✨Liparidae
Liparidae là một họ cá biển thuộc bộ Cá mù làn.
Phân bố rộng rãi trên mọi đại dương, họ Liparidae bao gồm hơn 30 chi và chừng 410 loài đã được mô tả, cùng nhiều loài chưa được mô tả. Họ này có quan hệ gần với Cottidae và Cyclopteridae.
Các chi
Các chi của họ này gồm:
- Allocareproctus Pitruk & Fedorov, 1993
- Careproctus Krøyer, 1862
- Crystallichthys Jordan & Gilbert, 1898
- Eknomoliparis Stein, Meléndez C. & Kong U., 1991
- Elassodiscus Gilbert & Burke, 1912
- Eutelichthys Tortonese, 1959
- Genioliparis Andriashev & Neyelov, 1976
- Gyrinichthys Gilbert, 1896
- Liparis Scopoli, 1777
- Lipariscus Gilbert, 1915
- Lopholiparis Orr, 2004
- Menziesichthys Nalbant & Mayer, 1971
- Nectoliparis Gilbert & Burke, 1912
- Notoliparis Andriashev, 1975
- Osteodiscus Stein, 1978
- Palmoliparis Balushkin, 1996
- Paraliparis Collett, 1879
- Polypera Burke, 1912
- Praematoliparis Andriashev, 2003
- Prognatholiparis Orr & Busby, 2001
- Psednos Barnard, 1927
- Pseudoliparis Andriashev, 1955
- Pseudonotoliparis Pitruk, 1991
- Rhinoliparis Gilbert, 1896
- Rhodichthys Collett, 1879
- Squaloliparis Pitruk & Fedorov, 1993
- Temnocora Burke, 1930
- Volodichthys Balushkin, 2012
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Liparidae** là một họ cá biển thuộc bộ Cá mù làn. Phân bố rộng rãi trên mọi đại dương, họ Liparidae bao gồm hơn 30 chi và chừng 410 loài đã được mô tả, cùng
thumb|[[Chim cánh cụt hoàng đế (_Aptenodytes forsteri_) là động vật duy nhất sinh sản ở đất liền châu Nam Cực vào mùa đông.]] **Thiên nhiên châu Nam Cực** là nơi cư ngụ cho sinh vật
**Bộ Cá mù làn** (danh pháp khoa học: **_Scorpaeniformes_**, còn gọi là **_Scleroparei_**) là một bộ trong lớp Cá vây tia (Actinopterygii). Các loài trong bộ này gần đây đã được tái phân loại vào
**_Liparis_** là một chi cá ốc ở Bắc Bán cầu. Chúng rất phổ biến ở vùng nước lạnh ôn đới. Chernova (2008) đề xuất rằng chi này nên được chia làm năm phân chi: _Liparis_,
**Bộ Cá vược** (danh pháp khoa học: **_Perciformes_**, còn gọi là **_Percomorphi_** hay **_Acanthopteri_**, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -