✨Junonia

Junonia

Junonia hay chi Bướm hoa là một chi bướm trong họ Nymphalidae, được Jacob Hübner mô tả vào năm 1819. Chi này phân bố rộng khắp thế giới trừ châu Âu và Nam Cực.

Mô tả

Chi có kích thước từ trung bình đến lớn (40–110 mm), phần thân to và nhiều lông, chân đặc trưng họ Nymphalidae với chân trước bị thoái hóa. Râu hình chùy, nhìn chung khá ngắn. Chi này có 2 loại trạng thái: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa các góc cánh tròn và đều đặn, đốm trên cánh rõ rệt và màu cánh tươi sáng hơn; múa khô các đốm mắt bị tiêu giảm, các góc cánh kéo dài ra và cánh ngả sang màu lá khô, điều này giúp chúng dễ dàng ngụy trang để tránh bị ăn thịt.

Cây chủ

Junonia có rất nhiều cây chủ. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thuộc các họ như Labiatae, Acanthaceae, Amaranthaceae, Scrophulariaceae, Onagraceae, Leguminosae, Balsaminaceae, Gramineae, Melastomataceae, Plantaginaceae, Aucubaceae và Compositae.

Các loài

  • Junonia adulatrix (Fruhstorfer, 1903) — Sumba.
  • Junonia africana (Richelmann, 1913) — Cameroon.
  • Junonia almana (Linnaeus, 1758) — Nam Á và Đông Nam Á.
  • Junonia ansorgei (Rothschild, 1899) — Cameroon và Ethiopia.
  • Junonia artaxia (Hewitson, 1864) — Đông và Nam Phi.
  • Junonia atlites (Linnaeus, 1763) — Nam Á và Đông Nam Á.
  • Junonia chorimene (Guérin-Méneville, 1844) — Châu Phi.
  • Junonia coenia (Hübner, 1822) — Nam và đông Hoa Kỳ, México.
  • Junonia cytora (Doubleday, 1847) — Tây Phi.
  • Junonia cymodoce (Cramer, 1777) — Tây Phi.
  • Junonia divaricata (C. & R. Felder, 1867) — Nam Mỹ.
  • Junonia erigone (Cramer, 1775) — Indonesia.
  • Junonia evarete (Cramer, 1779) — Nam Mỹ.
  • Junonia genoveva (Cramer, 1780) — Nam Mỹ.
  • Junonia goudoti (Boisduval, 1833) — Madagascar, Comoros.
  • Junonia gregorii (Butler, 1896)— Đông Phi.
  • Junonia grisea (Austin & Emmel, 1998) — Tây và nam Hoa Kỳ, đông bắc México.
  • Junonia hadrope (Doubleday, 1847) — Ghana.
  • Junonia hedonia (Linnaeus, 1764) — Malaysia và Úc.
  • Junonia hierta (Fabricius, 1798) — Châu Phi, Ả Rập, Nam Á và Đông Nam Á.
  • Junonia intermedia (C. & R. Felder, 1867) — Indonesia.
  • Junonia iphita (Cramer, 1779) — Nam Á và Đông Nam Á.
  • Junonia lemonias (Linnaeus, 1758) — Nam Á và Đông Nam Á.
  • Junonia litoralis (Brévignon, 2009) — Nam Mỹ.
  • Junonia natalica (C. & R. Felder, 1860) — Đông Phi và Nam Phi.
  • Junonia neildi (Brévignon, 2004) — Antilles, Florida, Texas, México.
  • Junonia nigrosuffusa (Barnes & McDunnough, 1916) — Tây và nam Hoa Kỳ, México.
  • Junonia oenone (Linnaeus, 1758) — Châu Phi, Ả Rập.
  • Junonia orithya (Linnaeus, 1758) — Châu Phi, Ả Rập, Nam Á và Đông Nam Á, Úc.
  • Junonia pacoma (Grishin, 2020) — México.
  • Junonia rhadama (Boisduval, 1833) — Madagascar, Comoros, Mascarenes, Seychelles.
  • Junonia schmiedeli (Fiedler, 1920) — Trung Phi.
  • Junonia sophia (Fabricius, 1793) — Châu Phi nhiệt đới.
  • Junonia stemosa (Grishin, 2020) — Texas.
  • Junonia stygia (Aurivillius, 1894) — Châu Phi nhiệt đới.
  • Junonia terea (Drury, 1773) — Châu Phi nhiệt đới.
  • Junonia timorensis (Wallace, 1869) — Timor và các đảo lân cận.
  • Junonia touhilimasa (Vuillot, 1892) — Nam và trung Châu Phi.
  • Junonia vestina (C. & R. Felder, 1867) — Nam Mỹ.
  • Junonia villida (Fabricius, 1787) — Châu Đại Dương.
  • Junonia wahlbergi (Brévignon, 2008) — Nam Mỹ.
  • Junonia westermanni Westwood, 1870 — Trung Phi.
  • Junonia zonalis C. & R. Felder, 1867 — Antilles, Florida.

Hình ảnh

Tập tin:Junonia atlites by kadavoor UP.jpg|_Junonia atlites_ Tập tin:Junonia almana-Kadavoor-2016-07-11-002.jpg|_Junonia almana_ Tập tin:Junonia orithya.jpg|_Junonia orithya_ Tập tin:Junonia lemonias 03254.JPG|_Junonia lemonias_ Tập tin:Junonia coenia-Male-2.jpg|_Junonia coenia_ Tập tin:Junonia rhadama.JPG|_Junonia rhadama_ Tập tin:Junonia artaxia.JPG|_Junonia artaxia_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Junonia genoveva** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam New Mexico, miền nam Arizona, miền nam Texas, và miền nam Florida phía nam khắp West Indies, México
**Junonia hierta** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm giáp được tìm thấy ở Cựu nhiệt đới giới. Nó sinh sống ở môi trường thảo nguyên và cây bụi mở. Khu vực phân bố
**_Junonia almana_**, **bướm hoa đuôi công** là một loài bướm giáp thuộc chi _Junonia_. Loài này được tìm thấy ở Đông Nam Á và Nam Á. Mặt trên màu cam với hai đốm mắt lớn
**Junonia westermanni** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở central part of the Afrotropic ecozone. Sải cánh dài khoảng 25 mm. Ấu trùng ăn _Asystasia_, _Brillantaisia_, _Barleria_, _Justicia_, _Paulowilhemlmia_, _Ruellia_
**_Junonia oenone_** là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm giáp bản địa Phi Châu. Nó được gọi là _Blue Pansy_ ở phía nam Phi Châu, tuy nhiên tên gọi _Blue Pansy_ được sử dụng
**_Junonia tugela_** (tên tiếng Anh: _African Leaf Butterfly_, hoặc_Eared Commodore_), là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền nam châu Phi, từ Ethiopia tới Nam Phi.
**Junonia terea**'') là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Afrotropic ecozone. Sải cánh dài 50–55 mm đối với con đực và 52–60 mm đối với con cái. Ấu trùng ăn _Asystasia
**Junonia natalica** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Afrotropic ecozone. Sải cánh dài 45–50 mm đối với con đực và 48–55 mm đối với con cái. Ấu trùng ăn _Asystasia
**_Junonia hedonia_** là một loài bướm được tìm thấy ở Đông Nam Á, Indonesia, và Úc.
**_Junonia lemonias_**, **bướm hoa nâu** là một loài bướm giáp phổ biến được tìm thấy ở Campuchia và Nam Á. Loài này được tìm thấy trong các khu vườn, vùng đất bỏ hoang và các
**_Junonia_** hay **chi Bướm hoa** là một chi bướm trong họ Nymphalidae, được Jacob Hübner mô tả vào năm 1819. Chi này phân bố rộng khắp thế giới trừ châu Âu và Nam Cực. ##
**_Callambulyx junonia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phát Nó được tìm thấy ở Bhutan, đông bắc Ấn Độ (Nagaland), miền nam Trung Quốc và miền bắc Việt Nam. ## Sự
**_Erica junonia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Iris junonia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Schott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Rhyacia junonia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Họ Bướm giáp** (danh pháp khoa học: **_Nymphalidae_**) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới. Chúng thường là các loài bướm có kích thước vừa và lớn.
**_Callambulyx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Callambulyx amanda_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Callambulyx junonia_ - (Butler 1881) *_Callambulyx kitchingi_ - Cadiou 1996 *_Callambulyx poecilus_ - (Rothschild 1898) *_Callambulyx
thumb|[[Lantana dùng để thu hút bướm chúa]] **Vườn ươm bướm** (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm. Vườn
**Chi Bọ chó** (danh pháp khoa học: **_Buddleja_** hay _Buddleia_), là một chi thực vật có hoa. Hiện nay, chi này được đặt trong họ Huyền sâm (_Scrophulariaceae_), mặc dù trong quá khứ đã được
**_Scaphella_** là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. Đây là một tropical genus which occurs trong miền tây Đại
**Bướm nữ hoàng ngọc trai rừng** (_Protogoniomorpha parhassus_) là một loài bướm Nymphalidae được tìm thấy ở khu vực rừng Châu Phi. nhỏ|trái|Mặt sau loài **Bướm nữ hoàng ngọc trai rừng** (_P. p. aethiops_) ##
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
thumb|_[[Scaphella junonia_]] **_Volutidae_** là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9 mm đến 500 mm. ## Phân họ và Tông Ghi nhận theo Bail & Poppe
**_Rhyacia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Rhyacia arenacea_ (Hampson, 1907) * _Rhyacia caradrinoides_ (Staudinger, 1896) * _Rhyacia clemens_ (Smith, 1890) * _Rhyacia electra_ (Staudinger, 1888) * _Rhyacia helvetina_
**_Protogoniomorpha_** là một loài bướm trong họ nymphalidae được tìm thấy ở châu Phi. ## Phân loại _Protogoniomorpha_ đã được xem là một phần của _Salamis_ bởi Ackery _et al_. (1995), nhưng Wahlberg _et al_.
**_Erica_** là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ Âu thạch nam. Tên tiếng Anh phổ biến là "heath" và "heather", tên gọi này cũng liên quan rất gần với
**Vườn quốc gia Manupeu Tanah Daru** nằm trên đảo Sumba của Indonesia. Nó bao gồm các khu rừng đất thấp trên các sườn dốc cao lên đến độ cao 600 mét. ## Động thực vật