✨Gypsophila
Gypsophila là một chi thực vật có hoa trong họ Caryophyllaceae
Các loài
- Gypsophila × monstrosa
- Gypsophila × suendermannii
- Gypsophila acantholimoides
- Gypsophila acerosa
- Gypsophila achaia
- Gypsophila acutifolia
- Gypsophila adenophora
- Gypsophila adenophylla
- Gypsophila adscendens
- Gypsophila aggregata
- Gypsophila agrestis
- Gypsophila albida
- Gypsophila alpestris
- Gypsophila alpina
- Gypsophila alsinoides
- Gypsophila altissima
- Gypsophila anatolica
- Gypsophila antari
- Gypsophila antilibanotica
- Gypsophila antoninae
- Gypsophila arabica
- Gypsophila arborea
- Gypsophila arenaria
- Gypsophila arenicola
- Gypsophila aretioides ** Gypsophila aretioides var. caucasica
- Gypsophila armeniaca
- Gypsophila arrostii ** Gypsophila arrostii subsp. nebulosa
- Gypsophila arsusiana
- Gypsophila arvensis
- Gypsophila ascendens
- Gypsophila asperula
- Gypsophila atropurpurea
- Gypsophila aucheri
- Gypsophila aulieatensis
- Gypsophila australis
- Gypsophila baytopiorum
- Gypsophila bazorganica
- Gypsophila bellidifolia
- Gypsophila belorossica
- Gypsophila bermejoi
- Gypsophila bicolor
- Gypsophila biovulata
- Gypsophila bitlisensis
- Gypsophila boissieri
- Gypsophila boissieriana
- Gypsophila bornmuelleri
- Gypsophila brachypetala
- Gypsophila briquetiana
- Gypsophila bungeana
- Gypsophila campestris
- Gypsophila capillaris ** Gypsophila capillaris subsp. confusa
- Gypsophila capillipes
- Gypsophila capitata
- Gypsophila capituliflora
- Gypsophila cappadocica
- Gypsophila caricifolia
- Gypsophila carminea
- Gypsophila castellana
- Gypsophila ceballosi
- Gypsophila cephalotes
- Gypsophila cerastioides
- Gypsophila cerastoides
- Gypsophila cherlerioides
- Gypsophila chilensis
- Gypsophila coelosyriaca
- Gypsophila collina
- Gypsophila compressa
- Gypsophila confertifolia
- Gypsophila cordifolia
- Gypsophila corymbosa
- Gypsophila cretica
- Gypsophila curvifolia
- Gypsophila dahurica
- Gypsophila damascena
- Gypsophila davisii
- Gypsophila davurica
- Gypsophila desertorum
- Gypsophila dianthoides
- Gypsophila diaphylla
- Gypsophila dichotoma
- Gypsophila diffusa
- Gypsophila dioeca
- Gypsophila dshungarica
- Gypsophila dubia
- Gypsophila edmondi
- Gypsophila effusa
- Gypsophila elata
- Gypsophila elegans
- Gypsophila ellipticifolia
- Gypsophila erectiuscula
- Gypsophila erinacea
- Gypsophila eriocalyx
- Gypsophila eubonensis
- Gypsophila exaltata
- Gypsophila fasciculata
- Gypsophila fastigiata ** Gypsophila fastigiata subsp. belorossica
- Gypsophila fedtschenkoana
- Gypsophila ferganica
- Gypsophila festucifolia
- Gypsophila filicaulis
- Gypsophila filiformis
- Gypsophila filipes
- Gypsophila fischeri
- Gypsophila floribunda
- Gypsophila frankenioides
- Gypsophila fruticulosa
- Gypsophila galiifolia
- Gypsophila gasparrini
- Gypsophila germanicopolitana
- Gypsophila glandulosa
- Gypsophila glauca
- Gypsophila globulosa
- Gypsophila glomerata
- Gypsophila gmelini
- Gypsophila gracilescens
- Gypsophila graeca
- Gypsophila graminea
- Gypsophila graminifolia
- Gypsophila grandiflora
- Gypsophila gypsophiloides
- Gypsophila hakkiarica
- Gypsophila haussknechti
- Gypsophila haynaldiana
- Gypsophila henrici
- Gypsophila herniarioides
- Gypsophila heteropoda
- Gypsophila hirsuta
- Gypsophila hispanica
- Gypsophila hispida
- Gypsophila honigbergeri
- Gypsophila huashanensis
- Gypsophila hungarica
- Gypsophila hygrophila
- Gypsophila iberica
- Gypsophila ilerdensis
- Gypsophila imbricata
- Gypsophila intricata
- Gypsophila iranica
- Gypsophila jaligua
- Gypsophila jaubertiana
- Gypsophila juzepczukii
- Gypsophila knorringiana
- Gypsophila koeiei
- Gypsophila krascheninnikovii
- Gypsophila laconica
- Gypsophila laricina
- Gypsophila latifolia
- Gypsophila laxiflora
- Gypsophila leioclada
- Gypsophila lepidioides
- Gypsophila leucochleana
- Gypsophila libanotica
- Gypsophila licentiana
- Gypsophila lignosa
- Gypsophila linearifolia
- Gypsophila lipskyi
- Gypsophila litwinowi
- Gypsophila lurorum
- Gypsophila macedonica
- Gypsophila makranica
- Gypsophila manginii
- Gypsophila melampoda
- Gypsophila meyeri
- Gypsophila microphylla
- Gypsophila minuartioides
- Gypsophila minutiflora
- Gypsophila modesta
- Gypsophila mollis
- Gypsophila mongolica
- Gypsophila montana
- Gypsophila montserratii
- Gypsophila mucronifolia
- Gypsophila multicaulis
- Gypsophila muralis
- Gypsophila myriantha
- Gypsophila nabelekii
- Gypsophila nana ** Gypsophila nana compacta
- Gypsophila nanella
- Gypsophila nebulosa
- Gypsophila nodiflora
- Gypsophila obconica
- Gypsophila oblanceolata
- Gypsophila ocellata
- Gypsophila ochroleuca
- Gypsophila oldhamiana
- Gypsophila oligosperma
- Gypsophila olympica
- Gypsophila ortegioides
- Gypsophila pachygona
- Gypsophila pacifica
- Gypsophila pallasii
- Gypsophila pallida
- Gypsophila pallidifolia
- Gypsophila pamirica
- Gypsophila paniculata
- Gypsophila papillosa
- Gypsophila parva
- Gypsophila parviflora
- Gypsophila patrinii ** Gypsophila patrinii subsp. davurica
- Gypsophila paulii
- Gypsophila perfoliata Gypsophila perfoliata subsp. ilerdensis Gypsophila perfoliata subsp. tomentosa Gypsophila perfoliata var. araratica Gypsophila perfoliata var. glabra ** Gypsophila perfoliata var. matritensis
- Gypsophila permixta
- Gypsophila persica
- Gypsophila peshmenii
- Gypsophila petraea
- Gypsophila picta
- Gypsophila pilulifera
- Gypsophila pinifolia
- Gypsophila platyphylla
- Gypsophila polyclada
- Gypsophila polygonoides
- Gypsophila popowi
- Gypsophila porphyrantha
- Gypsophila porrigens
- Gypsophila preobrashenskii
- Gypsophila producta
- Gypsophila prostrata
- Gypsophila pseudomelampoda
- Gypsophila pseudoverticillata
- Gypsophila pubescens
- Gypsophila pulchra
- Gypsophila pulposa
- Gypsophila pulvinaris
- Gypsophila purpurea
- Gypsophila raddeana
- Gypsophila ramosissima
- Gypsophila raphiophylla
- Gypsophila repens ** Gypsophila repens var. pratensis
- Gypsophila reticulata
- Gypsophila reuteri
- Gypsophila rigida
- Gypsophila robusta
- Gypsophila rokejeka
- Gypsophila rosea
- Gypsophila rupestris
- Gypsophila ruscifolia
- Gypsophila sabauda
- Gypsophila sabulosa
- Gypsophila saligna
- Gypsophila sambukii
- Gypsophila saponarioides
- Gypsophila scabra
- Gypsophila scapiflora
- Gypsophila scariosa
- Gypsophila scariosifolia
- Gypsophila scorzonerifolia
- Gypsophila scovitsii
- Gypsophila sedifolia
- Gypsophila semiglobosa
- Gypsophila serbica
- Gypsophila sericea
- Gypsophila serotina
- Gypsophila serpylloides
- Gypsophila silenifolia
- Gypsophila silenoides
- Gypsophila simonii
- Gypsophila simulatrix
- Gypsophila sojakii
- Gypsophila somalensis
- Gypsophila spathulaefolia
- Gypsophila spergulaefolia
- Gypsophila spergulifolia
- Gypsophila sphaerocephala
- Gypsophila spinosa
- Gypsophila squarrosa
- Gypsophila stepposa
- Gypsophila steupii
- Gypsophila steveni
- Gypsophila stevenii
- Gypsophila stewartii
- Gypsophila stricta
- Gypsophila struthium ** Gypsophila struthium subsp. hispanica
- Gypsophila subaphylla
- Gypsophila subcapitata
- Gypsophila suffruticosa
- Gypsophila syriaca
- Gypsophila szovitsii
- Gypsophila tadzhikistanica
- Gypsophila takhtadzhanii
- Gypsophila tatarica
- Gypsophila tekirae
- Gypsophila tenella
- Gypsophila tenuifolia
- Gypsophila thessala
- Gypsophila thymifolia
- Gypsophila thyraica
- Gypsophila tibetica
- Gypsophila tomentosa
- Gypsophila transalaica
- Gypsophila transcaucasia
- Gypsophila transsylvanica
- Gypsophila trichopoda
- Gypsophila trichotoma
- Gypsophila triquetra
- Gypsophila tschiliensis
- Gypsophila tuberculosa
- Gypsophila tubulifiera
- Gypsophila tubulosa
- Gypsophila turkestanica
- Gypsophila ucrainica
- Gypsophila umbricola
- Gypsophila uralensis
- Gypsophila vaccaria
- Gypsophila vedeneevae
- Gypsophila velutina
- Gypsophila venusta ** Gypsophila venusta subsp. staminea
- Gypsophila villosa
- Gypsophila vinogradovii
- Gypsophila violacea
- Gypsophila virgata
- Gypsophila viscosa
- Gypsophila visianii
- Gypsophila volgensis
- Gypsophila wendelboi
- Gypsophila wiedemanni
- Gypsophila wilhelminae
- Gypsophila xanthina
- Gypsophila xanthochlora
- Gypsophila yorae
- Gypsophila zhegulensis
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gypsophila_** là một chi thực vật có hoa trong họ Caryophyllaceae ## Các loài * _Gypsophila × monstrosa_ * _Gypsophila × suendermannii_ * _Gypsophila acantholimoides_ * _Gypsophila acerosa_ * _Gypsophila achaia_ * _Gypsophila acutifolia_ *
**_Gypsophila wilhelminae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Gypsophila xanthochlora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Gypsophila viscosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Murray mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.
**_Gypsophila wendelboi_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Gypsophila virgata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Gypsophila vinogradovii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Safonov mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Gypsophila violacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Ledeb.) Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Gypsophila villosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Barkoudah mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Gypsophila vedeneevae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Lepeschk. ex Botsch. & Vved. mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Gypsophila venusta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Gypsophila umbricola_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (J.R.I.Wood) R.A.Clement mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Gypsophila uralensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Less. mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Gypsophila turkestanica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Gypsophila tubulifiera_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Bornm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Gypsophila tubulosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Jaub. & Spach) Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Gypsophila tschiliensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được J.Krause mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gypsophila tuberculosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Hub.-Mor. mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Gypsophila transcaucasia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Barkoudak mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Gypsophila tomentosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Gypsophila transalaica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Ikonn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Gypsophila tenuifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Gypsophila szovitsii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Fisch. & C.A.Mey. ex Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Gypsophila takhtadzhanii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. ex Ikonn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Gypsophila struthium_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Loefl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.
**_Gypsophila syriaca_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Gypsophila stevenii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Fisch. ex Schrank mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Gypsophila spinosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được D.Q.Lu mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Gypsophila steupii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Gypsophila spergulifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Gypsophila simulatrix_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Bornm. & Woronow mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Gypsophila spathulifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Fisch. & C.A.Mey.) Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Gypsophila silenoides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rupr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Gypsophila simonii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Hub.-Mor. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Gypsophila serpylloides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. & Heldr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.
**_Gypsophila sedifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Kurz mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Gypsophila sericea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Ser.) Krylov mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Gypsophila saponarioides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Bornm. & Gauba mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Gypsophila scorzonerifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Ser. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Gypsophila sambukii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Gypsophila rupestris_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Kupr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Gypsophila ruscifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Gypsophila robusta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Grossh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Gypsophila pulvinaris_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Gypsophila repens_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Gypsophila preobrashenskii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Czerniak. mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gypsophila pseudomelampoda_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Gauba & Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Gypsophila polyclada_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Fenzl ex Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Gypsophila pinifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. & Hausskn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.
**_Gypsophila platyphylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.