✨Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng xếp theo thứ tự bảng chữ cái Latinh của chữ cái đầu tiên của họ.
A
188x188px|Archimedes|thế=|phải|không_khung
- Niels Henrik Abel - Na Uy (1802 – 1829)
- John Couch Adams - Anh (1819 – 1892)
- Jean le Rond d'Alembert - Pháp (1717 – 1783)
- Abu Raihan Al-Biruni - Iran (973 – 1048)
- Al-Khwarizmi - Iran (780 – 850)
- André-Marie Ampère - Pháp (1775 – 1836)
- Archimedes - Hy Lạp (287 – 212 TCN)
- Aristarchus - Hy Lạp (khoảng 310 – 230 TCN)
- Aristotle - Hy Lạp (384 – 322 TCN)
- George Atwood - Anh (1746 – 1807)
B
- Charles Babbage - Anh (1791 – 1871)
- Stefan Banach - Ba Lan (1892 – 1945)
- Eric Temple Bell - Scotland-Hoa Kỳ (1883 – 1960)
- Richard Bentley - Anh (1662 – 1742)
- Jacob Bernoulli - Thụy Sĩ (1654 – 1705)
- Johann Bernoulli - Thụy Sĩ (1667 – 1748)
- Daniel Bernoulli - Thụy Sĩ (1700 – 1782)
- Friedrich Wilhelm Bessel - Đức (1784 – 1846)
- Napoléon Bonaparte - Pháp (1769 – 1821)
- George Boole - Anh (1815 – 1864)
- Henry Briggs - Anh (1561 – 1630)
C
- Georg Ferdinand Cantor - Đức (1845 – 1918)
- Élie Cartan - Pháp (1869 – 1951)
- Henri Cartan - Pháp (1904 – 2008)
- Augustin Louis Cauchy - Pháp (1789 – 1857)
- Eduard Čech - Tiệp Khắc (1893 – 1960)
- Pafnuty Lvovich Chebyshev - Nga (1821 – 1894)
- Sarvadaman Chowla - Ấn Độ (1907 – 1995)
- Roger Cotes - Anh (1682 – 1716)
- Ngô Bảo Châu - Việt Nam (1972 - đến nay)
D
- David van Dantzig - Hà Lan (1900 – 1959)
- George Dantzig - Hoa Kỳ (1914 – 2005)
- Democritos - Hy Lạp (khoảng 460 – 370 TCN)
- René Descartes - Pháp (1596 – 1650)
- Jean Dieudonné - Pháp (1906–1992)
- Johann Peter Gustav Lejeune Dirichlet - Đức (1805 – 1859)
- Edsger Dijkstra - Hà Lan (1930 – 2002)
E
- Albert Einstein - Đức-Thụy Sĩ-Hoa Kỳ (1879 – 1955)
- Paul Erdös - Hungary (1913 – 1996)
- Euclid - Hy Lạp (khoảng 365 – 275 TCN)
- Leonhard Euler - Thụy Sĩ (1707 – 1783)
F
- Pierre de Fermat - Pháp (1601 – 1665)
- Leonardo Pisano Fibonacci - Ý (1170 – 1250)
- Jean-Baptiste Joseph Fourier - Pháp (1768 – 1830)
G
- Évariste Galois - Pháp (1811 – 1832)
- Martin Gardner - Hoa Kỳ (1914 – 2010)
- Carl Friedrich Gauss - Đức (1777 – 1855)
- Kurt Gödel - Áo, Hoa Kỳ (1906 – 1978)
- Christian Goldbach - Đức (1690 – 1764)
- Hermann Günther Grassmann - Vương quốc Phổ (1809 – 1877)
- Alexander Grothendieck - Pháp (1928 – 2014)
- Galileo Galilei - Ý - (1564 – 1642)
H
- William Rowan Hamilton - Ireland (1805 – 1865)
- Peter Andreas Hansen - Đan Mạch (1795 – 1874)
- Godfrey Harold Hardy - Anh (1877 – 1947)
- Thomas Heath - Anh (1861 – 1940)
- Kurt Hensel - Đức (1861 - 1941)
- David Hilbert - Đức (1862 – 1943)
- Guillaume François Antoine, Hầu tước de L'Hôpital – Pháp (1661 – 1704)
- Hoàng Tụy - Việt Nam (1927 – 2019)
- Hoàng Xuân Sính - Việt Nam (1933 -)
- Christiaan Huygens - Hà Lan (1629 – 1695)
I
- Itō Kiyoshi - Nhật Bản (1915 – 2008)
J
- Carl Gustav Jakob Jacobi - Đức (1804 – 1851)
- James Jurin - Anh (1684 – 1750)
K
- Ghiyath al-Kashi - Iran (khoảng 1370 – 1429)
- Omar Khayyám - Iran (1028 – 1123)
- Johannes Kepler - Đức (1571 – 1630)
- Donald Knuth - Hoa Kỳ (s. 1938)
- Helge von Koch - Thụy Điển (1870 – 1924)
L
- Joseph-Louis de Lagrange - Pháp (1736 – 1813)
- Edmond Laguerre - Pháp (1834 – 1886)
- Johann Heinrich Lambert - Đức (1728 – 1777)
- Pierre-Simon Laplace - Pháp (1749 – 1827)
- Estienne de La Roche - Pháp (1470 – 1530)
- Henri Leon Lebesgue - Pháp (1875 – 1941)
- Adrien-Marie Legendre - Pháp (1752 – 1833)
- Gottfried Wilhelm Leibniz - Đức (1646 – 1716)
- Sophus Lie - Na Uy (1842 – 1899)
- Ernst Leonard Lindelöf - Phần Lan (1870 – 1946)
- Jules Antoine Lissajous - Pháp (1822 – 1880)
- Nikolai Ivanovich Lobachevsky - Nga (1792 – 1856)
- László Lovász - Hungary (s. 1947)
- Ada Lovelace - Anh (1815 – 1852)
- François-Édouard-Anatole Lucas - Pháp (1842 – 1891)
- Lê Văn Thiêm - Việt Nam (1918–1991)
- Lương Thế Vinh - Việt Nam (1441 – 1496)
M
- Emmy Noether - Đức - (1882 – 1935)
- Benoît Mandelbrot - Ba Lan-Pháp-Hoa Kỳ (1924 – 2010)
- Andrei Andreevich Markov - Nga (1856 – 1922)
- Maryam Mirzakhani - Iran (1977 – 2017)
- Hermann Minkowski - Đức (1864 – 1909)
- August Ferdinand Möbius - Đức (1790 – 1868)
- Georg Mohr - Đan Mạch (1640 – 1697)
- Abraham de Moivre - Pháp (1667 – 1754)
N
- John Napier - Scotland (1550 – 1617)
- John von Neumann - Hungary-Hoa Kỳ (1903 – 1957)
- Isaac Newton - Anh (1643 – 1727)
- Jakob Nielsen - Đan Mạch (1890 – 1959)
- Nilakantha Somayaji - Ấn Độ (1444 – 1544)
- Sergei Petrovich Novikov - Nga (s. 1938)
- Petr Sergeevich Novikov - Nga (1901 – 1935)
- Kristen Nygaard - Na Uy (1926 – 2002)
O
P
thế=|phải|không_khung|196x196px|Blaise Pascal
- Blaise Pascal - Pháp (1623 – 1662)
- Roger Penrose - Anh (s. 1931)
- Jules-Henri Poincaré - Pháp (1854 – 1912)
- Louis Poinsot - Pháp (1777 – 1859)
- Alphonse de Polignac - Pháp (1817 – 1890)
- Siméon-Denis Poisson - Pháp (1781 – 1840)
- Pythagoras - Hy Lạp (582 – 496 TCN)
R
- Srinivasa Aaiyangar Ramanujan - Ấn Độ (1887 – 1920)
- Frank Plumpton Ramsey - Anh (1903 – 1930)
- Bernhard Riemann - Đức (1826 – 1866)
- Bertrand Russell - Anh (1872 – 1970)
S
- Jean-Pierre Serre - Pháp (s. 1926)
- Waclaw Sierpinski - Ba Lan (1882 – 1969)
- Stephen Smale - Hoa Kỳ (s. 1930)
- Henry John Stephen Smith - Anh (1826 – 1883)
- George Gabriel Stokes - Ireland-Anh (1819 – 1903)
T
- John Tate - Hoa Kỳ (s. 1925)
- Thales - Hy Lạp (khoảng 624 – 547 TCN)
- Alan Turing - Anh (1912 – 1954)
- Andrey Nikolayevich Tychonoff - Nga (1906 – 1993)
U
- Stanislaw Marcin Ulam - Ba Lan-Hoa Kỳ (1909 – 1984)
V
- Jurij Vega - Slovenia (1754 – 1802)
- John Venn - Anh (1834 – 1923)
- Leonardo da Vinci - Ý (1452 - 1519)
- Giuseppe Vitali - Ý (1875 – 1932)
- Vũ Hữu - Việt Nam (1437–1530)
- François Viète - Pháp (1540 - 1603)
W
- André Weil - Pháp (1906 – 1998)
- Hermann Klaus Hugo Weyl - Đức-Hoa Kỳ (1885 – 1955)
- Hassler Whitney - Hoa Kỳ (1907 – 1989)
- William Whiston - Anh (1667 – 1752)
- Andrew Wiles - Anh (s. 1953)
- Josef Wronski - Ba Lan-Pháp (1778 – 1853)
X
Y
Z
- Zeno - Hy Lạp (khoảng 490 – 430 TCN)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đại hội quốc tế các nhà toán học** (the **International Congress of Mathematicians -** **ICM**), hay **Đại hội Toán học Quốc tế**, hay **Đại hội Toán học Thế giới**, là hội nghị lớn nhất
Đây là **danh sách các nhà toán học người Do Thái**, bao gồm các nhà toán học và các nhà thống kê học, những người đang hoặc đã từng là người Do Thái hoặc có
Sau đây là danh sách các nhà toán học người Iran bao gồm cả người thuộc các dân tộc Iran. ## A * Athir al-Din al-Abhari (?–1262/1265) * Abu Nasr-e Mansur (khoảng 960–1036) * Abū
Danh sách các nhà toán học nổi bật của Ý theo thế kỷ: ## Cổ đại * Marcus Terentinus Varro * Boethius *Vitruvius ## Thế kỷ 12 đến thế kỷ 15 ### Thế kỷ 12
nhỏ|274x274px|[[Srinivasa Ramanujan]] Niên đại của các nhà toán học Ấn Độ kéo dài từ thời kỳ Văn minh lưu vực sông Ấn đến Ấn Độ hiện đại. Các nhà toán học Ấn Độ đã có
Đây là **danh sách các nhà toán học Đức**: ## A * Ilka Agricola * Rudolf Ahlswede * Wilhelm Ahrens * Oskar Anderson * Karl Apfelbacher * Philipp Apian * Petrus Apianus * Michael Artin
Đây là danh sách các nhà toán học Mỹ. ## Danh sách * James Waddell Alexander II (1888–1971) * Stephanie B. Alexander, được bầu vào năm 2014 với tư cách là thành viên của Hiệp
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng xếp theo thứ tự bảng chữ cái Latinh của chữ cái đầu tiên của họ. ## A 188x188px|Archimedes|thế=|phải|không_khung * Niels Henrik Abel - Na Uy
Đây là **danh sách các nhà khoa học Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland**: nhỏ|[[Isaac Newton đang làm việc tại phòng thí nghiệm.]] nhỏ|Khoa học gia người Ăng-lô Ái Nhĩ Lan, [[Robert Boyle,
Đây là danh sách các nhà phát minh và các nhà khám phá Ý: ## A * Giovanni Agusta (1879–1927), nhà hàng không tiên phong, nhà phát minh phanh dù * Giovanni Battista Amici (1786–1863),
Đây là danh sách những nhân vật nổi bật đều là **nhà UFO học** (nhà nghiên cứu UFO). ## Argentina * Juan Posadas, (1912–1981), Nhà lý thuyết theo thuyết Trotsky đã pha trộn giữa thuyết
**Danh sách trường Trung học phổ thông tại tỉnh Nam Định** là danh sách bao gồm các trường học có đào tạo cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định ở miền
nhỏ|William Wallace Giáo sư **William Wallace** LLD (ngày 23 Tháng 9 năm 1768 – 28 tháng 4 năm 1843) là một nhà toán học và nhà thiên văn học người Scotland, nhà phát minh ra
Đây là danh sách các nhà thơ tiếng Ý (hoặc phương ngữ địa phương Ý). ## A * Antonio Abati * Luigi Alamanni * Aleardo Aleardi * Dante Alighieri * Cecco Angiolieri * Gabriele D'Annunzio
**William Jones**, FRS (1675 - 3 tháng 7 năm 1749 [1]) là một trong những người của xứ Wales, tình yêu của họ 1 vòng vòng vì vậy Ông là bạn của Ngài Isaac Newton
__NOTOC__ ## A * A., Choudum S. (Ấn Độ, 1947 -) * Aaboe, Asger (?, 1922 - 2007) * Aalen, Odd (Na Uy, 1947 -) * Aanderaa, Stål (Na Uy, 1931 -) * Abakanowicz, Bruno
Danh sách dưới đây liệt kê một số **nhà thiên văn học** nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh. *Aristarchus (vào khoảng 310-230 TCN) *Hipparchus (vào khoảng 190-120 TCN) *Claudius Ptolemaeus (vào khoảng 85-165 TCN)
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *
Đây là danh sách các nhà văn Hy Lạp cổ đại có ảnh hưởng nhất (theo thứ tự bảng chữ cái): # Aeschines - Hùng biện # Aeschylus - Bi kịch # Aesop - Ngụ
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Hanoi_Temple_of_Literature.jpg|nhỏ|Quần thể di tích [[Văn Miếu – Quốc Tử Giám tại Hà Nội, bao gồm cả Quốc Tử Giám (國子監), trường đại học đầu tiên của Việt Nam]] Bài viết liệt kê danh sách các
Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, được đào tạo theo hướng mở nhằm khai
Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Thành tích trong đào tạo,
Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Thành tích trong đào tạo,
Hà Nội là thành phố có hệ thống trường Trung học phổ thông hay còn gọi là các trường cấp III rất đa dạng, bao gồm các trường công lập, dân lập, tư thục, các
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Đây là **danh sách nhân vật nổi bật khuyến khích hoặc thực hành chủ nghĩa hoài nghi khoa học**. Nói chung, họ ủng hộ khoa học và phản đối giả khoa học và thuật lang
**An toàn thông tin** có mục đích là phải tổ chức việc xử lý, ghi nhớ và trao đổi thông tin sao cho tính cẩn mật, toàn vẹn, sẵn sàng và đáng tin cậy được
Danh sách này không đầy đủ, nhưng liên tục được mở rộng và bao gồm **Các nhà thơ Ba Tư** cũng như các nhà thơ viết bằng tiếng Ba Tư tới từ Iran, Azerbaijan, I
**Bộ Quốc phòng Việt Nam** có hệ thống học viện và nhà trường hoàn chỉnh, đáp ứng được yêu cầu đào tạo sĩ quan, hạ sĩ quan, nhân viên nghiệp vụ ở mọi cấp các
nhỏ|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam]] Hệ thống **trường Trung học phổ thông chuyên tại Việt Nam** được lập ra từ năm 1966. Bắt đầu với những lớp chuyên Toán tại
Khối thịnh vượng chung Đạo luật Hỗ trợ giáo dục đại học 2003 đề ra ba nhóm các nhà cung cấp Giáo dục đại học ở Úc là: Các trường Đại học, các tổ chức
**Giải Toán học Ruth Lyttle Satter** () hay **Giải Satter** () là một trong hai mươi mốt giải thưởng được trao bởi Hội Toán học Hoa Kỳ (AMS) và được trao hai năm một lần
_Cuốn [[The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing_]] Từ _toán học_ có nghĩa là "khoa học, tri thức hoặc học tập". Ngày nay, thuật ngữ "toán học" chỉ một bộ phận cụ thể
**Triết học toán học** là nhánh của triết học nghiên cứu các giả định, nền tảng và ý nghĩa của toán học, và các mục đích để đưa ra quan điểm về bản chất và
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Đây là một danh sách những người, thường là vào lúc dưới 15 tuổi, biểu hiện tài năng ở mức độ của người lớn và vượt trội ở một lĩnh vực nào đó và được
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
Toán học trong nghệ thuật: Bản khắc trên tấm đồng mang tên _[[Melencolia I_ (1514) của Albrecht Dürer. Những yếu tố liên quan đến toán học bao gồm com-pa đại diện cho hình học, hình
Dưới đây là những danh sách có trong Wikipedia tiếng Việt. ## Âm nhạc * Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển * Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc * Tuyển tập nhạc
Từ thời đại Viking (tổ tiên trực hệ của những người Bắc Âu hiện đại), người Bắc Âu (hay cũng thường được gọi là người Scandinavia) đã là những nhà thám hiểm và hàng hải
**Trên tháp Eiffel**, Gustave Eiffel đã cho ghi **tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp**, những người làm rạng danh nước Pháp từ năm 1789 đến 1889. Các chữ cái được
Đất nước Nga và người Nga đã có những cống hiến cơ bản cho nền văn minh của thế giới trong nhiều lĩnh vực quan trọng, đóng góp đáng kể trong quá trình hình thành
nhỏ|phải|Logo của ban tổ chức cuộc thi IMO (International Mathematical Olympiad) **Olympic Toán học Quốc tế** (tiếng Anh: _International Mathematical Olympiad_, thường được viết tắt là **IMO**) là một kì thi Toán học cấp quốc
Một **ký hiệu toán học** là một hình hoặc tổ hợp các hình dùng để biểu diễn một vật thể toán học, một tác động lên vật thể toán học, một tương quan giữa các
Một tập hợp hình đa giác trong một [[biểu đồ Euler]] Tập hợp các số thực (R), bao gồm các số hữu tỷ (Q), các số nguyên (Z), các số tự nhiên (N). Các số
Danh sách các vấn đề mở trong toán học ## Danh sách các bài toán mở trong toán học nói chung Nhiều nha toán học và tổ chức đã xuất bản danh sách cái bài
**Danh sách vật lấy tên theo** nhà toán học, thiên văn học người Đức Johannes Kepler (1571-1630): ## Toán học * Giả thiết Kepler * Tam giác Kepler * Hằng số Kepler–Bouwkamp * Đa diện
Đây là danh sách các phát minh và khám phá của Việt Nam bao gồm các phát minh công nghệ, văn hóa và lịch sử. ## Lý thuyết khoa học *Phương pháp tô bóng Phong
Sự phát triển của Toán học cả về mặt tổng thể lẫn các bài toán riêng lẻ là một chủ đề được bàn luận rộng rãi - nhiều dự đoán trong quá khứ về toán
Nói chung, **toán học thuần túy** là toán học nghiên cứu các khái niệm hoàn toàn trừu tượng. Đây là một loại hoạt động toán học có thể nhận biết được từ thế kỷ 19