✨Pierini

Pierini

Pierini là một tông bướm thuộc họ Pieridae.

Chi

Listed alphabetically. Aoa de Nicéville, 1898 Aporia Hübner, [1819] – Blackveins Appias Hübner, [1819] – Puffins and Albatrosses Archonias Hübner, 1825 Ascia Scopoli, 1777 Baltia Moore, 1878 Belenois Hübner, [1819] – Caper Whites Catasticta Butler, 1870 Cepora Billberg, 1820 – Gulls Charonias Röber, [1908] Delias Hübner, [1819] – Jezebels Dixeia Talbot, 1932 Elodina C. & R. Felder, [1865] Eucheira Westwood, 1834 Ganyra Billberg, 1820 Glennia Klots, 1933 Hypsochila Ureta, 1955 Infraphulia Field, 1958 Itaballia Kaye, 1904 Ixias Hübner, [1819] – Indian Orange Tips Leodonta Butler, 1870 Leptophobia Butler, 1870 Leuciacria Rothschild & Jordan, 1905 Mathania Oberthür, 1890 Melete Swainson, [1831] Mesapia Gray, 1856 Mylothris Hübner, [1819] – Dotted Borders Neophasia Behr, 1869 Pereute Herrich-Schäffer, 1867 Perrhybris Hübner, [1819] Phrissura Butler, 1870 Phulia Herrich-Schäffer, 1867 Piercolias Grote, 1903 Pieriballia Klots, 1933 Pieris Schrank, 1801 – Whites Pierphulia Field, 1958 Pinacopteryx Wallengren, 1857 Pontia Fabricius, 1807 Prioneris Wallace, 1867 – Sawtooths Pseudomylothris Neustetter, 1929 Reliquia Ackery, 1975 Saletara Distant, 1885 Sinopieris Huang, 1995 Tatochila Butler, 1870 *Theochila Field, 1958

Hình ảnh

Tập tin:DeliasnaisUps.jpg Tập tin:Catasticta susiana tamboensis MHNT dos.jpg Tập tin:CommonJezebel.jpg Tập tin:VV001 Delias eucharis Enhanced.JPG Tập tin:Pieris brassicae Large Cabbage White.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pierini** là một tông bướm thuộc họ Pieridae. ## Chi Listed alphabetically. *_Aoa_ de Nicéville, 1898 *_Aporia_ Hübner, [1819] – Blackveins *_Appias_ Hübner, [1819] – Puffins and Albatrosses *_Archonias_ Hübner, 1825 *_Ascia_ Scopoli, 1777 *_Baltia_
nhỏ|_[[Belenois gidica|B. gidica_, Vườn quốc gia Lake Manyara, Tanzania]] **_Belenois_**, tiếng Anh thường gọi là _Caper Whites_, là một chi bướm thuộc phân họ Pierini, họ Pieridae chủ yếu ở Châu Phi và tây nam
**_Dixeia_**, commonly called the **Small Whites**, là một chi bướm thuộc phân họ Pierini, họ Pieridae that are found mainly in Africa. ## Các loài Listed alphabetically. *_Dixeia astarte_ (Butler, 1900) *_Dixeia capricornus_ (Ward, 1871)
**_Neophasia_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae được tìm thấy ở Bắc Mỹ. ## Hình ảnh Tập tin:Neophasia terlooii.JPG
**_Cepora_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae. Chi này gồm 15 loài. ## Các loài *_Cepora timnatha_ *_Cepora judith_ (Fabricius, 1787) *_Cepora nadina_ (Lucas, 1852) *_Cepora nerissa_ (Fabricius, 1775) *_Cepora perimale_ (Donovan, 1805)
**Trimen's Dotted Border** (**_Mylothris trimenia_**) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Nam Phi, on the wet side of the Winterberg escarpment from the East Cape to the
**Rüppell's Dotted Border** or **Twin Dotted Border** (_Mylothris rueppellii_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở hầu hết Africa, phía nam Sahara. Sải cánh dài 48–55 mm đối với
The **Eastern Dotted Border** or **Common Dotted Border** (**_Mylothris agathina_**) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Mozambique, Zimbabwe, Botswana and southern and eastern Nam Phi. Sải cánh
**_Belenois zochalia_** (tên tiếng Anh: _Forest White_ hoặc _Forest Caper White_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Châu Phi. Sải cánh dài 40–50 mm. Con trưởng thành bay
**_Belenois thysa_** (tên tiếng Anh: _False Dotted Border_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Châu Phi. Sải cánh dài 45–60 mm đối với con đực và 48–62 mm đối
**_Mylothris_**, hay **Dotted Borders**, là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae được tìm thấy ở Africa. ## Các loài Các loài được liệt kê theo vần trong các nhóm. Nhóm loài **chloris**: * _Mylothris
nhỏ|Veined White (_[[Pieris napi_)]] **_Pieris_**, hay **bướm trắng** hay **bướm vườn**, là một chi bướm ngày phân bố phổ biến thuộc họ Pieridae. Nhiều loài trong chi này có sâu ăn cải bắp và các
The **Common Gull** (**_Cepora nerissa_**) là một loài bướm ngày kích thước trung bình thuộc họ Pieridae, có màu vàng và trắng, là loài bản địa của Ấn Độ. ## Phụ loài *_C. n. cibyra_
**_Perrhybris pamela_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở México, Honduras, Costa Rica và Panama, phía nam đến Colombia, Venezuela, Surinam, Guyane thuộc Pháp, Brasil, Ecuador, Peru và Bolivia. Loài
**_Pereute telthusa_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ, bao gồm Peru, Ecuador, Bolivia và vùng Hạ Amazon ở Brasil. ## Hình ảnh Tập tin:Pereutetelthusa.jpg
**_Pereute leucodrosime_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ, bao gồm Ecuador, Colombia, Venezuela và Peru. Sải cánh dài 65–70 mm. ## Phụ loài *_Pereute leucodrosime caesarea_ (Ecuador) *_Pereute
**_Archonias brassolis_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae và là thành viên của chi **Archonias**. Loài này được tìm thấy ở Trung Mỹ, xuyên suốt hầu hết phía nam Nam Mỹ. _Archonias brassolis tereas_
nhỏ|trái|Taken ở [[Vườn quốc gia Lake Manyara, Tanzania]] **_Belenois gidica_** (tên tiếng Anh _African Veined White_ hoặc _Pointed Caper_) là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Chúng được tìm thấy ở vùng sinh thái châu
**_Belenois creona_** (tên tiếng Anh: _African Common White_) là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Chúng được tìm thấy ở vùng sinh thái châu Phi nhiệt đới. ## Miêu tả nhỏ|trái trái|nhỏ|_B. c. severina_, [[Tanzania]]
**_Ixias_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae. Sải cánh dài 50–55 mm. Mặt trên của cánh có các dải màu vàng và trắng. ## Thư viện hình File:White Orange Tip (Ixias marianne)-
**_Delias_** là một chi bướm ngày. Chi này gồm khoảng 250 loài, được tìm thấy ở Nam Á và Úc. _Delias_ được xem là có nguồn gốc tiến hóa ở Úc. ## Hình ảnh