✨Ebenus
Ebenus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae.
Species
- Ebenus abyssinica
- Ebenus acapulcensis
- Ebenus acuminata
- Ebenus albens
- Ebenus andamanica
- Ebenus andersonii
- Ebenus argentea
- Ebenus armitagei
- Ebenus barbigera
- Ebenus beccarii
- Ebenus boisseri
- Ebenus boissieri
- Ebenus bourgaei
- Ebenus bourgeaui
- Ebenus brexifolia
- Ebenus candidus
- Ebenus capensis
- Ebenus cappadocica
- Ebenus caribaea
- Ebenus cauliflora
- Ebenus cilicica
- Ebenus compacta
- Ebenus confertiflora
- Ebenus cordata
- Ebenus cretica
- Ebenus creticus
- Ebenus depressa
- Ebenus diffusa
- Ebenus elliptica
- Ebenus erinacea
- Ebenus fasciculosa
- Ebenus ferruginea
- Ebenus foliosa
- Ebenus geminata
- Ebenus grisebachii
- Ebenus haussknechtii
- Ebenus hemicyclodes
- Ebenus hermaphrodica
- Ebenus hilairei
- Ebenus hillebrandi
- Ebenus hirsuta
- Ebenus hirta
- Ebenus humilis
- Ebenus inconstans
- Ebenus intricata
- Ebenus javanica
- Ebenus lagopus
- Ebenus laguroides
- Ebenus lamponga
- Ebenus lancea
- Ebenus lanceolata
- Ebenus laurina
- Ebenus leucomelas
- Ebenus longipes
- Ebenus macrophylla
- Ebenus maingayi
- Ebenus major
- Ebenus mannii
- Ebenus melanida
- Ebenus mellinoni
- Ebenus merguensis
- Ebenus micrantha
- Ebenus molucca
- Ebenus montbretii
- Ebenus motleyi
- Ebenus mualata
- Ebenus myristicodes
- Ebenus myristicoides
- Ebenus myrmecocalyx
- Ebenus myrmecocarpa
- Ebenus natalensis
- Ebenus nigrescens
- Ebenus oblongifolia
- Ebenus obovata
- Ebenus ovalifolia
- Ebenus pavonii
- Ebenus pinnata
- Ebenus pinnatus
- Ebenus pisidica
- Ebenus plumosa
- Ebenus pogonotropis
- Ebenus punctata
- Ebenus quiloensis
- Ebenus reesei
- Ebenus reesi
- Ebenus reticulata
- Ebenus rufa
- Ebenus ruminata
- Ebenus salicifolia
- Ebenus sandwicensis
- Ebenus sericea
- Ebenus seychellarum
- Ebenus sibthorpii
- Ebenus stellata
- Ebenus stellatus
- Ebenus stipulacea
- Ebenus sumatrana
- Ebenus tesselaria
- Ebenus teysmannii
- Ebenus vieillardii
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ebenus_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Species * _Ebenus abyssinica_ * _Ebenus acapulcensis_ * _Ebenus acuminata_ * _Ebenus albens_ * _Ebenus andamanica_ * _Ebenus
**_Ebenus cretica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Ebenus cretica.jpg Tập tin:Ebenus cretica Blütenstand.jpg Tập tin:Ebenus
**_Ebenus stellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Ebenus sibthorpii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Ebenus pinnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Aiton miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Ebenus lagopus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Jaub. & Spach) Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Ebenus armitagei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Schweinf. & Taub. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Vexillum (Pusia) ebenus_**, tên tiếng Anh: _ebony mitre_, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước
**_Auletobius ebenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Hustache miêu tả khoa học năm 1955.
**_Brya ebenus_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae, bản địa của vùng Caribe gồm Cuba và Jamaica..
**_Lasiurus ebenus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Fazzolari-Corrêa miêu tả năm 1994.
**_Heterachthes ebenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Scarabaeus ebenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Mesochorus ebenus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Canthon ebenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Onthophagus ebenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**Họ Thị** (danh pháp khoa học: **Ebenaceae**) là một họ thực vật có hoa, nó bao gồm các loài cây như hồng, thị, cậy, mun. Họ này có khoảng 548-768 loài cây gỗ và cây
**Voọc đen tuyền** (tên khoa học **_Trachypithecus ebenus_**) là loài linh trưởng bản địa của Lào và Việt Nam . Loài này được mô tả lần đầu tiên như một phân loài của voọc Java
**_Hedysareae_** là một tông thực vật trong phân họ Đậu. ## Các chi Theppha6n loại của USDA: * _Alhagi_ Gagnebin * _Calophaca_ Fisch. ex DC. * _Caragana_ Fabr. * _Ebenus_ L. * _Eversmannia_ Bunge *
**Họ Dơi muỗi** (danh pháp: **_Vespertilionidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. Hầu như tất cả các loài trong họ này ăn côn
**Khỉ Cựu Thế giới** là tên thường gọi của một họ thuộc Bộ Linh trưởng tên là **Cercopithecidae**. Đây là họ linh trưởng lớn nhất, với 24 chi và 138 loài hiện đã được công
**_Lasiurus_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Chi này được Gray miêu tả năm 1831. Loài điển hình của chi này là _Vespertilio borealis_ Müller, 1776. ## Các
nhỏ|phải|Một con [[nai đen tại Thảo cầm viên Sài Gòn, nai là loài thú phổ biến ở Việt Nam]] **Thú** là nhóm động vật có xương sống được biết rõ nhất ở Việt Nam, sau