✨Voluta

Voluta

Voluta là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.

Các loài

Các loài thuộc chi Voluta bao gồm:

  • Voluta ebraea Linnaeus, 1758
  • Voluta morrisoni (Petuch, 1980)
  • Voluta musica Linnaeus, 1758
  • Voluta polypleura Crosse, 1876
  • Voluta virescens Lightfoot, 1786 File:WLA hmns Voluta ebraea.jpg|A shell of the Hebrew volute, _Voluta ebraea_ File:WLA hmns Voluta demarcoi.jpg| A shell of the De Marcoi's volute, _Voluta polypleura_ File:WLA hmns Voluta virescens.jpg| A shell of the Green music volute, _Voluta virescens_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Voluta musica_**, tên tiếng Anh: _Music volute_, là một loài ốc biển, kích thước trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. It is called
**_Voluta polypleura_**, tên tiếng Anh: _De Marcoi's volute_, là một loài ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Shell description
**_Voluta virescens_**, tên tiếng Anh: _Green music volute_, là một loài ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Shell description
**_Voluta morrisoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Voluta_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Các loài Các loài thuộc chi _Voluta_
**_Batueta voluta_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Batueta_. _Batueta voluta_ được George Hazelwood Locket miêu tả năm 1982.
**_Corythalia voluta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Corythalia_. _Corythalia voluta_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Erato voluta_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Illustrated Index of
**_Smicridea voluta_** là một loài Trichoptera thuộc họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Protoptila voluta_** là một loài Trichoptera trong họ Glossosomatidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Dipseudopsis voluta_** là một loài Trichoptera trong họ Dipseudopsidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Psychotria voluta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Elmer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Humbertacalia voluta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.Jeffrey mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Radula voluta_** là một loài rêu trong họ Radulaceae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên.
**_Spirama voluta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Vexillum (Pusia) ebenus_**, tên tiếng Anh: _ebony mitre_, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước
**_Pseudomeritastis_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Pseudomeritastis clarkei_ Obraztsov, 1966 *_Pseudomeritastis cordigera_ (Walsingham, 1914) *_Pseudomeritastis decora_ Obraztsov, 1966 *_Pseudomeritastis distincta_ Obraztsov, 1966 *_Pseudomeritastis emphanes_ Razowski,
**_Ardozyga_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. ## Các loài * _Ardozyga aclera_ (Meyrick, 1904) * _Ardozyga acrocrossa_ (Turner, 1947) * _Ardozyga acroleuca_ (Meyrick, 1904) * _Ardozyga actinota_ (Meyrick, 1904) * _Ardozyga aeolopis_
thumb|_[[Scaphella junonia_]] **_Volutidae_** là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9 mm đến 500 mm. ## Phân họ và Tông Ghi nhận theo Bail & Poppe
**_Spirama_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Spirama biformis_ Hulstaert, 1924 * _Spirama capitulifera_ Prout, 1919 * _Spirama cuspira_ Hübner, [1823] * _Spirama euphrages_ Prout, 1924 * _Spirama glaucescens_ Butler,
**_Dipseudopsis_** là một chi côn trùng trong bộ Trichoptera. Loài đặc trưng là _Dipseudopsis capensis_. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dipseudopsis adiaturix_ * _Dipseudopsis africana_ * _Dipseudopsis angusta_ * _Dipseudopsis
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**_Chanea_** là một chi nhện trong họ Mysmenidae. Có 2 loài được ghi nhận thuộc chi này, lần lượt vào các năm 2009 và 2016. ## Các loài * _Chanea suukyii_ Miller, Griswold & Yin,