✨Erinacea
Erinacea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Erinacea anthyllis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Link miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:ERINACEA ANTHYLLIS - SANT MAMET.JPG Tập tin:Erinacea anthyllis
**_Erinacea_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Hình ảnh Tập tin:ERINACEA ANTHYLLIS - L'ALZINA-2.JPG Tập tin:ERINACEA ANTHYLLIS - L'ALZINA.JPG Tập tin:ERINACEA ANTHYLLIS - L'ALZINA-4.JPG
**_Erinacea erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) Ascher. & Graebner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Erinacea schoenenbergeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Raynaud) Raynaud miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Ocenebra erinacea_** (tên tiếng Anh: _European sting winkle_) là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Ngay cả khi danh
**_Opuntia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. & J.M. Bigelow mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia polyacantha var.
**_Stephanopis erinacea_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Stephanopis_. _Stephanopis erinacea_ được Ferdinand Karsch miêu tả năm 1878.
**_Parodia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Haw.) N.P. Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1987. ## Hình ảnh Tập tin:Wigginsia beltranii.jpg Tập tin:Wigginsia
**_Aloe erinacea_** là một loài thực vật]] thuộc họ Aloaceae. Đây là loài đặc hữu của Namibia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận
**_Obtusella erinacea_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Caragana erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Kom. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Adesmia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Phil. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Myrmecodia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Becc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Diodonopsis erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Nototriche erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Chuquiraga erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được D.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.
**_Astracantha erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Fisch.) Podlech miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Kraenzlinella erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Solano mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Habenaria erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Cordem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Cousinia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Jaub. & Spach mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Acacia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Junellia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được (Gillies & Hook.) Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Calotis erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Steetz mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Lepanthes erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Poa erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Speg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Alsophila erinacea_** là một loài thực vật có mạch trong họ Cyatheaceae. Loài này được (H. Karst.) D.S. Conant mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Wigginsia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Haw.) D.M. Porter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Ctenitis erinacea_** là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Uncinia erinacea_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Cav.) Pers. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1807.
**_Diospyros erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (H.Perrier) ined. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Saxifraga erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được Harry Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Euphorbia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Boiss. & Kotschy mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Cyathula erinacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Schinz mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Aiphanes erinacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.Karst.) H.Wendl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Balantiopsis erinacea_** là một loài rêu trong họ Balantiopsaceae. Loài này được Hook. f. & Taylor Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Grevillea erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Arenaria erinacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.
**_Arctia erinacea_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Aloe melanacantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được A.Berger mô tả khoa học đầu tiên năm 1905. ## Hình ảnh Tập tin:Seedling Hedgehog Aloe - A
**Acacia**, trong tiếng Việt gọi là **Chi Keo** (vì nó được điển hình bởi 2 loài đang được trồng phổ biến tại Việt nam là Keo lá tràm và Keo tai tượng). Trong chi này
**_Genista_** là một chi thực vật trong họ Đậu. ## Các loài : * _Genista abchasica_ Sachokia * _Genista acanthoclada_ DC. * _Genista aetnensis_ (Biv.) DC.—Mount Etna broom * _Genista albida_ Willd. * _Genista anatolica_
**Chi Đại kích** **_Euphorbia_** là một chi thực vật có số lượng loài rất đa dạng trong họ Euphorbiaceae, với khoảng 5.000 loài và phân loài đã được miêu tả và chấp nhận trong hệ
**_Obtusella_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Obtusella_ gồm có: * _Obtusella cây tổng quán
**_Ebenus_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Species * _Ebenus abyssinica_ * _Ebenus acapulcensis_ * _Ebenus acuminata_ * _Ebenus albens_ * _Ebenus andamanica_ * _Ebenus
**_Adesmia_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae và chi duy nhất thuộc tông **Adesmieae**. Chi này gồm các loài như _Adesmia balsamica_ và _Adesmia resinosa_. ##
**_Muricidae_** là một họ lớn các loài ốc trong liên họ Muricoidea. Với hơn 1.600 loài còn sống, Muricidae chiếm đến hơn 10% số loài trong nhánh Neogastropoda, trong đó hớn 1.200 loài đã được
**_Lepanthes biloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Lepanthes biloba (as L. otostalix) -
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
**Chi Lô hội** hay **chi Nha đam** (danh pháp khoa học: **_Aloe_**) là một chi thực vật bao gồm hơn 500 loài cây mọng nước có hoa. Loài phổ biến nhất là _Aloe vera_ (tức
**_Gypsophila_** là một chi thực vật có hoa trong họ Caryophyllaceae ## Các loài * _Gypsophila × monstrosa_ * _Gypsophila × suendermannii_ * _Gypsophila acantholimoides_ * _Gypsophila acerosa_ * _Gypsophila achaia_ * _Gypsophila acutifolia_ *