✨Eucharis
Eucharis có thể chỉ tới:
Sinh học
- Chi thực vật Eucharis thuộc họ Amaryllidaceae.
- Chi tò vò Eucharis thuộc họ Eucharitidae.
- Chi kiến Eucharis thuộc họ Formicidae.
Nghệ thuật
- Vở ba lê Euthyme và Eucharis của Georges Jean Noverre, 1775
Khác
- Một biệt danh của Thánh nữ Walpurga
- Thiên thạch 181 Eucharis
Thể loại:Trang định hướng tên khoa học
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eucharis amazonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Linden ex Planch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. ## Hình ảnh Tập tin:Eucharis amazonica.jpg
**_Eucharis candida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Planch. & Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Eucharis candida
**_Eucharis astrophiala_** là một loài thực vật thuộc họ Amaryllidaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Eucharis sanderi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Eucharis ulei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Kraenzl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Eucharis plicata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Eucharis moorei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được (Baker) Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Eucharis oxyandra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được (Ravenna) Ravenna mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Eucharis lehmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Eucharis cyaneosperma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Eucharis formosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Eucharis caucana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Eucharis corynandra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được (Ravenna) Ravenna mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Eucharis castelnaeana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được (Baill.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Eucharis bouchei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được Woodson & P.Allen mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Eucharis bakeriana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Eucharis bonplandii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Loa kèn đỏ. Loài này được (Kunth) Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Eucharis_** là một chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. ## Danh sách loài * _Eucharis amazonica_ * _Eucharis bakeriana_ * _Eucharis bouchei_ * _Eucharis candida_ * _Eucharis lowii_ * _Eucharis mastersii_ * _Eucharis
**Eucharis** có thể chỉ tới: ## Sinh học * Chi thực vật _Eucharis_ thuộc họ Amaryllidaceae. * Chi tò vò _Eucharis_ thuộc họ Eucharitidae. * Chi kiến _Eucharis_ thuộc họ Formicidae. ## Nghệ thuật *
**Eucharis** (định danh hành tinh vi hình: **181 Eucharis**) là một tiểu hành tinh lớn, quay chậm, ở vành đai chính. Nó được xếp loại tiểu hành tinh kiểu K. Ngày 2 tháng 2 năm
**_Delias eucharis_** hay **_bướm Jezebel_** là một loài bướm ngày trong họ Pieridae được tìm thấy ở nhiều khu vực Nam Á và Đông Nam Á, đặc biệt là ở các khu vực không khô
**_Heliophanus eucharis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Heliophanus_. _Heliophanus eucharis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1887.
**_Austrolimnophila eucharis_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Adicella eucharis_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Masdevallia eucharis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Zamarada eucharis_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Prodelophanes eucharis_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Graphisurus eucharis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prasinochrysa eucharis_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Eucharis × grandiflora_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae. Loài này được Planch. & Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1854. ## Hình ảnh Tập tin:Eucharis
#đổi Henicorhina leucosticta Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Lesbia nuna Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Họ Loa kèn đỏ** (danh pháp khoa học: **Amaryllidaceae**) còn gọi là **họ Náng, họ Thủy tiên** là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm. Họ này chủ yếu là các loại
**_Macrolepiota_** là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Chi này phân bố rộng rãi và có 30 loài. _Macrolepiota albuminosa_ trong ẩm thực Trung Hoa là một thực phẩm có tên gọi _jīzōng_ (鸡枞; nghĩa
thumb|[[Lantana dùng để thu hút bướm chúa]] **Vườn ươm bướm** (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm. Vườn
**Pierini** là một tông bướm thuộc họ Pieridae. ## Chi Listed alphabetically. *_Aoa_ de Nicéville, 1898 *_Aporia_ Hübner, [1819] – Blackveins *_Appias_ Hübner, [1819] – Puffins and Albatrosses *_Archonias_ Hübner, 1825 *_Ascia_ Scopoli, 1777 *_Baltia_
nhỏ|phải|Scarlet Tip (_[[Colotis danae|C. danae_) Lake Manyara National Park, Tanzania]] nhỏ|phải|Small Orange-tip (''[[Colotis etrida|C. etrida) in Narsapur, Medak district, Ấn Độ.]] nhỏ|phải|Veined Tip (''[[Colotis vesta|C. vesta) Lake Manyara National Park, Tanzania]] **_Colotis_**, hay **Orange Tips**
**Painted Sawtooth**, _Prioneris sita_ là một loài bướm thuộc họ Pieridae, có màu vàng và trắng, được tìm thấy ở Ấn Độ. ## Hình ảnh Tập tin:PaintedSawtooths kishen das.jpg Tập tin:Prioneris sita someshwara.JPG Tập
**_Harmonia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Coccinellidae. ## Các loài * _Harmonia axyridis_ (Pallas, 1771), Nepal, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, đôi khi ở Tây Âu và châu Mỹ * _Harmonia
### Từ 1 đến 100 |-bgcolor=#E9E9E9 | **1 Ceres** || A899 OF
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 |
1943 XB || || 01 tháng 01 năm 1801 || Palermo || Giuseppe Piazzi || — || align=right | 939 km || |-id=002 bgcolor=#E9E9E9 |
**_Prasinochrysa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Prasinochrysa detracta_ * _Prasinochrysa eucharis_ * _Prasinochrysa fructidora_ * _Prasinochrysa polydora_ * _Prasinochrysa quadriplaga_
#đổi Prodelophanes eucharis Thể loại:Crambidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
**_Elaphoidella_** là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Canthocamptidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: *_Elaphoidella aberrans_ Chappuis, 1954 *_Elaphoidella affinis_ Chappuis, 1933 *_Elaphoidella africana_ (Cottarelli & Bruno, 1994) *_Elaphoidella aioii_
**_Gliricidia sepium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Jacq.) Walp. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Gliricidia sepium 0001.jpg Tập tin:Gliri sepi 080719
**_Urceolina_** là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.
**Giải Guillaume Apollinaire** là một giải thưởng văn học của Pháp, dành cho những tập thơ được đánh giá là xuất sắc trong năm. Giải này được nhà thơ Henri de Lescoët thiết lập năm