✨Dầu hassel
Dầu hassel (danh pháp khoa học: Dipterocarpus hasseltii) là cây thuộc họ Dầu. Loài này mọc trong rừng đất thấp cùng với các cây họ Dầu khác, và được dùng để lấy gỗ. Cây phân bố ở Indonesia (Bali, Java, Kalimantan, Sumatra), bán đảo Malaysia, Sabah, Philippines, Thái Lan và Việt Nam.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dầu hassel** (danh pháp khoa học: **_Dipterocarpus hasseltii_**) là cây thuộc họ Dầu. Loài này mọc trong rừng đất thấp cùng với các cây họ Dầu khác, và được dùng để lấy gỗ. Cây phân
**Chi Dầu** (danh pháp khoa học: **_Dipterocarpus_**) là một chi thực vật có hoa và là chi điển hình của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này có khoảng 65 loài, có mặt ở khu vực Đông
**Odd Hassel** (17.5.1897 – 11.5. 1981) là nhà hóa lý người Na Uy đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1969. ## Cuộc đời Hassel sinh tại Kristiania, con của Ernst Hassel - bác sĩ
**Kaspar Fredrik Hassel** (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1877 – mất ngày 9 tháng 4 năm 1962) là thủy thủ Na Uy thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 1920. Ông là một
**Quần đảo Virgin thuộc Mỹ** là một nhóm đảo nằm trong vùng Caribe và là một vùng quốc hải Hoa Kỳ. Về mặt địa lý, quần đảo này là một phần của chuỗi quần đảo
nhỏ|Hình ảnh những người đang chào theo kiểu Quốc xã, trong khi một người không xác định danh tính tên August Landmesser từ chối làm như vậy. **Phong trào chống đối Hitler** gồm những hoạt
Theo chiều kim đồng hồ từ bên trái: **[[Woodstock|Hội chợ Âm nhạc và Nghệ thuật Woodstock** được tổ chức tại Bethel, New York; Tấm bảng tưởng niệm những nạn nhân trong **cuộc bạo loạn tại
**SU-100** là tên một loại pháo tự hành chống tăng của Liên Xô. Nó được Hồng quân Xô Viết sử dụng rộng rãi trong năm 1945, năm cuối cùng của chiến tranh Xô-Đức. SU-100 là
**Lớp thiết giáp hạm** **_Bismarck_** là một lớp thiết giáp hạm của Hải quân Đức Quốc Xã (_Kriegsmarine_) được chế tạo không lâu trước khi Chiến tranh Thế giới thứ hai bùng nổ. Lớp này
276x276px|nhỏ|Vị trí của Nam Cực trên thế giới **Nam Cực** hay **Cực Nam Địa lý** là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất. Nó là điểm cực nam trên bề mặt Trái
Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Hậu trường bộ phim **_[[Titanic (phim 1997)|Titanic_**, bộ phim có doanh thu cao nhất trong lịch sử thế kỷ 20; **_Harry Potter và Hòn đá Phù thủy_**
Theo lịch Gregory, năm **1897** (số La Mã: **MDCCCXCVII**) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu. ## Sự kiện ### Khoa học và Kỹ thuật * 28 tháng 1: Rudolf Diesel khởi động thành
**Cyclohexan** là phân tử hợp chất hữu cơ với công thức phân tử C6H12 (phân tử gam = 84,18g/mol) bao gồm 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau để tạo ra mạch vòng, với
**_Đơn giản, tôi là Maria_** (tiếng Tây Ban Nha: _Simplemente María_) là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela do México sản xuất và phát sóng vào khoảng giữa năm 1989 và 1990.
**_Hepatostolonophora conica_** là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1983.
**_Arctoscyphus fuegiensis_** là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (C. Massal.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Tylimanthus urvilleanus_** là một loài rêu tản trong họ Acrobolbaceae. Loài này được (Mont.) Hässel de Menéndez & Solari miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1972.
**_Tylimanthus flavicans_** là một loài rêu tản trong họ Acrobolbaceae. Loài này được (J.J. Engel & Grolle) Hässel de Menéndez & Solari miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1972.
**_Marsupidium renifolium_** là một loài rêu tản trong họ Acrobolbaceae. Loài này được (Hässel de Menéndez & Solari) R.M. Schust. miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1978.
**_Gymnomitrion minutulum_** là một loài rêu tản trong họ Gymnomitriaceae. Loài này được (Hässel de Menéndez) Váňa miêu tả khoa học lần đầu tiên năm.
**_Leptoscyphus magellanicus_** là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (Gola) Hässel de Menéndez mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2001.
**_Chiloscyphus verrucosus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (J.J. Engel) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus vermicularis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Lehm.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus undulatus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Mont.) Hässel de Menéndez mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2009.
**_Chiloscyphus trachypus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Hook. f. & Taylor) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus strongylophyllus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Taylor & Hook. f.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus puccioanus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (De Not.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus obvolutus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Hook. f. & Taylor) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus navistipulus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus navicularis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus moniliformis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (J.J. Engel) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus minutiretis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (J.J. Engel & Grolle) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus marginatus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus humilis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Hook. f. & Taylor) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus heterostipus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Spruce) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus durus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1999.
**_Chiloscyphus ctenophyllus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Schiffner) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus cucullistipulus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus crassiretis_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Herzog) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1996.
**_Chiloscyphus concavus_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Stephani) Hässel de Menéndez mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2001.
**_Chiloscyphus aequifolius_** là một loài rêu tản trong họ Lophocoleaceae. Loài này được (Nees & Mont.) Hässel de Menéndez mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2000.
**_Leiomitra elegans_** là một loài rêu tản trong họ Trichocoleaceae. Loài này được (Lehm.) Hässel de Menéndez mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2002.
**_Tegulifolium spegazzinianum_** là một loài rêu tản trong họ Schistochilaceae. Loài này được (C. Massal.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1973.
**_Pseudolepicolea kuehnemannii_** là một loài rêu tản trong họ Pseudolepicoleaceae. Loài này được (R.M. Schust.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1974.
**_Isophyllaria fuegiana_** là một loài rêu tản trong họ Pseudolepicoleaceae. Loài này được (Hässel de Menéndez) R.M. Schust. mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2000.
**_Herzogiaria teres_** là một loài rêu tản trong họ Pseudolepicoleaceae. Loài này được (Stephani) Fulford ex Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1981.
**_Plagiochilion heteromallum_** là một loài rêu tản trong họ Plagiochilaceae. Loài này được (Lehm. & Lindenb.) Hässel de Menéndez miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1983.
**_Austrolembidium crassum_** là một loài Rêu trong họ Lepidoziaceae. Loài này được Hässel de Menéndez mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Chiloscyphus apophyllus_** là một loài Rêu trong họ Lophocoleaceae. Loài này được Hässel de Menéndez mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Chiloscyphus aphelophyllus_** là một loài Rêu trong họ Lophocoleaceae. Loài này được Hässel de Menéndez mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.