✨Dasypodidae
Cừu trư(Dasypodidae) là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. Chi Cabassous thumb|right|[[Southern three-banded armadillo]] ** Cabassous centralis Cabassous chacoensis Cabassous unicinctus Cabassous tatouay Chi Priodontes Priodontes maximus Chi Tolypeutes Tolypeutes matacus *** Tolypeutes tricinctus
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Cừu trư(**_Dasypodidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. ** Chi _Cabassous_ thumb|right|[[Southern three-banded armadillo]] *** _Cabassous centralis_ *** _Cabassous chacoensis_ *** _Cabassous unicinctus_
**_Dasypus_** là một chi trong họ Dasypodidae, Bộ Thú có mai (_CINGULATA_). Đây là chi duy nhất trong phân họ **Dasypodinae** và có các loài sau: *_Dasypus novemcinctus_ *_Dasypus septemcinctus_ *_Dasypus hybridus_ *_Dasypus sabanicola_ *_Dasypus
**_Tolypeutes matacus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804. ## Hình ảnh Tập tin:SouthernThreeBandedArmadillo065b.jpg Tập tin:South American armadillo - desc-curled up
**_Euphractus sexcinctus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. Loài này thường có chiều dài thân và đầu 40–50 cm và cân nặng
**_Dasypus sabanicola_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Mondolfi mô tả năm 1968. Chúng là loài đặc hữu của Colombia và Venezuela, nơi mà môi trường
#đổi Tatu khổng lồ Thể loại:Dasypodidae Thể loại:Chi thú có mai đơn loài
**_Tolypeutes_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là _Dasypus tricinctus_ Linnaeus, 1758, by subsequent designation
**_Cabassous_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được McMurtrie miêu tả năm 1831. Loài điển hình của chi này là _Dasypus unicinctus_ Linnaeus, 1758, by monotypy. ##
#đổi Euphractus sexcinctus Thể loại:Dasypodidae Thể loại:Chi thú có mai đơn loài
#đổi Pichi Thể loại:Dasypodidae Thể loại:Chi thú có mai đơn loài
**_Chaetophractus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Chi này được Fitzinger miêu tả năm 1871. Loài điển hình của chi này là _Dasypus villosus_ (Desmarest, 1804) by subsequent designation
#đổi Chlamyphorus truncatus Thể loại:Dasypodidae Thể loại:Chi thú có mai đơn loài
#đổi Calyptophractus retusus Thể loại:Dasypodidae Thể loại:Chi thú có mai đơn loài
**Pichi** (tên khoa học **_Zaedyus pichiy_**) hay **Tatu lùn** là một loài thú có mai nhỏ và thành viên duy nhất của chi Zaedyus, họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm
**Thú có mai** (**Cingulata**) là bộ động vật có nhau thai thuộc lớp thú, gồm những loài thú có da như một lớp mai bảo vệ trên cơ thể. Hiện Bộ Thú có mai chỉ
**_Chlamyphorus truncatus_** là một loài thú có mai thuộc họ Dasypodidae, có vỏ xương. Nó được tìm thấy ở Argentina nơi nó sinh sống ở đồng cỏ và đồng bằng cát với cây bụi gai
**Tatu ba đai Brazil** (tên khoa học **_Tolypeutes tricinctus_**) là một loài tatu trong họ Dasypodidae đặt hữu của Brazil, nơi mà nó được biết đến như là _tatu-bola_ (nghĩa là tatu trái bóng). Là
**Tatu khổng lồ**, tên khoa học **_Priodontes maximus_**, là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Kerr mô tả năm 1792. Loài này đã từng được tìm thấy
**_Cabassous unicinctus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
**_Cabassous centralis_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Miller mô tả năm 1899.
**_Cabassous tatouay_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804. ## Hình ảnh Tập tin:Arroyo Tabay en el municipio de Jardín América.jpg
**_Chaetophractus villosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804. Loài này sinh sống từ mực nước biển đến độ cao lên đến
**_Chaetophractus vellerosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Gray mô tả năm 1865. Loài này đào hang và được tìm thấy ở miền Trung và miền
**_Calyptophractus retusus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Burmeister mô tả năm 1863. ## Hình ảnh Tập tin:Calyptophractus retusus.jpg
**_Dasypus septemcinctus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
**_Dasypus yepesi_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Vizcaíno miêu tả năm 1995.
**_Dasypus kappleri_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Krauss mô tả năm 1862. Loài này được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, Ecuador, Guyana, Suriname, Guiana thuộc
**_Dasypus pilosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1856.
**_Dasypus hybridus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804. ## Hình ảnh Tập tin:Dasypus hybridus - Museo Civico di Storia Naturale
**Tatu đuôi trụi Chaco** (tên khoa học **_Cabassous chacoensis_**) là một loài tatu trong họ Dasypodidae. Loài này được Wetzel mô tả năm 1980. Chúng được tìm thấy tại Argentina, Paraguay, và có thể tại
**_Carletonomys cailoi_** là một loài động vật gặm nhấm đã tuyệt chủng từ thế Pleistocene (Ensenadan) của Buenos Aires, Argentina. Chúng là loài trong chi duy nhất (chi đơn loài) Carletonomys. Được phát hiện vào
thumb|Phục dựng loài _[[Procynosuchus_, thành viên của nhóm cynodont, bao gồm cả tổ tiên của động vật có vú]] Tiến trình **tiến hóa của động vật có vú** đã trải qua nhiều giai đoạn kể
**Chlamyphoridae** là một họ động vật có vú thuộc Bộ Thú có mai (Cingulata). Trong khi các loài thuộc phân họ Glyptodontinae theo phân loại truyền thống được xem là một nhóm bên ngoài nhóm