✨Hemigrammus

Hemigrammus

Hemigrammus là một chi cá trong họ Characidae, nhiều loài cá trong số chi này được dùng làm loài cá cảnh.

Các loài

  • Hemigrammus aereus Géry, 1959
  • Hemigrammus analis Durbin, 1909
  • Hemigrammus arua F. C. T. Lima, Wosiacki & C. S. Ramos, 2009
  • Hemigrammus ataktos Marinho, D'Agosta & Birindelli, 2014
  • Hemigrammus barrigonae C. H. Eigenmann & Henn, 1914
  • Hemigrammus bellottii Steindachner, 1882
  • Hemigrammus bleheri Géry & Mahnert, 1986 (Firehead tetra)
  • Hemigrammus boesemani Géry, 1959
  • Hemigrammus brevis Durbin, 1911
  • Hemigrammus coeruleus Durbin, 1908
  • Hemigrammus cupreus Durbin, 1918
  • Hemigrammus cylindricus Durbin, 1909
  • Hemigrammus diagonicus Mendonça & Wosiacki, 2011
  • Hemigrammus elegans Steindachner, 1882
  • Hemigrammus erythrozonus Durbin, 1909 (Glowlight tetra)
  • Hemigrammus filamentosus Zarske, 2011
  • Hemigrammus geisleri Zarske & Géry, 2007
  • Hemigrammus gracilis Lütken, 1875
  • Hemigrammus guyanensis Géry, 1959
  • Hemigrammus haraldi Géry, 1961
  • Hemigrammus hyanuary Durbin, 1918 (Costello tetra)
  • Hemigrammus iota Durbin, 1909
  • Hemigrammus levis Durbin, 1908
  • Hemigrammus luelingi Géry, 1964
  • Hemigrammus lunatus Durbin, 1918
  • Hemigrammus machadoi Ota, F. C. T. Lima & Pavanelli, 2014
  • Hemigrammus mahnerti Uj & Géry, 1989
  • Hemigrammus marginatus Durbin, 1911
  • Hemigrammus matei C. H. Eigenmann, 1918
  • Hemigrammus maxillaris Fowler, 1932
  • Hemigrammus megaceps Fowler, 1945
  • Hemigrammus melanochrous Fowler, 1913
  • Hemigrammus micropterus Meek, 1907
  • Hemigrammus microstomus Durbin, 1918
  • Hemigrammus mimus J. E. Böhlke, 1955
  • Hemigrammus neptunus Zarske & Géry, 2002
  • Hemigrammus newboldi Fernández-Yépez, 1949
  • Hemigrammus ocellifer Steindachner, 1882 (Head-and-taillight tetra)
  • Hemigrammus ora Zarske, Le Bail & Géry, 2006
  • Hemigrammus orthus Durbin, 1909
  • Hemigrammus parana Marinho, F. R. de Carvalho, Langeani & Tatsumi, 2008
  • Hemigrammus pretoensis Géry, 1965
  • Hemigrammus pulcher Ladiges, 1938 (Garnet tetra)
  • Hemigrammus rhodostomus C. G. E. Ahl, 1924 (Rummy-nose tetra)
  • Hemigrammus rodwayi Durbin, 1909 (Gold tetra)
  • Hemigrammus schmardae Steindachner, 1882
  • Hemigrammus silimoni Britski & F. C. T. Lima, 2008
  • Hemigrammus skolioplatus Bertaco & T. P. Carvalho, 2005
  • Hemigrammus stictus Durbin, 1909
  • Hemigrammus taphorni Benine & G. A. M. Lopes, 2007
  • Hemigrammus tocantinsi F. R. de Carvalho, Bertaco & Jerep, 2010
  • Hemigrammus tridens C. H. Eigenmann, 1907
  • Hemigrammus ulreyi Boulenger, 1895
  • Hemigrammus unilineatus T. N. Gill, 1858 (Featherfin tetra)
  • Hemigrammus vorderwinkleri Géry, 1963
  • Hemigrammus yinyang F. C. T. Lima & Sousa, 2009
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cá Tetra ngọc thanh lựu** (Danh pháp khoa học: _Hemigrammus pulcher_) là một loài cá nhỏ trong họ Characidae thuộc bộ cá chép mỡ Characiformes. Trong tự nhiên, chúng phân bố ở gần vùng Iquitos
**Cá hồng đăng** (Danh pháp khoa học: **_Hemigrammus erythrozonus_**) là một loài cá trong họ Characidae, phân bố ở Nam Mỹ tại sông Essequibo. Cá hồng đăng có tên gọi bằng tiếng Anh là glowlight
**Cá tetra mũi đỏ** hay **cá hồng thủ mũi đỏ** hay **Cá sóc đầu đỏ** (Danh pháp khoa học: **_Hemigrammus rhodostomus_**) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra phân bố chủ yếu ở
**Cá tetra đuôi sáng** hay **cá Thủ Vĩ Đăng** (Danh pháp khoa học: **_Hemigrammus ocellifer_**) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra. Chúng là một loài cá nước ngọt Nam Mỹ, được tìm
**Cá sóc đầu đỏ** (tên khoa học **_Hemigrammus bleheri_**) là một loài cá thuộc họ Characidae. Loài này được tìm thấy trong lưu vực sông Amazon ở Brazil và Peru. ## Đặc điểm Cá sóc
**Hemigrammus** là một chi cá trong họ Characidae, nhiều loài cá trong số chi này được dùng làm loài cá cảnh. ## Các loài * _Hemigrammus aereus_ Géry, 1959 * _Hemigrammus analis_ Durbin, 1909 *
**Cá Tetra** là tên gọi chỉ chung cho một nhóm cá với nhiều họ khác nhau, chúng phân bố ở châu Mỹ và châu Phi. Nhóm này có hơn 150 loài tuỳ theo cách phân
**Characidae** là một họ cá nước ngọt sống ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, từ México và Texas qua Trung Mỹ tới Nam Mỹ. ## Phân họ và chi nhỏ|phải|_[[Aphyocharax
**Cá sóc** (tên khoa học **_Oryzias latipes_**), còn có tên là **medaka**, là một loài cá thuộc chi Cá sóc trong họ Cá sóc. Loài này phân bố tự nhiên ở Đông Á trong sông
nhỏ|Sinh cảnh Rosenegg ở vùng Buers, [[Vorarlberg, nước Áo.]] **Sinh cảnh** (hay nơi ở sinh thái) là môi trường vô sinh của quần thể hoặc của cả quần xã sinh sống ở đấy, từ đó