thumb|[[Scaphella junonia]]
Volutidae là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9 mm đến 500 mm.
Phân họ và Tông
Ghi nhận theo Bail & Poppe (2001):
Phân họ Amoriinae Gray, 1857
Tông Meloini Pilsbry & Olsson, 1954
Tông Amoriini Gray, 1857
Phân họ Athletinae Pilsbry & Olsson, 1954
Phân họ Calliotectinae Pilsbry & Olsson, 1954
Phân họ Cymbiinae H. Adams & A. Adams, 1853
Tông Adelomelonini Pilsbry & Olsson, 1954
Tông Alcithoini Pilsbry & Olsson, 1954
Tông Cymbiini H. Adams & A. Adams, 1853
Tông Livoniini Bail & Poppe, 2001
Tông Odontocymbiolini Clench & Turner, 1964
Tông Zidonini H. Adams & A. Adams, 1853
Phân họ Fulgorariinae Pilsbry & Olsson, 1954
Phân họ Plicolivinae Bpichet, 1990
Phân họ Scaphellinae Gray, 1857
Phân họ Volutinae
Tông Lyriini Pilsbry & Olsson, 1954
Tông Volutini Rafinesque, 1815
Các chi
- Adelomelon Dall, 1906
- Alcithoe H. Adams & A. Adams,1853
- Amoria Gray, 1855
- Ampulla Röding, 1798
- Arctomelon Dall, 1915
- Callipara Gray, 1847
- Calliotectum Dall, 1890
- Cymbiola Swainson, 1831
- Cymbiolacca
- Cymbium Röding, 1798
- Enaeta H. Adams và A. Adams, 1853
- Ericusa H. Adams và A. Adams, 1858
- Festilyria Pilsbry & Olsson, 1954
- Fulgoraria Schumacher, 1817
- Fusivoluta E. von Martens, 1902
thumb|Livonia mammilla (Sowerby, 1844), museum specimen.
- Harpovoluta Thiele, 1912
- Harpulina Dall, 1906
- Iredalina Finlay, 1926
- Leptoscapha Fischer, 1883
- Livonia Gray, 1855
- Lyria Gray, 1847
- † Mauira Marwick, 1943
- † Mauithoe Finlay, 1930
- Melo Broderip in Sowerby I, 1826
thumb|Two views of a [[gastropod shell|shell of Scaphella lamberti, and in the center, a cut-down shell showing the folds on the columella]]
- † Metamelon Marwick, 1926
- Minicymbiola Klappenbach, 1979
- Miomelon Dall, 1907
- † Mitreola Swainson, 1833
- Nannamoria Iredale, 1929
- Nanomelon Leal & Bouchet, 1989
- Neptuneopsis Sowerby III, 1898
- Notopeplum Finlay, 1927
- Notavoluta Cotton, 1946
- Odontocymbiola Clench & Turner, 1964
- † Pachymelon Marwick, 1926
- Paramoria McMichael, 1960
- Plicoliva Petuch, 1979
- Provocator Watson,1882
- Scaphella Swainson, 1832
- Spinomelon Marwick, 1926
- Tenebrincola Harasewych & Kantor, 1991
- Teramachia
- Tractolira Dall, 1890
- Voluta Linnaeus, 1758
- Volutifusus Conrad, 1863
- Volutoconus Crosse, 1871
- Waihaoia Marwick, 1926
- Zygomelon Harasewych & Marshall,1995
- Zidona H. Adams và A. Adams, 1853
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|_[[Scaphella junonia_]] **_Volutidae_** là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9 mm đến 500 mm. ## Phân họ và Tông Ghi nhận theo Bail & Poppe
**_Livonia roadnightae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amoria guttata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amoria rinkensi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amoria simoneae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amoria weldensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ampulla priamus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Arctomelon tamikoae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Arctomelon stearnsii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta kilburni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta insperata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta mozambicana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Athleta pisororum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Calliotectum dalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Callipara bullatiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Callipara ponsonbyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola chrysostoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola deshayesi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố Cymbiola deshayesi have been được tìm
**_Cymbiola irvinae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola rossiniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola scottjordani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbium cucumis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbium marmoratum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbium olla_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:PZSL1853Page036.png
**_Cymbium pachyus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbium souliei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Enaeta barnesii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbium tritonis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Enaeta cumingii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Enaeta leonardhilli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ericusa fulgetrum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusivoluta blaizei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusivoluta barnardi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusivoluta clarkei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusivoluta sculpturata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Harpovoluta charcoti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Livonia limpusi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Livonia joerinkensi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Livonia nodiplicata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria cloveriana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria guionneti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria insignata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria leslieboschae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria leonardi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria lyraeformis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria mallicki_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria pauljohnsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.
**_Lyria planicostata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria poppei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Lyria solangeae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố