✨Dardanus

Dardanus

Dardanus là một chi cua ẩn sĩ thuộc họ Diogenidae.

Các loài

Chi này chứa các loài sau:  

Dardanus arrosor (Herbst, 1796) Dardanus aspersus (Berthold, 1846) Dardanus australis Forest & Morgan, 1991 Dardanus brachyops Forest, 1963 Dardanus calidus (Risso, 1827) Dardanus callichela Cook, 1989 Dardanus corrugatus Cook, 1989 Dardanus crassimanus (H. Milne-Edwards, 1836) Dardanus dearmatus Henderson, 1888 Dardanus deformis H. Milne-Edwards, 1836 Dardanus fucosus Biffar & Provenzano, 1972 Dardanus gemmatus (H. Milne-Edwards, 1836) Dardanus guttatus (Olivier, 1812) Dardanus hessii (Miers, 1884) Dardanus imbricatus (H. Milne-Edwards, 1848) Dardanus imperator (Miers, 1881) Dardanus impressus (De Haan, 1849) Dardanus insignis (de Saussure, 1858) Dardanus jacquesi Asakura & Hirayama, 2002 Dardanus janethaigae Ayon & Hendrickx, 2009 Dardanus jordani Schmitt, 1921 Dardanus lagopodes (Forskål, 1775) Dardanus longior Asakura, 2006 Dardanus magdalenensis Ayon & Hendrickx, 2009 Dardanus megistos (Herbst, 1804) Dardanus nudus Ayon & Hendrickx, 2009 Dardanus pectinatus (Ortmann, 1892) Dardanus pedunculatus (Herbst, 1804) Dardanus pilosus Ayon & Hendrickx, 2009 Dardanus robustus Asakura, 2006 Dardanus rufus Buitendijk, 1937 Dardanus sanguinocarpus Degener, 1925 Dardanus scutellatus (H. Milne-Edwards, 1848) Dardanus setifer (H. Milne-Edwards, 1848) Dardanus sinistripes (Stimpson, 1859) Dardanus squarrosus Cook, 1989 Dardanus stimpsoni Ayon & Hendrickx, 2009 Dardanus sulcatus Edmondson, 1925 Dardanus tinctor (Forskal, 1775) Dardanus umbella Asakura, 2006 Dardanus undulatus (Balss, 1921) Dardanus venosus (H. Milne-Edwards, 1848) Dardanus vulnerans (Thallwitz, 1892) Dardanus woodmasoni (Alcock, 1905)

Hình ảnh

Image:Dardanus arrosor by OpenCage.jpg|_Dardanus arrosor_ Image:Calliactis and Dardanus 001.JPG|_Dardanus calidus_ Image:Dardanus deformis.jpg|_Dardanus deformis_ Image:Dardanus guttatus.jpg|_Dardanus guttatus_ Image:Dardanus lagopodes.jpg|_Dardanus lagopodes_ Image:Dardanus megistos Réunion.jpg|_Dardanus megistos_ Image:Dardanus pedunculatus (Hermit crab).jpg|_Dardanus pedunculatus_ Image:Dardanus tinctor.jpg|_Dardanus tinctor_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dardanus_** là một chi cua ẩn sĩ thuộc họ Diogenidae. ## Các loài Chi này chứa các loài sau: *_Dardanus arrosor_ (Herbst, 1796) *_Dardanus aspersus_ (Berthold, 1846) *_Dardanus australis_ Forest & Morgan, 1991 *_Dardanus brachyops_
**_Dardanus megistos_** là một loài cua ẩn sĩ, sống trong các rạn san hô ở Ấn Độ-Thái Bình Dương khu vực từ châu Phi đến Biển Đông và Hawaii. _Dardanus megistos_ có thể đạt được
**_Dardanus calidus_** là một loài cua ẩn sĩ. _D. calidus_ có thể dài đến . Nó sử dụng vỏ sò của loài _Tonna galea_ và _Charonia_ mà thường trang hoàng bằng hải quỳ _Calliactis parasitica_.
**_Papilio dardanus_** là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae). Loài Papilio dardanus được mô tả năm 1776 bởi Brown. Loài bướm Papilio dardanus sinh sống ở . ## Hình ảnh Tập tin:Papilio
**Claudius Postumus Dardanus** (? – ?) là pháp quan thái thú xứ Gaul từ đầu thế kỷ 5, cố sức chống lại Jovinus, được coi là một kẻ tiếm xưng đế vị của triều đình.
**_Coprophanaeus dardanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**Diogenidae** là một họ cua ẩn sĩ, đôi khi còn được gọi là "cua ẩn sĩ thuận tay trái" (tiếng Anh: _left-handed hermit crabs_) vì trái ngược với hầu hết các loài cua ẩn sĩ
**_Papilio rex_**, **bướm én quốc vương** hay **bướm papilio vua**, là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. Nó được tìm thấy ở Châu Phi. Các hình thức Kenya bắt chước _Tirumala formosa_, bướm
**_Papilio_** là một chi bướm phượng. Từ _papilio_ trong tiếng Latin nghĩa là bướm. Chi này bao gồm một số loài bướm nổi tiếng Bắc Mỹ như Papilio rutulus (_Papilio rutulus_). Các loài tương tự
**Sebastianus** (? – 413) là anh trai của Jovinus, là một quý tộc sống ở miền nam xứ Gaul. Sau khi Jovinus ở Gaul dấy loạn tiếm xưng ngôi vị Hoàng đế Tây La Mã
thumb|right|Tượng nhà vua ở thủ đô [[Madrid, của điêu khắc gia Felipe de Castro, 1750-53]] **Athaulf** (còn gọi là _Atavulf_, _Atawulf_, hay _Ataulf_, Latinh hóa thành _Ataulphus_) [_atta_ "cha" và _wulf_ "sói"] (khoảng 37015 tháng
:link= _Bài này viết về thành phố Roma. "Rome" được chuyển hướng đến đây. Với những mục đích tìm kiếm khác, vui lòng xem La Mã (định hướng)._ **Roma** (tiếng Latinh và tiếng Ý: _Roma_
**Vương quốc Pontos** hay ** đế quốc Pontos** là một vương quốc Hy Lạp hóa nằm ở phía nam biển Đen. Xứ này được Mithridates I thành lập bởi năm 291 TCN và tồn tại
**_Agriades_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae được tìm thấy ở Bắc Mỹ, châu Âu, và châu Á. ## Các loài Xếp theo ABC thành từng nhóm.
Nhóm loài **_aquilo_**: *_Agriades cassiope_ Emmel
**_Mikuma_** (tiếng Nhật: 三隈) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ hai trong tổng số bốn chiếc thuộc lớp _Mogami_. Tên của nó được đặt
là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc. Tên của nó được đặt theo con sông Mogami
**_Papilionini_** là một tông bướm trong họ Papilionidae. ## Phân loại Tông này gồm các chi bướm sau: * _Chilasa_ * _Meandrusa_ * _Papilio_ ## Hình ảnh Tập tin:Papilio polyxenesw.jpg Tập tin:Papilio dardanus chrysalis.JPG
**Zakynthos** , cũng viết là **Zante**, một dạng khác thường được dùng trong tiếng Anh và tiếng Ý (; tiếng Venezia: _Zacinto_), là một hòn đảo của Hy Lạp tại biển Ionia. Đây là đảo
**Jean-Philippe Rameau** (; 1683–1764) là một trong những nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ, đàn clavecin, đàn violin, đàn harpsichord, nhà nghiên cứu lý thuyết âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp thuộc thời
**Jovinus** (? – 413) là một Nguyên lão nghị viên La Mã gốc Gaul và Hoàng đế La Mã tiếm vị trong giai đoạn 411–413. Sau sự thất bại của kẻ dấy loạn được biết
thumb|right|Thành phố sơ khởi được hình thành từ [[Bảy ngọn đồi La Mã bao quanh bởi tường thành Servius (màu xanh) được xây dựng vào đầy thế kỷ 4 TCN. Tường thành Aurelianus (màu đỏ)