✨Elaphodus

Elaphodus

đổi Hươu mũ lông

Thể loại:Elaphodus Thể loại:Chi guốc chẵn đơn loài

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
#đổi Hươu mũ lông Thể loại:Elaphodus Thể loại:Chi guốc chẵn đơn loài
**Hươu mũ lông** (tiếng Hán: **毛冠鹿**, phiên âm Hán Việt: _Mao quan lộc_), danh pháp hai phần: _Elaphodus cephalophus_, là một loài hươu nhỏ đặc hữu tại Trung Quốc. Phân bố tại các tỉnh Thiểm
#đổi Hươu mũ lông Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu mũ lông Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu mũ lông Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu mũ lông Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Cervinae** hay còn gọi là **Hươu Cựu thế giới** là một phân họ thuộc loài hươu nai phân bố ở các vùng Cựu lục địa (gồm châu Âu và châu Á và Bắc Châu Phi
**Muntiacini** là một tông Hươu nai trong phân họ Cervinae (Hươu Cựu thế giới). Tông này gồm có hai chi là: Elaphodus và Muntiacus. ## Các loài * Bộ Muntiacini ** Chi _Elaphodus_ *** Hươu
**Họ Hươu nai** (**Cervidae**) là một họ gồm các loài động vật có vú móng guốc chẵn nhai lại. Hai nhóm chính của họ này là Cervinae (mang, nai sừng xám, hươu hoang và hươu
thumb|right|Tám loài họ Hươu nai (chiều kim đồng hồ từ góc trái trên cùng): [[hươu đỏ|hươu _Cervus elaphus_, hươu _Cervus nippon_, hươu _Rucervus duvaucelii_, tuần lộc (_Rangifer tarandus_), hươu _Odocoileus virginianus_, hươu _Mazama gouazoubira_, nai