 16 tháng 09 năm 1868 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 95 km || |-id=106 bgcolor=#d6d6d6 | 106 Dione || A868 TA
1902 TA ||
|| 10 tháng 10 năm 1868 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 208 km || |-id=107 bgcolor=#d6d6d6 | 107 Camilla || A868 WA
1893 QA
1938 OG
||
|| 17 tháng 11 năm 1868 || Madras || N. R. Pogson || SYL7:4moon || align=right | 210 km || |-id=108 bgcolor=#d6d6d6 | 108 Hecuba || A869 GB ||
|| 02 tháng 04 năm 1869 || Düsseldorf || K. T. R. Luther || HYGlink=Interloper (asteroid)#601 || align=right | 75 km || |-id=109 bgcolor=#E9E9E9 | 109 Felicitas || A869 TA
1911 HA ||
|| 09 tháng 10 năm 1869 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 83 km || |-id=110 bgcolor=#E9E9E9 | 110 Lydia || A870 HA
1899 VA
||
|| 19 tháng 04 năm 1870 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || PAD || align=right | 86 km || |-id=111 bgcolor=#E9E9E9 | 111 Ate || A870 PA
1911 KE
1935 AA ||
|| 14 tháng 08 năm 1870 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 126 km || |-id=112 bgcolor=#fefefe | 112 Iphigenia || A870 SA ||
|| 19 tháng 09 năm 1870 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 70 km || |-id=113 bgcolor=#fefefe | 113 Amalthea || A871 EA

1951 CY ||
|| 12 tháng 03 năm 1871 || Düsseldorf || K. T. R. Luther || FLO || align=right | 50 km || |-id=114 bgcolor=#E9E9E9 | 114 Kassandra || A871 OA ||
|| 23 tháng 07 năm 1871 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 94 km || |-id=115 bgcolor=#fefefe | 115 Thyra || A871 PA ||
|| 06 tháng 08 năm 1871 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 80 km || |-id=116 bgcolor=#E9E9E9 | 116 Sirona || A871 RA


||
|| 08 tháng 09 năm 1871 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 72 km || |-id=117 bgcolor=#d6d6d6 | 117 Lomia || A871 RB
1900 DA
1900 MC ||
|| 12 tháng 09 năm 1871 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 209 km || |-id=118 bgcolor=#fefefe | 118 Peitho || A872 EA ||
|| 15 tháng 03 năm 1872 || Düsseldorf || K. T. R. Luther || — || align=right | 40 km || |-id=119 bgcolor=#E9E9E9 | 119 Althaea || A872 GA
1972 KO ||
|| 03 tháng 04 năm 1872 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 57 km || |-id=120 bgcolor=#d6d6d6 | 120 Lachesis || A872 GB
1910 CF
1918 UB ||
|| 10 tháng 04 năm 1872 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 155 km || |-id=121 bgcolor=#d6d6d6 | 121 Hermione || A872 JA
1970 VE ||
|| 12 tháng 05 năm 1872 || Ann Arbor || J. C. Watson || 7:4moon || align=right | 209 km || |-id=122 bgcolor=#d6d6d6 | 122 Gerda || A872 OA
||
|| 31 tháng 07 năm 1872 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 71 km || |-id=123 bgcolor=#E9E9E9 | 123 Brunhild || A872 OB ||
|| 31 tháng 07 năm 1872 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 45 km || |-id=124 bgcolor=#E9E9E9 | 124 Alkeste || A872 QA ||
||23 tháng 08 năm 1872 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 89 km || |-id=125 bgcolor=#E9E9E9 | 125 Liberatrix || A872 RA
1902 EG
1943 FE

1949 SM
||
|| 11 tháng 09 năm 1872 || Paris || P. M. Henry || NEM || align=right | 48 km || |-id=126 bgcolor=#fefefe | 126 Velleda || A872 VA
1949 YF
||
|| 05 tháng 11 năm 1872 || Paris || P. P. Henry || — || align=right | 45 km || |-id=127 bgcolor=#E9E9E9 | 127 Johanna || A872 VB ||
|| 05 tháng 11 năm 1872 || Paris || P. M. Henry || — || align=right | 122 km || |-id=128 bgcolor=#E9E9E9 | 128 Nemesis || A872 WA
||
|| 25 tháng 11 năm 1872 || Ann Arbor || J. C. Watson || NEM || align=right | 163 km || |-id=129 bgcolor=#d6d6d6 | 129 Antigone || A873 CA
1878
1907 BA ||
|| 05 tháng 02 năm 1873 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 113 km || |-id=130 bgcolor=#d6d6d6 | 130 Elektra || A873 DA ||
|| 17 tháng 02 năm 1873 || Clinton || C. H. F. Peters || moon || align=right | 181 km || |-id=131 bgcolor=#fefefe | 131 Vala || A873 KA
1945 KA

1953 QE ||
|| 24 tháng 05 năm 1873 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 31 km || |-id=132 bgcolor=#FA8072 | 132 Aethra || A873 LA
1922 XB
1949 MD
1953 LF ||
|| 13 tháng 06 năm 1873 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 43 km || |-id=133 bgcolor=#d6d6d6 | 133 Cyrene || A873 QA
1910 NB
1936 HO
1948 QC
1959 UR ||
|| 16 tháng 08 năm 1873 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 72 km || |-id=134 bgcolor=#E9E9E9 | 134 Sophrosyne || A873 SA ||
|| 27 tháng 09 năm 1873 || Düsseldorf || K. T. R. Luther || — || align=right | 108 km || |-id=135 bgcolor=#fefefe | 135 Hertha || A874 DA ||
|| 18 tháng 02 năm 1874 || Clinton || C. H. F. Peters || NYS || align=right | 79 km || |-id=136 bgcolor=#fefefe | 136 Austria || A874 FA
1950 HT ||
|| 18 tháng 03 năm 1874 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 37 km || |-id=137 bgcolor=#d6d6d6 | 137 Meliboea || A874 HA
1923 FA
1958 UE
1962 GB ||
|| 21 tháng 04 năm 1874 || Pola || J. Palisa || MEL || align=right | 129 km || |-id=138 bgcolor=#fefefe | 138 Tolosa || A874 KA
1909 SB ||
|| 19 tháng 05 năm 1874 || Toulouse || H. J. A. Perrotin || — || align=right | 53 km || |-id=139 bgcolor=#E9E9E9 | 139 Juewa || A874 TA ||
|| 10 tháng 10 năm 1874 || Bắc Kinh || J. C. Watson || — || align=right | 151 km || |-id=140 bgcolor=#E9E9E9 | 140 Siwa || A874 TB
1948 AL ||
|| 13 tháng 10 năm 1874 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 110 km || |-id=141 bgcolor=#E9E9E9 | 141 Lumen || A875 AA ||
|| 13 tháng 01 năm 1875 || Paris || P. P. Henry || EUNlink=Interloper (asteroid)#502 || align=right | 118 km || |-id=142 bgcolor=#fefefe | 142 Polana || A875 BA
1923 WA
1954 BH
1956 XZ
1963 SA ||
|| 28 tháng 01 năm 1875 || Pola || J. Palisa || NYS || align=right | 55 km || |-id=143 bgcolor=#E9E9E9 | 143 Adria || A875 DA
||
|| 23 tháng 02 năm 1875 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 95 km || |-id=144 bgcolor=#E9E9E9 | 144 Vibilia || A875 LA ||
|| 03 tháng 06 năm 1875 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 142 km || |-id=145 bgcolor=#E9E9E9 | 145 Adeona || A875 LB ||
|| 03 tháng 06 năm 1875 || Clinton || C. H. F. Peters || ADE || align=right | 128 km || |-id=146 bgcolor=#E9E9E9 | 146 Lucina || A875 LC
1950 CY ||
|| 08 tháng 06 năm 1875 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 160 km || |-id=147 bgcolor=#d6d6d6 | 147 Protogeneia || A875 NA ||
|| 10 tháng 07 năm 1875 || Vienna || L. Schulhof || — || align=right | 133 km || |-id=148 bgcolor=#E9E9E9 | 148 Gallia || A875 PA ||
|| 07 tháng 08 năm 1875 || Paris || P. M. Henry || GAL || align=right | 98 km || |-id=149 bgcolor=#fefefe | 149 Medusa || A875 SA
1905 BA
1906 HB ||
|| 21 tháng 09 năm 1875 || Toulouse || H. J. A. Perrotin || — || align=right | 24 km || |-id=150 bgcolor=#d6d6d6 | 150 Nuwa || A875 UA
1908 AL
||
|| 18 tháng 10 năm 1875 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 119 km || |-id=151 bgcolor=#E9E9E9 | 151 Abundantia || A875 VA

||
|| 01 tháng 11 năm 1875 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 39 km || |-id=152 bgcolor=#d6d6d6 | 152 Atala || A875 VB ||
|| 02 tháng 11 năm 1875 || Paris || P. P. Henry || — || align=right | 59 km || |-id=153 bgcolor=#d6d6d6 | 153 Hilda || A875 VC
1935 GD ||
|| 02 tháng 11 năm 1875 || Pola || J. Palisa || HIL3:2 || align=right | 171 km || |-id=154 bgcolor=#d6d6d6 | 154 Bertha || A875 VD ||
|| 04 tháng 11 năm 1875 || Paris || P. M. Henry || — || align=right | 193 km || |-id=155 bgcolor=#E9E9E9 | 155 Scylla || A875 VE
1907 TJ
1930 UN
1930 XS
1934 RU
1939 TK
1941 HL
1950 FL
1950 FN
||
|| 08 tháng 11 năm 1875 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 40 km || |-id=156 bgcolor=#E9E9E9 | 156 Xanthippe || A875 WA
1901 SA
1902 VA

1942 RP
1949 BN ||
|| 22 tháng 11 năm 1875 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 143 km || |-id=157 bgcolor=#E9E9E9 | 157 Dejanira || A875 XA
1904 VB
||
|| 01 tháng 12 năm 1875 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 20 km || |-id=158 bgcolor=#d6d6d6 | 158 Koronis || A876 AA
1893 PA
1911 HB
||
|| 04 tháng 01 năm 1876 || Berlin || V. K. Knorre || KOR || align=right | 39 km || |-id=159 bgcolor=#d6d6d6 | 159 Aemilia || A876 BA
||
|| 26 tháng 01 năm 1876 || Paris || P. P. Henry || HYG || align=right | 125 km || |-id=160 bgcolor=#E9E9E9 | 160 Una || A876 DA ||
|| 20 tháng 02 năm 1876 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 81 km || |-id=161 bgcolor=#fefefe | 161 Athor || A876 HA
1899 TA
1961 PF
||
|| 19 tháng 04 năm 1876 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 41 km || |-id=162 bgcolor=#d6d6d6 | 162 Laurentia || A876 HB ||
|| 21 tháng 04 năm 1876 || Paris || P. M. Henry || — || align=right | 97 km || |-id=163 bgcolor=#fefefe | 163 Erigone || A876 HC
1892 RA
1957 OT
||
|| 26 tháng 04 năm 1876 || Toulouse || H. J. A. Perrotin || ERI || align=right | 82 km || |-id=164 bgcolor=#E9E9E9 | 164 Eva || A876 NA ||
|| 12 tháng 07 năm 1876 || Paris || P. P. Henry || — || align=right | 100 km || |-id=165 bgcolor=#d6d6d6 | 165 Loreley || A876 PA
1948 QS
1959 PB
1960 WG ||
|| 09 tháng 08 năm 1876 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 180 km || |-id=166 bgcolor=#E9E9E9 | 166 Rhodope || A876 PB ||
|| 15 tháng 08 năm 1876 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 52 km || |-id=167 bgcolor=#d6d6d6 | 167 Urda || A876 QA
1899 KC
1905 QA
1906 WA ||
|| 28 tháng 08 năm 1876 || Clinton || C. H. F. Peters || KOR || align=right | 40 km || |-id=168 bgcolor=#d6d6d6 | 168 Sibylla || A876 SA
1911 HF
1949 MO ||
|| 28 tháng 09 năm 1876 || Ann Arbor || J. C. Watson || 7:4 || align=right | 145 km || |-id=169 bgcolor=#fefefe | 169 Zelia || A876 SB
||
|| 28 tháng 09 năm 1876 || Paris || P. M. Henry || — || align=right | 38 km || |-id=170 bgcolor=#E9E9E9 | 170 Maria || A877 AA
1958 AC ||
|| 10 tháng 01 năm 1877 || Toulouse || H. J. A. Perrotin || MAR || align=right | 33 km || |-id=171 bgcolor=#d6d6d6 | 171 Ophelia || A877 AB ||
|| 13 tháng 01 năm 1877 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || THM || align=right | 131 km || |-id=172 bgcolor=#fefefe | 172 Baucis || A877 CA
1921 EE ||
|| 05 tháng 02 năm 1877 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 62 km || |-id=173 bgcolor=#E9E9E9 | 173 Ino || A877 PA
1922 SB ||
|| 01 tháng 08 năm 1877 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || INO || align=right | 126 km || |-id=174 bgcolor=#d6d6d6 | 174 Phaedra || A877 RA ||
|| 02 tháng 09 năm 1877 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 65 km || |-id=175 bgcolor=#d6d6d6 | 175 Andromache || A877 TA
1893 KA
1895 XB
1946 MB
1946 OD ||
|| 01 tháng 10 năm 1877 || Ann Arbor || J. C. Watson || — || align=right | 95 km || |-id=176 bgcolor=#d6d6d6 | 176 Iduna || A877 TB
1945 RQ ||
|| 14 tháng 10 năm 1877 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 107 km || |-id=177 bgcolor=#E9E9E9 | 177 Irma || A877 VA
1900 UB
1900 VA
1912 HE
1937 UA
1962 DB ||
|| 05 tháng 11 năm 1877 || Paris || P. P. Henry || — || align=right | 69 km || |-id=178 bgcolor=#fefefe | 178 Belisana || A877 VB
1899 LE
1904 UA
||
|| 06 tháng 11 năm 1877 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 36 km || |-id=179 bgcolor=#d6d6d6 | 179 Klytaemnestra || A877 VC ||
|| 11 tháng 11 năm 1877 || Ann Arbor || J. C. Watson || TEL || align=right | 70 km || |-id=180 bgcolor=#E9E9E9 | 180 Garumna || A878 BA ||
|| 29 tháng 01 năm 1878 || Toulouse || H. J. A. Perrotin || — || align=right | 23 km || |-id=181 bgcolor=#d6d6d6 | 181 Eucharis || A878 CB
1906 GA ||
|| 02 tháng 02 năm 1878 || Marseilles || P. Cottenot || — || align=right | 115 km || |-id=182 bgcolor=#fefefe | 182 Elsa || A878 CC
1948 XS
1950 HY ||
|| 07 tháng 02 năm 1878 || Pola || J. Palisa || MAS || align=right | 40 km || |-id=183 bgcolor=#E9E9E9 | 183 Istria || A878 CD
1948 CG ||
|| 08 tháng 02 năm 1878 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 33 km || |-id=184 bgcolor=#d6d6d6 | 184 Dejopeja || A878 DA
1903 QB
1959 LL ||
|| 28 tháng 02 năm 1878 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 62 km || |-id=185 bgcolor=#E9E9E9 | 185 Eunike || A878 EA ||
|| 01 tháng 03 năm 1878 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 160 km || |-id=186 bgcolor=#fefefe | 186 Celuta || A878 GA
1954 FD ||
|| 06 tháng 04 năm 1878 || Paris || P. M. Henry || — || align=right | 50 km || |-id=187 bgcolor=#E9E9E9 | 187 Lamberta || A878 GB
1946 LB
1948 XR ||
|| 11 tháng 04 năm 1878 || Marseilles || J. E. Coggia || — || align=right | 147 km || |-id=188 bgcolor=#E9E9E9 | 188 Menippe || A878 MA
1897 QA
1948 WQ ||
|| 18 tháng 06 năm 1878 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 36 km || |-id=189 bgcolor=#fefefe | 189 Phthia || A878 RA ||
|| 09 tháng 09 năm 1878 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 38 km || |-id=190 bgcolor=#d6d6d6 | 190 Ismene || A878 SA
1947 QJ
1951 DB ||
|| 22 tháng 09 năm 1878 || Clinton || C. H. F. Peters || 3:2 || align=right | 159 km || |-id=191 bgcolor=#d6d6d6 | 191 Kolga || A878 SB
1949 YP ||
|| 30 tháng 09 năm 1878 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 95 km || |-id=192 bgcolor=#fefefe | 192 Nausikaa || A879 DA
1933 HH ||
|| 17 tháng 02 năm 1879 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 99 km || |-id=193 bgcolor=#E9E9E9 | 193 Ambrosia || A879 DB
1915 RB ||
|| 28 tháng 02 năm 1879 || Marseilles || J. E. Coggia || — || align=right | 26 km || |-id=194 bgcolor=#E9E9E9 | 194 Prokne || A879 FA ||
||21 tháng 03 năm 1879 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 162 km || |-id=195 bgcolor=#d6d6d6 | 195 Eurykleia || A879 HA
||
|| 19 tháng 04 năm 1879 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 93 km || |-id=196 bgcolor=#d6d6d6 | 196 Philomela || A879 JA
1934 JO ||
|| 14 tháng 05 năm 1879 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 145 km || |-id=197 bgcolor=#E9E9E9 | 197 Arete || A879 KA

1950 DY ||
|| 21 tháng 05 năm 1879 || Pola || J. Palisa || — || align=right | 32 km || |-id=198 bgcolor=#fefefe | 198 Ampella || A879 LA
||
|| 13 tháng 06 năm 1879 || Marseilles || A. L. N. Borrelly || — || align=right | 54 km || |-id=199 bgcolor=#d6d6d6 | 199 Byblis || A879 NA
1971 WB ||
|| 09 tháng 07 năm 1879 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 76 km || |-id=200 bgcolor=#E9E9E9 | 200 Dynamene || A879 OA
1904 CA
1955 HZ

||
|| 27 tháng 07 năm 1879 || Clinton || C. H. F. Peters || — || align=right | 128 km || |}

Từ 201 đến 300

|-bgcolor=#E9E9E9 | 201 Penelope || 1869 GA
A879 PA || || 07 tháng 08 năm 1879 || Pola || Johann Palisa || — || align=right | 86 km || |-id=202 bgcolor=#d6d6d6 | 202 Chryseïs || A879 RA
1901 TA
1935 BL || || 11 tháng 09 năm 1879 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 86 km || |-id=203 bgcolor=#E9E9E9 | 203 Pompeja || A879 SA
1895 EA || || 25 tháng 09 năm 1879 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 125 km || |-id=204 bgcolor=#E9E9E9 | 204 Kallisto || A879 TA || || 08 tháng 10 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 49 km || |-id=205 bgcolor=#E9E9E9 | 205 Martha || A879 TB || || 13 tháng 10 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 77 km || |-id=206 bgcolor=#E9E9E9 | 206 Hersilia || A879 TC
1961 WG
1974 PM || || 13 tháng 10 năm 1879 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 113 km || |-id=207 bgcolor=#fefefe | 207 Hedda || A879 UA

1934 XJ
1953 BF || || 17 tháng 10 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 58 km || |-id=208 bgcolor=#d6d6d6 | 208 Lacrimosa || A879 UB || || 21 tháng 10 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || KOR || align=right | 40 km || |-id=209 bgcolor=#d6d6d6 | 209 Dido || A879 UC
1909 AB
1909 GB
1912 RB || || 22 tháng 10 năm 1879 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 179 km || |-id=210 bgcolor=#E9E9E9 | 210 Isabella || A879 VA

1962 BF || || 12 tháng 11 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || NEM || align=right | 87 km || |-id=211 bgcolor=#d6d6d6 | 211 Isolda || A879 XA
1912 AB
1912 BA
1950 FM || || 10 tháng 12 năm 1879 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 141 km || |-id=212 bgcolor=#d6d6d6 | 212 Medea || A880 CA
1930 FW || || 06 tháng 02 năm 1880 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 136 km || |-id=213 bgcolor=#E9E9E9 | 213 Lilaea || A880 DA
|| || 16 tháng 02 năm 1880 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 82 km || |-id=214 bgcolor=#E9E9E9 | 214 Aschera || A880 DB
1903 SE
1947 BP
1948 JE


1950 XH
1953 OO || || 29 tháng 02 năm 1880 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 25 km || |-id=215 bgcolor=#E9E9E9 | 215 Oenone || A880 GA || || 07 tháng 04 năm 1880 || Berlin || Viktor K. Knorre || — || align=right | 35 km || |-id=216 bgcolor=#E9E9E9 | 216 Kleopatra || A880 GB
1905 OA
1910 RA || || 10 tháng 04 năm 1880 || Pula || Johann Palisa || moon || align=right | 122 km || |-id=217 bgcolor=#d6d6d6 | 217 Eudora || A880 QA
1914 RA || || 30 tháng 08 năm 1880 || Marseilles || Jérôme E. Coggia || — || align=right | 65 km || |-id=218 bgcolor=#E9E9E9 | 218 Bianca || A880 RA || || 04 tháng 09 năm 1880 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 61 km || |-id=219 bgcolor=#fefefe | 219 Thusnelda || A880 SA || || 30 tháng 09 năm 1880 || Pula || Johann Palisa || — || align=right | 38 km || |-id=220 bgcolor=#fefefe | 220 Stephania || A881 KA
1925 VE
1931 FP
1932 UA
1943 WB
1946 MA

1961 WB || || 19 tháng 05 năm 1881 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 32 km || |-id=221 bgcolor=#d6d6d6 | 221 Eos || A882 BA || || 18 tháng 01 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || EOS || align=right | 95 km || |-id=222 bgcolor=#d6d6d6 | 222 Lucia || A882 CA
1899 EC
1919 AB || || 09 tháng 02 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || THMlink=Interloper (asteroid)#602 || align=right | 55 km || |-id=223 bgcolor=#d6d6d6 | 223 Rosa || A882 EA
1887 BA
1942 EL || || 09 tháng 03 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || THM || align=right | 80 km || |-id=224 bgcolor=#E9E9E9 | 224 Oceana || A882 FA
1899 EA
1933 HO || || 30 tháng 03 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 58 km || |-id=225 bgcolor=#d6d6d6 | 225 Henrietta || A882 HA || || 19 tháng 04 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || 7:4 || align=right | 96 km || |-id=226 bgcolor=#E9E9E9 | 226 Weringia || A882 OA
1912 CC || || 19 tháng 07 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 31 km || |-id=227 bgcolor=#d6d6d6 | 227 Philosophia || A882 PA
1919 AA

|| || 12 tháng 08 năm 1882 || Paris || Paul-Pierre Henry || — || align=right | 124 km || |-id=228 bgcolor=#fefefe | 228 Agathe || A882 QA || || 19 tháng 08 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 9,3 km || |-id=229 bgcolor=#d6d6d6 | 229 Adelinda || A882 QB
1908 UG
1946 UK
|| || 22 tháng 8 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || 7:4 || align=right | 106 km || |-id=230 bgcolor=#fefefe | 230 Athamantis || A882 RA
1949 WG || || 03 tháng 09 năm 1882 || Bothkamp || Leo A. K. de Ball || — || align=right | 111 km || |-id=231 bgcolor=#d6d6d6 | 231 Vindobona || A882 RB
1962 UJ || || 10 tháng 09 năm 1882 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 74 km || |-id=232 bgcolor=#E9E9E9 | 232 Russia || A883 BA
1921 UA
1929 QA
1954 SV
|| || 31 tháng 01 năm 1883 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 55 km || |-id=233 bgcolor=#E9E9E9 | 233 Asterope || A883 JA || || 11 tháng 05 năm 1883 || Marseilles || Alphonse L. N. Borrelly || — || align=right | 100 km || |-id=234 bgcolor=#fefefe | 234 Barbara || A883 PA

1953 RE
1975 XP || || 12 tháng 08 năm 1883 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 45 km || |-id=235 bgcolor=#d6d6d6 | 235 Carolina || A883 WA
1909 GJ
1934 GY
1939 GN
1956 VK || || 28 tháng 11 năm 1883 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 58 km || |-id=236 bgcolor=#E9E9E9 | 236 Honoria || A884 HA
1904 PA
1930 KK
|| || 26 tháng 04 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 78 km || |-id=237 bgcolor=#E9E9E9 | 237 Coelestina || A884 MA || || 27 tháng 06 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 41 km || |-id=238 bgcolor=#d6d6d6 | 238 Hypatia || A884 NA
1947 HA || || 01 tháng 07 năm 1884 || Berlin || Viktor K. Knorre || — || align=right | 156 km || |-id=239 bgcolor=#d6d6d6 | 239 Adrastea || A884 QA
1915 TD

1956 UJ || || 18 tháng 08 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 38 km || |-id=240 bgcolor=#E9E9E9 | 240 Vanadis || A884 QB || || 27 tháng 08 năm 1884 || Marseilles || Alphonse L. N. Borrelly || — || align=right | 88 km || |-id=241 bgcolor=#d6d6d6 | 241 Germania || A884 RA
1953 US
|| || 12 tháng 09 năm 1884 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 169 km || |-id=242 bgcolor=#d6d6d6 | 242 Kriemhild || A884 SA || || 22 tháng 09 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 41 km || |-id=243 bgcolor=#d6d6d6 | 243 Ida || A884 SB
1910 CD
|| || 29 tháng 09 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || KORmoon || align=right | 32 km || |-id=244 bgcolor=#fefefe | 244 Sita || A884 TA
1900 UA
1957 KT
1976 HY
|| || 14 tháng 10 năm 1884 || Vienna || Johann Palisa || slow || align=right | 11 km || |-id=245 bgcolor=#d6d6d6 | 245 Vera || A885 CA
1919 HB || || 06 tháng 02 năm 1885 || Madras || Norman R. Pogson || — || align=right | 76 km || |-id=246 bgcolor=#E9E9E9 | 246 Asporina || A885 EA || || 06 tháng 03 năm 1885 || Marseilles || Alphonse L. N. Borrelly || — || align=right | 51 km || |-id=247 bgcolor=#E9E9E9 | 247 Eukrate || A885 EB
1901 TB
1947 TA
1960 TC || || 14 tháng 03 năm 1885 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 131 km || |-id=248 bgcolor=#fefefe | 248 Lameia || A885 LA
1959 LO || || 05 tháng 06 năm 1885 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 50 km || |-id=249 bgcolor=#fefefe | 249 Ilse || A885 QA
1973 PB || || 16 tháng 08 năm 1885 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 35 km || |-id=250 bgcolor=#d6d6d6 | 250 Bettina || A885 RA || || 03 tháng 09 năm 1885 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 121 km || |-id=251 bgcolor=#d6d6d6 | 251 Sophia || A885 TA
1907 UA

|| || 04 tháng 10 năm 1885 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 27 km || |-id=252 bgcolor=#d6d6d6 | 252 Clementina || A885 TB || || 11 tháng 10 năm 1885 || Nice || Henri J. A. Perrotin || — || align=right | 65 km || |-id=253 bgcolor=#E9E9E9 | 253 Mathilde || A885 VA
1915 TN
|| || 12 tháng 11 năm 1885 || Vienna || Johann Palisa || slow || align=right | 53 km || |-id=254 bgcolor=#fefefe | 254 Augusta || A886 FA || || 31 tháng 03 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || FLO || align=right | 12 km || |-id=255 bgcolor=#E9E9E9 | 255 Oppavia || A886 FB
1904 EC
1924 TA
1938 VC
1938 XC
1945 GD
1951 SG || || 31 tháng 03 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || GEFlink=Interloper (asteroid)#516 || align=right | 57 km || |-id=256 bgcolor=#d6d6d6 | 256 Walpurga || A886 GA
1951 VJ || || 03 tháng 04 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 67 km || |-id=257 bgcolor=#d6d6d6 | 257 Silesia || A886 GB
1929 DD

1952 HU || || 05 tháng 04 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 73 km || |-id=258 bgcolor=#E9E9E9 | 258 Tyche || A886 JA || || 04 tháng 05 năm 1886 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || — || align=right | 65 km || |-id=259 bgcolor=#d6d6d6 | 259 Aletheia || A886 MA
1947 LD || || 28 tháng 06 năm 1886 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 174 km || |-id=260 bgcolor=#d6d6d6 | 260 Huberta || A886 TA
1906 VH
1911 ME || || 03 tháng 10 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || 7:4 || align=right | 102 km || |-id=261 bgcolor=#fefefe | 261 Prymno || A886 UA || || 31 tháng 10 năm 1886 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 50 km || |-id=262 bgcolor=#E9E9E9 | 262 Valda || A886 VA
|| || 03 tháng 11 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 15 km || |-id=263 bgcolor=#d6d6d6 | 263 Dresda || A886 VB
1905 OC
1915 RL
1917 BA
1950 XV
1977 PC || || 03 tháng 11 năm 1886 || Vienna || Johann Palisa || KOR || align=right | 24 km || |-id=264 bgcolor=#E9E9E9 | 264 Libussa || A886 YA || || 22 tháng 12 năm 1886 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 63 km || |-id=265 bgcolor=#fefefe | 265 Anna || A887 DA
1933 QN
1933 RC || || 25 tháng 02 năm 1887 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 23 km || |-id=266 bgcolor=#E9E9E9 | 266 Aline || A887 KA || || 17 tháng 05 năm 1887 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 109 km || |-id=267 bgcolor=#E9E9E9 | 267 Tirza || A887 KB
1922 AA
1965 GC || || 27 tháng 05 năm 1887 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 56 km || |-id=268 bgcolor=#d6d6d6 | 268 Adorea || A887 LA || || 08 tháng 06 năm 1887 || Marseilles || Alphonse L. N. Borrelly || THM || align=right | 145 km || |-id=269 bgcolor=#E9E9E9 | 269 Justitia || A887 SA
1942 XY || || 21 tháng 09 năm 1887 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 51 km || |-id=270 bgcolor=#fefefe | 270 Anahita || A887 TA
1926 VG || || 08 tháng 10 năm 1887 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 51 km || |-id=271 bgcolor=#d6d6d6 | 271 Penthesilea || A887 TB
1916 GG
1916 HA || || 13 tháng 10 năm 1887 || Berlin || Viktor K. Knorre || — || align=right | 66 km || |-id=272 bgcolor=#E9E9E9 | 272 Antonia || A888 CA
1944 FE || || 04 tháng 02 năm 1888 || Nice || Auguste H. Charlois || HOFlink=Interloper (asteroid)#519 || align=right | 27 km || |-id=273 bgcolor=#fefefe | 273 Atropos || A888 EA
1910 CC || || 08 tháng 03 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 30 km || |-id=274 bgcolor=#d6d6d6 | 274 Philagoria || A888 GA || || 03 tháng 04 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 27 km || |-id=275 bgcolor=#E9E9E9 | 275 Sapientia || A888 GB
1906 AB
1962 GE
1962 HA || || 15 tháng 04 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 103 km || |-id=276 bgcolor=#d6d6d6 | 276 Adelheid || A888 HA || || 17 tháng 04 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || ALA || align=right | 115 km || |-id=277 bgcolor=#d6d6d6 | 277 Elvira || A888 JA || || 03 tháng 05 năm 1888 || Nice || Auguste H. Charlois || KOR || align=right | 30 km || |-id=278 bgcolor=#E9E9E9 | 278 Paulina || A888 KA
1959 XF || || 16 tháng 05 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 33 km || |-id=279 bgcolor=#d6d6d6 | 279 Thule || A888 UA
1920 GA
1923 RA
1927 EC
1954 FF || || 25 tháng 10 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || 4:3 || align=right | 127 km || |-id=280 bgcolor=#d6d6d6 | 280 Philia || A888 UB || ||29 tháng 10 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 46 km || |-id=281 bgcolor=#fefefe | 281 Lucretia || A888 UC
1906 FD
1948 EK
1984 JX || || 31 tháng 10 năm 1888 || Vienna || Johann Palisa || FLO || align=right | 11 km || |-id=282 bgcolor=#fefefe | 282 Clorinde || A889 BA
1955 RQ || || 28 tháng 01 năm 1889 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 39 km || |-id=283 bgcolor=#d6d6d6 | 283 Emma || A889 CA
|| || 08 tháng 02 năm 1889 || Nice || Auguste H. Charlois || EMAmoon || align=right | 132 km || |-id=284 bgcolor=#fefefe | 284 Amalia || A889 KA || || 29 tháng 05 năm 1889 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 53 km || |-id=285 bgcolor=#d6d6d6 | 285 Regina || A889 PA
1911 QJ
|| || 03 tháng 08 năm 1889 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 47 km || |-id=286 bgcolor=#d6d6d6 | 286 Iclea || A889 PB || || 03 tháng 08 năm 1889 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 94 km || |-id=287 bgcolor=#fefefe | 287 Nephthys || A889 QA || || 25 tháng 08 năm 1889 || Clinton || Christian H. F. Peters || — || align=right | 60 km || |-id=288 bgcolor=#E9E9E9 | 288 Glauke || A890 DA
1955 MO
1959 GB
1961 WF || || 20 tháng 02 năm 1890 || Düsseldorf || Karl T. R. Luther || slow || align=right | 29 km || |-id=289 bgcolor=#d6d6d6 | 289 Nenetta || A890 EA
1912 RC
|| || 10 tháng 03 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 38 km || |-id=290 bgcolor=#fefefe | 290 Bruna || A890 FA || || 20 tháng 03 năm 1890 || Vienna || Johann Palisa || PHO || align=right | 9,8 km || |-id=291 bgcolor=#fefefe | 291 Alice || A890 HA
|| || 25 tháng 04 năm 1890 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 10 km || |-id=292 bgcolor=#E9E9E9 | 292 Ludovica || A890 HB
1930 GM || || 25 tháng 04 năm 1890 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 31 km || |-id=293 bgcolor=#d6d6d6 | 293 Brasilia || A890 KA
1909 HB || || 20 tháng 05 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 57 km || |-id=294 bgcolor=#d6d6d6 | 294 Felicia || A890 NA
1913 VA
1926 AG
1929 NE
1951 PA
1973 KD || || 15 tháng 07 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 52 km || |-id=295 bgcolor=#E9E9E9 | 295 Theresia || A890 QA || || 17 tháng 08 năm 1890 || Vienna || Johann Palisa || — || align=right | 28 km || |-id=296 bgcolor=#fefefe | 296 Phaëtusa || A890 QB
1917 XB
1930 YH || || 19 tháng 08 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 8,2 km || |-id=297 bgcolor=#d6d6d6 | 297 Caecilia || A890 RA
1924 RA
1935 PB
1947 SB
|| || 09 tháng 09 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 39 km || |-id=298 bgcolor=#fefefe | 298 Baptistina || A890 RB || || 09 tháng 09 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || BAP || align=right | 21 km || |-id=299 bgcolor=#fefefe | 299 Thora || A890 TA
1935 PC
1939 PK || || 06 tháng 10 năm 1890 || Vienna || Johann Palisa || slow || align=right | 16 km || |-id=300 bgcolor=#d6d6d6 | 300 Geraldina || A890 TB
1923 LB
1933 BV
1950 DV
1953 PJ

1961 AD || || 03 tháng 10 năm 1890 || Nice || Auguste H. Charlois || — || align=right | 67 km || |}

Từ 301 đến 400

|- | 301 Bavaria || — || 16 tháng 11 năm 1890 || Vienna || J. Palisa |- | 302 Clarissa || — || 14 tháng 11 năm 1890 || Nice || A. Charlois |- | 303 Josephina || — || 12 tháng 2 năm 1891 || Rome || E. Millosevich |- | 304 Olga || — || 14 tháng 2 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 305 Gordonia || — || 16 tháng 2 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 306 Unitas || — || 1 tháng 3 năm 1891 || Rome || E. Millosevich |- | 307 Nike || — || 5 tháng 3 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 308 Polyxo || — || 31 tháng 3 năm 1891 || Marseilles || A. Borrelly |- | 309 Fraternitas || — || 6 tháng 4 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 310 Margarita || — || 16 tháng 5 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 311 Claudia || — || 11 tháng 6 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 312 Pierretta || — || 28 tháng 8 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 313 Chaldaea || — || 30 tháng 8 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 314 Rosalia || — || 1 tháng 9 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 315 Constantia || — || 4 tháng 9 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 316 Goberta || — || 8 tháng 9 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 317 Roxane || — || 11 tháng 9 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 318 Magdalena || — || 24 tháng 9 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 319 Leona || — || 8 tháng 10 năm 1891 || Nice || A. Charlois |- | 320 Katharina || — || 11 tháng 10 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 321 Florentina || — || 15 tháng 10 năm 1891 || Vienna || J. Palisa |- | 322 Phaeo || — || 27 tháng 11 năm 1891 || Marseilles || A. Borrelly |- | 323 Brucia || — || 22 tháng 12 năm 1891 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 324 Bamberga || — || 25 tháng 2 năm 1892 || Vienna || J. Palisa |- | 325 Heidelberga || — || 4 tháng 3 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 326 Tamara || — || 19 tháng 3 năm 1892 || Vienna || J. Palisa |- | 327 Columbia || — || 22 tháng 3 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 328 Gudrun || — || 18 tháng 3 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 329 Svea || — || 21 tháng 3 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 330 Adalberta || A910 CB || 2 tháng 2 năm 1910 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 331 Etheridgea || — || 1 tháng 4 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 332 Siri || — || 19 tháng 3 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 333 Badenia || 1892 A || 22 tháng 8 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 334 Chicago || 1892 L || 23 tháng 8 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 335 Roberta || 1892 C || 1 tháng 9 năm 1892 || Heidelberg || A. Staus |- | 336 Lacadiera || 1892 D || 19 tháng 9 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 337 Devosa || 1892 E || 22 tháng 9 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 338 Budrosa || 1892 F || 25 tháng 9 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 339 Dorothea || 1892 G || 25 tháng 9 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 340 Eduarda || 1892 H || 25 tháng 9 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 341 California || 1892 J || 25 tháng 9 năm 1892|| Heidelberg || M. F. Wolf |- | 342 Endymion || 1892 K || 17 tháng 10 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 343 Ostara || 1892 N || 15 tháng 11 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 344 Desiderata || 1892 M || 15 tháng 11 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 345 Tercidina || 1892 O || 23 tháng 11 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 346 Hermentaria || 1892 P || 25 tháng 11 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 347 Pariana || 1892 Q || 28 tháng 11 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 348 May || 1892 R || 28 tháng 11 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 349 Dembowska || 1892 T || 9 tháng 12 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 350 Ornamenta || 1892 U || 14 tháng 12 năm 1892 || Nice || A. Charlois |- | 351 Yrsa || 1892 V || 16 tháng 12 năm 1892 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 352 Gisela || 1893 B || 12 tháng 1, 1893 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 353 Ruperto-Carola || 1893 F || 16 tháng 1, [1893 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 354 Eleonora || 1893 A || 17 tháng 1, 1893 || Nice || A. Charlois |- | 355 Gabriella || 1893 E || 20 tháng 1, 1893 || Nice || A. Charlois |- | 356 Liguria || 1893 G || 21 tháng 1, 1893 || Nice || A. Charlois |- | 357 Ninina || 1893 J || 11 tháng 2 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 358 Apollonia || 1893 K || 8 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 359 Georgia || 1893 M || 10 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 360 Carlova || 1893 N || 11 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 361 Bononia || 1893 P || 11 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 362 Havnia || 1893 R || 12 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 363 Padua || 1893 S || 17 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 364 Isara || 1893 T || 19 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 365 Corduba || 1893 V || 21 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 366 Vincentina || 1893 W || 21 tháng 3 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 367 Amicitia || 1893 AA || 19 tháng 5 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 368 Haidea || 1893 AB || 19 tháng 5 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 369 Aëria || 1893 AE || 4 tháng 7 năm 1893 || Marseilles || A. Borrelly |- | 370 Modestia || 1893 AC || 14 tháng 7 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 371 Bohemia || 1893 AD || 16 tháng 7 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 372 Palma || 1893 AH || 19 tháng 8 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 373 Melusina || 1893 AJ || 15 tháng 9 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 374 Burgundia || 1893 AK || 18 tháng 9 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 375 Ursula || 1893 AL || 18 tháng 9 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 376 Geometria || 1893 AM || 18 tháng 9 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 377 Campania || 1893 AN || 20 tháng 9 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 378 Holmia || 1893 AP || 6 tháng 12 năm 1893 || Nice || A. Charlois |- | 379 Huenna || 1894 AQ || 8 tháng 1, 1894 || Nice || A. Charlois |- | 380 Fiducia || 1894 AR || 8 tháng 1, 1894 || Nice || A. Charlois |- | 381 Myrrha || 1894 AS || 10 tháng 1, 1894 || Nice || A. Charlois |- | 382 Dodona || 1894 AT || 29 tháng 1, 1894 || Nice || A. Charlois |- | 383 Janina || 1894 AU || 29 tháng 1, 1894 || Nice || A. Charlois |- | 384 Burdigala || 1894 AV || 11 tháng 2 năm 1894 || Bordeaux || F. Courty |- | 385 Ilmatar || 1894 AX || 1 tháng 3 năm 1894 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 386 Siegena || 1894 AY || 1 tháng 3 năm 1894 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 387 Aquitania || 1894 AZ || 5 tháng 3 năm 1894 || Bordeaux || F. Courty |- | 388 Charybdis || 1894 BA || 7 tháng 3 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 389 Industria || 1894 BB || 8 tháng 3 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 390 Alma || 1894 BC || 24 tháng 3 năm 1894 || Paris || G. Bigourdan |- | 391 Ingeborg || 1894 BE || 1 tháng 11 năm 1894 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 392 Wilhelmina || 1894 BF || 4 tháng 11 năm 1894 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 393 Lampetia || 1894 BG || 4 tháng 11 năm 1894 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 394 Arduina || 1894 BH || 19 tháng 11 năm 1894 || Marseilles || A. Borrelly |- | 395 Delia || 1894 BK || 30 tháng 11 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 396 Aeolia || 1894 BL || 1 tháng 12 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 397 Vienna || 1894 BM || 19 tháng 12 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 398 Admete || 1894 BN || 28 tháng 12 năm 1894 || Nice || A. Charlois |- | 399 Persephone || 1895 BP || 23 tháng 2 năm 1895 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 400 Ducrosa || 1895 BU || 15 tháng 3 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- |}

Từ 401 đến 500

|- | 401 Ottilia || 1895 BT || 16 tháng 3 năm 1895 || Heidelberg || B. W. Valle |- | 402 Chloë || 1895 BW || 21 tháng 3 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 403 Cyane || 1895 BX || 18 tháng 5 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 404 Arsinoë || 1895 BY || 20 tháng 6 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 405 Thia || 1895 BZ || 23 tháng 7 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 406 Erna || 1895 CB || 22 tháng 8 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 407 Arachne || 1895 CC || 13 tháng 10 năm 1895 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 408 Fama || 1895 CD || 13 tháng 10 năm 1895 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 409 Aspasia || 1895 CE || 9 tháng 12 năm 1895 || Nice || A. Charlois |- | 410 Chloris || 1896 CH || 7 tháng 1, 1896 || Nice || A. Charlois |- | 411 Xanthe || 1896 CJ || 7 tháng 1, 1896 || Nice || A. Charlois |- | 412 Elisabetha || 1896 CK || 7 tháng 1, 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 413 Edburga || 1896 CL || 7 tháng 1, 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 414 Liriope || 1896 CN || 16 tháng 1, 1896 || Nice || A. Charlois |- | 415 Palatia || 1896 CO || 7 tháng 2 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 416 Vaticana || 1896 CS || 4 tháng 5 năm 1896 || Nice || A. Charlois |- | 417 Suevia || 1896 CT || 6 tháng 5 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 418 Alemannia || 1896 CV || 7 tháng 9 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 419 Aurelia || 1896 CW || 7 tháng 9 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 420 Bertholda || 1896 CY || 7 tháng 9 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 421 Zähringia || 1896 CZ || 7 tháng 9 năm 1896 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 422 Berolina || 1896 DA || 8 tháng 10 năm 1896 || Urania || G. Witt |- | 423 Diotima || 1896 DB || 7 tháng 12 năm 1896 || Nice || A. Charlois |- | 424 Gratia || 1896 DF || 31 tháng 12 năm 1896 || Nice || A. Charlois |- | 425 Cornelia || 1896 DC || 28 tháng 12 năm 1896 || Nice || A. Charlois |- | 426 Hippo || 1897 DH || 25 tháng 8 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 427 Galene || 1897 DJ || 27 tháng 8 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 428 Monachia || 1897 DK || 18 tháng 11 năm 1897 || München || W. Villiger |- | 429 Lotis || 1897 DL || 23 tháng 11 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 430 Hybris || 1897 DM || 18 tháng 12 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 431 Nephele || 1897 DN || 18 tháng 12 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 432 Pythia || 1897 DO || 18 tháng 12 năm 1897 || Nice || A. Charlois |- | 433 Eros || 1898 DQ || 13 tháng 8 năm 1898 || Urania || G. Witt |- | 434 Hungaria || 1898 DR || 11 tháng 9 năm 1898 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 435 Ella || 1898 DS || 11 tháng 9 năm 1898 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 436 Patricia || 1898 DT || 13 tháng 9 năm 1898 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 437 Rhodia || 1898 DP || 16 tháng 7 năm 1898 || Nice || A. Charlois |- | 438 Zeuxo || 1898 DU || 8 tháng 11 năm 1898 || Nice || A. Charlois |- | 439 Ohio || 1898 EB || 13 tháng 10 năm 1898 || Mount Hamilton || E. F. Coddington |- | 440 Theodora || 1898 EC || 13 tháng 10 năm 1898 || Mount Hamilton || E. F. Coddington |- | 441 Bathilde || 1898 ED || 8 tháng 12 năm 1898 || Nice || A. Charlois |- | 442 Eichsfeldia || 1899 EE || 15 tháng 2 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 443 Photographica || 1899 EF || 17 tháng 2 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 444 Gyptis || 1899 EL || 31 tháng 3 năm 1899 || Marseilles || J. Coggia |- | 445 Edna || 1899 EX || 2 tháng 10 năm 1899 || Mount Hamilton || E. F. Coddington |- | 446 Aeternitas || 1899 ER || 27 tháng 10 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 447 Valentine || 1899 ES || 27 tháng 10 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 448 Natalie || 1899 ET || 27 tháng 10 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 449 Hamburga || 1899 EU || 31 tháng 10 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 450 Brigitta || 1899 EV || 10 tháng 10 năm 1899 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 451 Patientia || 1899 EY || 4 tháng 12 năm 1899 || Nice || A. Charlois |- | 452 Hamiltonia || 1899 FD || 6 tháng 12 năm 1899 || Mount Hamilton || J. E. Keeler |- | 453 Tea || 1900 FA || 22 tháng 2 năm 1900 || Nice || A. Charlois |- | 454 Mathesis || 1900 FC || 28 tháng 3 năm 1900 || Heidelberg || A. Schwassmann |- | 455 Bruchsalia || 1900 FG || 22 tháng 5 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 456 Abnoba || 1900 FH || 4 tháng 6 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 457 Alleghenia || 1900 FJ || 15 tháng 9 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 458 Hercynia || 1900 FK || 21 tháng 9 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf, A. Schwassmann |- | 459 Signe || 1900 FM || 22 tháng 10 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 460 Scania || 1900 FN || 22 tháng 10 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 461 Saskia || 1900 FP || 22 tháng 10 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 462 Eriphyla || 1900 FQ || 22 tháng 10 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 463 Lola || 1900 FS || 31 tháng 10 năm 1900 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 464 Megaira || 1901 FV || 9 tháng 1 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 465 Alekto || 1901 FW || 13 tháng 1 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 466 Tisiphone || 1901 FX || 17 tháng 1 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf, L. Carnera |- | 467 Laura || 1901 FY || 9 tháng 1 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 468 Lina || 1901 FZ || 18 tháng 1 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 469 Argentina || 1901 GE || 20 tháng 2 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 470 Kilia || 1901 GJ || 21 tháng 4 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 471 Papagena || 1901 GN || 7 tháng 6 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 472 Roma || 1901 GP || 11 tháng 7 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 473 Nolli || 1901 GC || 13 tháng 2 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 474 Prudentia || 1901 GD || 13 tháng 2 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf |- | 475 Ocllo || 1901 HN || 14 tháng 8 năm 1901 || Arequipa || D. Stewart |- | 476 Hedwig || 1901 GQ || 17 tháng 8 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 477 Italia || 1901 GR || 23 tháng 8 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 478 Tergeste || 1901 GU || 21 tháng 9 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 479 Caprera || 1901 HJ || 12 tháng 11 năm 1901 || Heidelberg || L. Carnera |- | 480 Hansa || 1901 GL || 21 tháng 5 năm 1901 || Heidelberg || M. F. Wolf, L. Carnera |- | 481 Emita || 1902 HP || 12 tháng 2 năm 1902 || Heidelberg || L. Carnera |- | 482 Petrina || 1902 HT || 3 tháng 3

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
### Từ 1 đến 100 |-bgcolor=#E9E9E9 | **1 Ceres** || A899 OF
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 |
Đây là danh sách các hành tinh vi hình được đánh số theo thứ tự số. Các hành tinh vi hình là tất cả các phần nhỏ trong Hệ Mặt Trời, bao gồm các hành
|- |Các thiên thể và vật thể tuyển chọn: * Mặt trăng Mimas và Ida, một tiểu hành tinh có mặt trăng của chính nó * Sao chổi Lovejoy và sao Mộc, một hành tinh
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Đây là một danh sách chưa đầy đủ của các tiêu chuẩn ISO. Một số tiêu chuẩn được ISO/IEC JTC1 công bố, đã được đăng cho mọi người [http://isotc.iso.org/livelink/livelink/fetch/2000/2489/Ittf_Home/PubliclyAvailableStandards.htm tự do truy cập] ## ISO
Danh sách nhân vật trong manga và anime InuYasha. Danh sách này bao gồm cả các nhân vật trong Hanyō no Yasha-Hime. ## Nhân vật chính diện ### InuYasha (Khuyển Dạ Xoa) :Lồng tiếng bởi:
giữa Đây là **danh sách sản phẩm** sử dụng thương hiệu **Nokia** của **Nokia Corporation**, bao gồm cả các sản phẩm được sản xuất bởi các công ty khác được Nokia Corporation cấp phép quyền
**Doraemon**, nhân vật chính trong loạt manga và anime cùng tên, sở hữu rất nhiều các loại **bảo bối** hay cất giữ trong chiếc túi không đáy. Một số trong những bảo bối này được
Chế độ quân chủ tại Vương quốc Anh bắt đầu từ Alfred Vĩ đại với danh hiệu _Vua của Anglo-Saxons_ và kết thúc bởi Nữ vương Anne, người đã trở thành Nữ vương Vương quốc
Danh sách về những nhân vật ở trong Shijō Saikyō no Deshi Ken'ichi ## Võ đường lương sơn bạc (Ryozanpaku) ### Kenichi Shirahama _Shirahama Ken'ichi_ (白 浜 兼 一 (ケンイチ) _Bạch Banh Kiêm Nhất_) Lồng
Dưới đây là **danh sách các cây di sản ở Việt Nam** xếp theo thể loại và tuổi. Danh hiệu Cây Di sản Việt Nam được Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Đây là danh sách những chuyến lưu diễn và buổi hòa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc–Nhật Bản Iz*One. Nhóm tổ chức buổi hòa nhạc độc lập đầu tiên, Iz*One "Color*Iz" Show-Con, vào ngày
Đây là **danh sách các nhà thơ Ấn Độ** bao gồm các nhà thơ có nguồn gốc dân tộc, văn hóa hoặc tôn giáo Ấn Độ hoặc sinh ra ở Ấn Độ hoặc di cư
Manga và anime Tokyo Ghoul bao gồm rất nhiều nhân vật giả tưởng được tạo ra bởi mangaka Ishida Sui. Bối cảnh của TG đặt trong một thế giới giả tưởng nơi mà Ghoul -
Đây là danh sách các cuộc biểu tình chống dự luật dẫn độ Hồng Kông năm 2019 vào tháng 8. ## Diễn biến ### Các cuộc biểu tình ngày 1–3 tháng 8 #### Lĩnh vực
Dưới đây là danh sách các cuộc biểu tình tại Hồng Kông năm 2019 vào tháng 9. ## Diễn biến ### Phong tỏa đồn cảnh sát ngày 1 đến ngày 6 tháng 9 Một số
**_Bản danh sách của Schindler_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Schindler's List_**) là một bộ phim điện ảnh chính kịch cổ trang sử thi của Hoa Kỳ sản xuất và phát hành năm 1993 do Steven
**Danh sách các sự kiện trong lịch sử Nhật Bản** ghi lại các sự kiện chính trong lịch sử Nhật Bản theo thứ tự thời gian. ## Cổ đại ### Thời kỳ đồ đá cũ
**_Running Man_** hay **_Running Man Vietnam_** (tên tiếng Việt hiện tại: **_Running Man Vietnam 3 - Chạy ngay đi_**) là phiên bản Việt hóa của chương trình truyền hình thực tế nổi tiếng của Hàn
**Dynasty Warriors** là một loạt trò chơi điện tử đối kháng theo thể loại hành động, đi cảnh (từng màn) lấy bối cảnh từ thời đại Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Trò chơi
_[[Chiếu dời đô_ – bản dịch của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.|thế=]] nhỏ|330x330px|Một góc phố Hà Nội đêm 10 tháng 10 năm 2010 **Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà
Xem **Tháng 12 năm 2020** **Tháng 1 năm 2021** là tháng đầu tiên của năm hiện nay. Tháng bắt đầu vào Thứ Sáu, sẽ kết thúc vào Chủ Nhật sau 31 ngày. ## Thứ 6
**Bạc Liêu** là một tỉnh cũ ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nằm trên bán đảo Cà Mau, miền đất cực nam của Việt Nam. ## Nguồn gốc tên gọi Tỉnh Bạc
là một series manga trinh thám được sáng tác bởi Aoyama Gōshō. Tác phẩm được đăng tải trên tạp chí _Weekly Shōnen Sunday_ của nhà xuất bản Shogakukan vào năm 1994 và được đóng gói
[[Phần cứng|Phần cứng máy tính là nền tảng cho xử lý thông tin (sơ đồ khối). ]] **Lịch sử phần cứng máy tính** bao quát lịch sử của phần cứng máy tính, kiến trúc của
**Máy tính bảng** (Tiếng Anh: Tablet computer hay tablet PC), là một thiết bị di động, thông thường có hệ điều hành di động và mạch xử lý, màn hình cảm ứng và viên pin
Mùa đầu tiên của chương trình **_Anh trai "say hi"_** được phát sóng trên kênh truyền hình HTV2 - Vie Channel, ON Vie Giải Trí và ứng dụng VieON từ ngày 15 tháng 6 đến
alt=antifa|nhỏ|300x300px|Hàng loạt máy đánh bạc dựa trên kỹ thuật số bên trong một sòng bạc tại [[Las Vegas]] **Máy đánh bạc** (Tiếng Anh Mỹ), **máy trái cây** (Tiếng Anh Anh), **máy poker** hoặc **pokies** (Tiếng
**Windows 8.1** là một bản phát hành của hệ điều hành Windows NT do Microsoft phát triển. Phiên bản này đã được phát hành tới các nhà sản xuất vào ngày 27 tháng 8 năm
Mùa đầu tiên của chương trình **_Em xinh "say hi"_** được phát sóng trên kênh truyền hình HTV2 - Vie Channel, ON Vie Giải Trí và ứng dụng VieON từ ngày 31 tháng 5 năm
**George VI của Liên hiệp Anh** (Albert Frederick Arthur George; 14 tháng 12 năm 1895 – 6 tháng 2 năm 1952) là Quốc vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và các quốc gia tự
I. ĐÔI NÉT VỀ TINH DẦU THÔNG ĐỎĐây là một tác phẩm tranh dân gian nổi tiếng tại Hàn Quốcmiêu tả trăng và mặt trời ở trên những rặng núi tỏa lấp lánh ánh vàng
**Bình Định** là một tỉnh cũ ven biển nằm ở phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, miền Trung, Việt Nam. Ngày 12 tháng 6 năm 2025, Quốc hội thông qua Nghị quyết số
**_Hành trình của Moana_** (tên gốc tiếng Anh: **_Moana_**, tên Việt khác là **_Cuộc hành trình của Moana_**, hay còn được biết đến với tên **_Vaiana_** ở một số quốc gia Châu Âu và **_Oceania_**
nhỏ|phải|Một [[trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông]] **Truyền hình**, hay còn được gọi là **tivi** (_TV_) hay **vô tuyến truyền hình** (truyền hình không dây), **máy thu hình**, **máy phát hình**, hay **vô
**Hứa Vĩ Văn** (sinh ngày 25 tháng 12 năm 1979) là một nam người mẫu, ca sĩ và diễn viên người Việt gốc Hoa. Anh bắt đầu sự nghiệp từ năm 16 tuổi với vai
thumb|230x230px|Bão Yagi (bão số 3 năm 2024), cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam trong 70 năm qua, gây sức gió tại Bãi Cháy là 45m/s (cấp 14) giật 62m/s (trên cấp 17)
nhỏ|250x250px|Diễu hành tại Hồng Kông ngày 1 tháng 7 năm 2010 **Biểu tình ngày 1 tháng 7 tại Hồng Kông** () là một cuộc biểu tình thường niên do Mặt trận Nhân dân về Nhân
**Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, còn được biết đến với tên gọi tắt **Cúp Truyền hình** hay **HTV Cup**, là một sự kiện thể thao
**_Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét_** () là một bộ phim điện ảnh Mỹ thuộc thể loại hành độngkhoa học viễn tưởng ra mắt vào năm 1991 do James Cameron làm đạo diễn, sản
**_1000 Forms of Fear_** là album phòng thu thứ sáu của nữ ca sĩ người Úc Sia. Album được phát hành vào ngày 4 tháng 7 năm 2014 thông qua các hãng đĩa Monkey Puzzle
**Mã hóa video hiệu quả cao** (**HEVC**), còn được gọi là **H.265** và **MPEG-H Phần 2**, là một tiêu chuẩn nén video, được thiết kế như một sự kế thừa cho AVC (H.264 hoặc MPEG-4
**_Adventure Time_** (tiếng Việt: **Giờ phiêu lưu**) là loạt phim hoạt hình giả tưởng của Mỹ sáng tác bởi Pendleton Ward cho kênh Cartoon Network. Phim là sự hợp tác sản xuất giữa Frederator Studios
Paris 1878 Paris 2008 **Biên niên sử Paris** ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian. Xem thêm hai bài Lịch sử Paris và Lịch sử Pháp để hiểu
**Chiết Giang ** (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc. Tên gọi Chiết Giang lấy theo tên cũ của con sông Tiền Đường chảy qua Hàng Châu - tỉnh lị Chiết
**Học viện Hành chính Công và Kinh tế Quốc dân Nga trực thuộc Tổng thống Liên bang Nga** (viết tắt **RANEPA**) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo ở mọi cấp độ các
thumb|[[Smartphone với màn hình cảm ứng]] **Màn hình cảm ứng** là một thiết bị đầu vào và thường được xếp lớp trên đỉnh của màn hình hiển thị điện tử của hệ thống xử lý
**_Thriller_** là album phòng thu thứ sáu của ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Mỹ Michael Jackson, được phát hành vào ngày 29 tháng 11 năm 1982 bởi Epic Records. Nhạc