✨Dasypus
Dasypus là một chi trong họ Dasypodidae, Bộ Thú có mai (CINGULATA). Đây là chi duy nhất trong phân họ Dasypodinae và có các loài sau: Dasypus novemcinctus Dasypus septemcinctus Dasypus hybridus Dasypus sabanicola Dasypus kappleri Dasypus pilosus *Dasypus bellus
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dasypus_** là một chi trong họ Dasypodidae, Bộ Thú có mai (_CINGULATA_). Đây là chi duy nhất trong phân họ **Dasypodinae** và có các loài sau: *_Dasypus novemcinctus_ *_Dasypus septemcinctus_ *_Dasypus hybridus_ *_Dasypus sabanicola_ *_Dasypus
**_Dasypus hybridus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804. ## Hình ảnh Tập tin:Dasypus hybridus - Museo Civico di Storia Naturale
**_Dasypus septemcinctus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
**_Dasypus yepesi_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Vizcaíno miêu tả năm 1995.
**_Dasypus sabanicola_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Mondolfi mô tả năm 1968. Chúng là loài đặc hữu của Colombia và Venezuela, nơi mà môi trường
**_Dasypus kappleri_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Krauss mô tả năm 1862. Loài này được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, Ecuador, Guyana, Suriname, Guiana thuộc
**_Dasypus pilosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1856.
**_Atomosia dasypus_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Atomosia dasypus_ được Wiedemann miêu tả năm 1828.
**_Plectrohyla dasypus_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
#đổi Dasypus kappleri Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dasypus kappleri Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Eria dasypus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Vellozia dasypus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Velloziaceae. Loài này được Seub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847.
**_Idaea dasypus_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Tatu chín đai** (danh pháp khoa học: **_Dasypus novemcinctus_**), là một loài động vật có vú thuộc lớp thú có kích thước trung bình. Chúng được tìm thấy ở Bắc, Trung và Nam Mỹ, là
#đổi Nhạn hông trắng Á châu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Tatu chín đai Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Nhạn hông trắng Á châu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn hông trắng Á châu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Thú có mai** (**Cingulata**) là bộ động vật có nhau thai thuộc lớp thú, gồm những loài thú có da như một lớp mai bảo vệ trên cơ thể. Hiện Bộ Thú có mai chỉ
**Glyptodon** (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "răng có rãnh hoặc chạm khắc": γλυπγλυ "được điêu khắc" và ὀδοντ-, ὀδούς, "dăng") là một chi của các loài động vật có vú lớn, được bọc
**Nhạn hông trắng Á châu** (danh pháp khoa học: **_Delichon dasypus_**) là một loài chim di trú thuộc họ Én (Hirundinidae). Loài này có phần trên chủ yếu là màu xanh đen, hông màu trắng
**_Idaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Idaea albitorquata_ (Püngeler, 1909) * _Idaea alicantaria_ (Reisser, 1963) * _Idaea alopecodes_ (Meyrick, 1888) * _Idaea alyssumata_ (Himminghoffen & Milliere, 1871) *
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Lan len rỉ sắt**, **nỉ lan bạn** hay **nỉ lan ám**, **nỉ lan vàng** (danh pháp hai phần: **_Pinalia amica_**) là một loài phong lan. Loài này được (Rchb.f.) Kuntze miêu tả khoa học đầu
**_Eria_** là một chi thuộc Họ Lan với hơn 500 loài phân bố ở các xứ nhiệt đới châu Á, Malaysia, Úc, Polynesia và các đảo Thái Bình Dương. Các loài _Eria_ đã được đặt
**_Chuột gạo đồng lầy (Oryzomys palustris)_** là một loài gặm nhấm Bắc Mỹ nửa ở nước trong họ Cricetidae. Chúng thường xuất hiện trong môi trường vùng đất ngập nước, chẳng hạn như đầm lầy
**_Tolypeutes_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là _Dasypus tricinctus_ Linnaeus, 1758, by subsequent designation
**_Cabassous_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được McMurtrie miêu tả năm 1831. Loài điển hình của chi này là _Dasypus unicinctus_ Linnaeus, 1758, by monotypy. ##
**_Chaetophractus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được Fitzinger miêu tả năm 1871. Loài điển hình của chi này là _Dasypus villosus_ (Desmarest, 1804) by subsequent designation
Cừu trư(**_Dasypodidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. ** Chi _Cabassous_ thumb|right|[[Southern three-banded armadillo]] *** _Cabassous centralis_ *** _Cabassous chacoensis_ *** _Cabassous unicinctus_
**Delichon** là một chi chim trong họ Hirundinidae. ## Các loài ## Hình ảnh Tập tin:Delichon urbica NRM.jpg Tập tin:DelichonUrbicaFBI.jpg Tập tin:Delichon dasypus -Hokkaido -Japan -collecting nest material-8b.jpg Tập tin:Delichonurbicaegg.png Tập tin:Falco subbuteo kobuz2.jpg
**Pichi** (tên khoa học **_Zaedyus pichiy_**) hay **Tatu lùn** là một loài thú có mai nhỏ và thành viên duy nhất của chi Zaedyus, họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm
Dưới đây là danh sách không đầy đủ về các **thú thời tiền sử**. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động
**Chlamyphoridae** là một họ động vật có vú thuộc Bộ Thú có mai (Cingulata). Trong khi các loài thuộc phân họ Glyptodontinae theo phân loại truyền thống được xem là một nhóm bên ngoài nhóm