✨Herminium

Herminium

Herminium là một chi thực vật thuộc họ Orchidaceae. Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):

Loài

Herminium angustilabre King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 131 (1896).

Herminium carnosilabre Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 32 (1940).

Herminium chiwui Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 33 (1940).

Herminium chloranthum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 34 (1940).

Herminium coiloglossum Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 3: 15 (1906).

Herminium ecalcaratum (Finet) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 101 (1919).

Herminium glossophyllum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 7: 127 (1936).

Herminium haridasanii A.N.Rao, J. Econ. Taxon. Bot. 16: 725 (1992).

Herminium jaffreyanum King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 130 (1896).

Herminium josephi Rchb.f., Flora 55: 276 (1872).

Herminium kalimpongensis Pradhan, Indian Orchids: Guide Identif. & Cult. 2: 680 (1979).

Herminium kamengense A.N.Rao, J. Econ. Taxon. Bot. 25: 287 (2001).

Herminium kumaunensis Deva & H.B.Naithani, Orchid Fl. N.W. Himalaya: 159 (1986).

Herminium lanceum (Thunb. ex Sw.) Vuikj, Blumea 11: 228 (1961).

Herminium liguliforme Tang & F.T.Wang, Acta Phytotax. Sin. 1: 61 (1951).

Herminium limprichtii Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 42 (1919).

Herminium longilobatum S.N.Hegde & A.N.Rao, Himalayan Pl. J. 1(2): 47 (1982).

Herminium mackinonii Duthie, J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 71: 44 (1902).

Herminium macrophyllum (D.Don) Dandy, J. Bot. 70: 328 (1932).

Herminium monophyllum (D.Don) P.F.Hunt & Summerh., Kew Bull. 20: 51 (1966).

Herminium monorchis (L.) R.Br. in W.T.Aiton, Hortus Kew. 5: 191 (1813).

Herminium ophioglossoides Schltr., Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 5: 96 (1912).

Herminium orbiculare Hook.f., Fl. Brit. India 6: 129 (1890).

Herminium quinquelobum King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 130 (1896).

Herminium singulum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 35 (1940).

Herminium souliei Rolfe, J. Linn. Soc., Bot. 36: 51 (1903).

Herminium tenianum Kraenzl., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 17: 110 (1921).

Herminium tsoongii Tang & F.T.Wang, Contr. Inst. Bot. Natl. Acad. Peiping 2: 134 (1934).

Herminium yuanum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 7: 129 (1936).

Herminium yunnanense Rolfe, Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 8: 24 (1913).

Hình ảnh

Tập tin:Herminium monorchis - flowering.jpg Tập tin:Herminium monorchis (flower spike).jpg Tập tin:Herminium monorchis (plants).jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Herminium_** là một chi thực vật thuộc họ Orchidaceae. Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): ## Loài #_Herminium angustilabre_ King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal,
**_Herminium monorchis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (L.) R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1813. ## Hình ảnh Tập tin:Herminium monorchis (flower spike).jpg Tập
**_Herminium ophioglossoides_** là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc.
**_Herminium souliei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Finet) Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Herminium singulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Tang & F.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Herminium quinquelobum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được King & Pantl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Herminium orbiculare_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Herminium monophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (D.Don) P.F.Hunt & Summerh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Herminium macrophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (D.Don) Dandy mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Herminium mackinonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Duthie mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Herminium longilobatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được S.N.Hegde & A.N.Rao mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Herminium lanceum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Thunb. ex Sw.) Vuikj mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.
**_Herminium kumaunensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Deva & H.B.Naithani mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Herminium kamengense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được A.N.Rao mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Herminium kalimpongensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Pradhan mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Herminium josephi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Herminium jaffreyanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được King & Pantl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Herminium haridasanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được A.N.Rao mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Herminium glossophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Tang & F.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Herminium ecalcaratum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Finet) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Herminium coiloglossum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Herminium chloranthum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Tang & F.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Herminium carnosilabre_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Tang & F.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Herminium angustilabre_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được King & Pantl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Herminium alaschanicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Herminium yunnanense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Herminium tangianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (S.Y.Hu) K.Y.Lang mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
The **musk orchid** (_Herminium monorchis_) là một commonly occurring species of European lan. ## Status and distribution ### Status in Britain Musk orchids have a localised distribution in Britain. Sites ở đó nó is found
**Thế giới chỉ có Thánh thần biết** (神のみぞ知るセカイ, かみのみぞしるセカイ _Kami nomi zo Shiru Sekai_) có thể đọc tắt thành **Kaminomi** (神のみ) là loạt manga được thực hiện bởi Wakaki Tamiki. Loạt manga đăng trên tạp
**Phân họ Lan** hay **phân họ Phong lan** (danh pháp khoa học: **Orchidoideae**) là một phân họ trong họ Lan (Orchidaceae). Phân họ Orchidoideae có 208 chi và khoảng 3.755 loài khắp thế giới. ##
**Họ Lan** (danh pháp khoa học: **Orchidaceae**) được nhiều nhà phân loại học phân chia khác nhau, liên tục thay đổi cả về sắp xếp và số lượng chi, loài. Nhà khoa học người Thụy
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo [https://web.archive.org/web/19990221093640/http://biodiversity.uno.edu/delta/angio/www/orchidac.htm The Families of Flowering Plants (Các họ của thực vật có hoa)] - L. Watson and M. J. Dallwitz. Đây là