✨Danh sách nhà toán học Mỹ

Danh sách nhà toán học Mỹ

Đây là danh sách các nhà toán học Mỹ.

Danh sách

  • James Waddell Alexander II (1888–1971)
  • Stephanie B. Alexander, được bầu vào năm 2014 với tư cách là thành viên của Hiệp hội Toán học Hoa Kỳ
  • Linda J. S. Allen
  • Ann S. Almgren, nhà toán học ứng dụng làm việc với tư cách là nhà khoa học kỳ cựu và trưởng nhóm của Trung tâm Khoa học Tính toán và Kỹ thuật tại Phòng thí nghiệm quốc gia Lawrence Berkeley
  • Frederick Almgren (1933–1997)
  • Beverly Anderson (sinh 1943)
  • Natascha Artin Brunswick (1909–2003)
  • Tamara Awerbuch-Friedlander
  • Wealthy Babcock (1895–1990)
  • Benjamin Banneker (1731–1806)
  • Augustin Banyaga (sinh 1947)
  • Ruth Aaronson Bari (1917–2005)
  • Janet Barnett
  • Jon Barwise (1942–2000)
  • Richard Bellman (1920–1984)
  • Leonid Berlyand (sinh 1957)
  • Leah Berman (sinh 1976)
  • Manjul Bhargava (sinh 1974)
  • George David Birkhoff (1884–1944)
  • David Blackwell (1919–2010)
  • Archie Blake (sinh 1906)
  • Nathaniel Bowditch (1773–1838)
  • Felix Browder (1927–2016)
  • William Browder (sinh 1934)
  • Marjorie Lee Browne (1914–1979), giảng dạy tại Đại học Trung tâm Bắc Carolina
  • Robert Daniel Carmichael (1879–1967)
  • Sun-Yung Alice Chang (sinh 1948), nhà nghiên cứu giải tích toán học
  • Alonzo Church (1903–1995)
  • William Schieffelin Claytor (1908–1967), Đại học Pennsylvania
  • Paul Cohen (1934–2007)
  • Don Coppersmith (sinh 1950), nhà mật mã học, thành viên bốn lần đoạt giải Putnam đầu tiên trong lịch sử
  • Elbert Frank Cox (1895–1969), Đại học Cornell
  • Laura Demarco (?), nhà nghiên cứu các hệ thống động lực và giải tích ảo
  • Joseph J. Dennis (1905–1977), Cao đẳng Clark College
  • Joseph L. Doob (1910–2004)
  • Jesse Douglas (1897–1965)
  • Samuel Eilenberg (1913–1998)
  • Noam Elkies (sinh 1966), thần đồng toán học làm việc về lý thuyết số tính toán
  • Jerald Ericksen (1924–2021)
  • Alex Eskin (sinh 1965), nhà nghiên cứu về phân tích bi-da và lý thuyết nhóm hình học
  • Christina Eubanks-Turner, nhà giáo dục toán học người Mỹ, nhà lý thuyết đồ thị và đại số giao hoán
  • Etta Zuber Falconer (1933–2002)
  • Benson Farb (sinh 1965), nhà nghiên cứu về lý thuyết nhóm hình học và cấu trúc topo chiều thấp
  • Lisa Fauci, nhà toán học ứng dụng áp dụng tính toán động lực chất lỏng cho các quá trình sinh học
  • Charles Fefferman (sinh 1949)
  • Henry Burchard Fine (1858–1928)
  • Erica Flapan (sinh 1956), nhà nghiên cứu về cấu trúc topo chiều thấp và lý thuyết nút
  • Alfred Leon Foster (1904–1994)
  • Ralph Fox (1913–1973)
  • Michael Freedman (sinh 1951)
  • Murray Gerstenhaber (sinh 1927)
  • Andrew M. Gleason (1921–2008), nhà giải mã thế chiến thứ hai, đóng góp chính trong việc giải bài toán thứ 5 của Hilbert (phiên bản chứng minh "có điều kiện giới hạn").
  • Thomas Godfrey (1704–1749)
  • Ralph E. Gomory (sinh 1929)
  • Daniel Gorenstein (1923–1992)
  • Ronald Graham (1935–2020)
  • Evelyn Boyd Granville (1924–2023)
  • Phillip Griffiths (sinh 1938), đóng góp chính cho cách tiếp cận đa tạp manifold phức tạp đối với hình học đại số
  • Frank Harary (1921–2005)
  • Joe Harris (nhà toán học) (sinh 1951), nhà nghiên cứu và giải thích về hình học đại số một cách phong phú
  • Euphemia Haynes (1890–1980)
  • Gloria Conyers Hewitt (sinh 1935)
  • George William Hill (1838–1914)
  • Einar Hille (1894–1980)
  • Alston Scott Householder (1904–1993)
  • Nathan Jacobson (1910–1999)
  • Clifford Victor Johnson, được trao tặng sinhS. từ Đại học Hoàng gia London năm 1989
  • Katherine Johnson (1918–2020)
  • Theodore Kaczynski (sinh 1942)
  • Howard Jerome Keisler (sinh 1936)
  • Victor Klee (1925–2007)
  • Holly Krieger
  • Harold W. Kuhn (1925–2014)
  • Kenneth Kunen (1943–2020)
  • Solomon Lefschetz (1884–1972)
  • Suzanne Lenhart (sinh 1954) nhà nghiên cứu phương trình đạo hàm riêng; chủ tịch hội Association for Women in Mathematics, 2001-2003
  • James Lepowsky (sinh 1944)
  • Marie Litzinger (1899–1952), nhà lý thuyết số học
  • Jacob Lurie (sinh 1977), phát triển hình học đại số dẫn xuất
  • Saunders Mac Lane (1909–2005)
  • W. T. Martin (1911–2004)
  • William S. Massey (1920–2017)
  • John N. Mather (1942–2017)
  • J. Peter May (sinh 1939), nhà nghiên cứu về đại số topo, lý thuyết phạm trù, lý thuyết đồng luân và các khía cạnh cơ bản của quang phổ
  • Barry Mazur (sinh 1937)
  • Curtis T. McMullen (sinh 1958)
  • Elliott Mendelson (1931–2020)
  • Winifred Edgerton Merrill (1862–1951)
  • Kelly Miller (1863–1939)
  • Kenneth Millett (sinh 1941)
  • John Milnor (sinh 1931)
  • Susan Montgomery (sinh 1943)
  • E. H. Moore (1862–1932)
  • Marston Morse (1892–1977)
  • George Mostow (1923–2017)
  • Frederick Mosteller (1916–2006)
  • David Mumford (sinh 1937)
  • John Forbes Nash Jr. (1928–2015)
  • Walter Noll (1925–2017)
  • Michael O'Nan (1943–2017)
  • Richard Palais (sinh 1931)
  • Benjamin Peirce (1809–1880)
  • Javier Perez-Capdevila (sinh 1963)
  • Vera Pless (1931–2020), nhà toán học chuyên về lý thuyết tổ hợp và mã hóa
  • Daniel Quillen (1940–2011)
  • Charles Reason (1818–1893)
  • Joseph Ritt (1893–1951)
  • Fred S. Roberts (sinh 1943)
  • Herbert Robbins (1915–2001)
  • Julia Robinson (1919–1985), người đóng góp cho vấn đề thứ mười của Hilbert
  • J. Barkley Rosser (1907–1989)
  • Gerald Sacks (1933–2019)
  • Thomas Jerome Schaefer
  • Dana Scott (sinh 1932)
  • James Serrin (1926–2012)
  • Claude Shannon (1916–2001)
  • Isadore Singer (1924–2021)
  • Charles Coffin Sims (1938–2017)
  • George Seligman (sinh 1927)
  • Stephen Smale (sinh 1930)
  • Raymond Smullyan (1919–2017)
  • Edwin Spanier (1921–1996)
  • Norman Steenrod (1910–1971)
  • Elias M. Stein (1931–2018)
  • Clarence F. Stephens (1917–2018)
  • Lee Stiff (1949–2021)
  • Marshall Harvey Stone (1903–1989)
  • Theodore Strong (1790–1869)
  • Terence Tao (sinh 1975)
  • John Tate (1925–2019)
  • Jean Taylor (sinh 1944)
  • John G. Thompson (sinh 1932)
  • Sister Mary Domitilla Thuener (1880–1977)
  • William Thurston (1936–2012)
  • Clifford Truesdell (1919–2000)
  • John Tukey (1915–2000)
  • John Urschel (sinh 1991)
  • Dorothy Vaughan (1910–2008)
  • Oswald Veblen (1880–1960)
  • Mary Shore Walker (1882–1952)
  • William C. Waterhouse (1941–2016)
  • Herbert Wilf (1931–2012)
  • J. Ernest Wilkins, Jr. (1923–2011)
  • Amie Wilkinson (sinh 1968), nhà nghiên cứu về các hệ động lực, lý thuyết ergodic công thái học, lý thuyết hỗn loạn và các nhóm Lie nửa đơn
  • Hassler Whitney (1907–1989)
  • Dudley Weldon Woodard (1881–1965), Đại học Pennsylvania
  • Margaret H. Wright (sinh 1944), nữ chủ tịch đầu tiên của Society for Industrial and Applied Mathematics
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Đây là danh sách các nhà toán học Mỹ. ## Danh sách * James Waddell Alexander II (1888–1971) * Stephanie B. Alexander, được bầu vào năm 2014 với tư cách là thành viên của Hiệp
__NOTOC__ ## A * A., Choudum S. (Ấn Độ, 1947 -) * Aaboe, Asger (?, 1922 - 2007) * Aalen, Odd (Na Uy, 1947 -) * Aanderaa, Stål (Na Uy, 1931 -) * Abakanowicz, Bruno
Đây là danh sách những nhân vật nổi bật đều là **nhà UFO học** (nhà nghiên cứu UFO). ## Argentina * Juan Posadas, (1912–1981), Nhà lý thuyết theo thuyết Trotsky đã pha trộn giữa thuyết
Đây là danh sách các nhà phát minh và các nhà khám phá Ý: ## A * Giovanni Agusta (1879–1927), nhà hàng không tiên phong, nhà phát minh phanh dù * Giovanni Battista Amici (1786–1863),
Danh sách dưới đây liệt kê một số **nhà thiên văn học** nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh. *Aristarchus (vào khoảng 310-230 TCN) *Hipparchus (vào khoảng 190-120 TCN) *Claudius Ptolemaeus (vào khoảng 85-165 TCN)
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Hanoi_Temple_of_Literature.jpg|nhỏ|Quần thể di tích [[Văn Miếu – Quốc Tử Giám tại Hà Nội, bao gồm cả Quốc Tử Giám (國子監), trường đại học đầu tiên của Việt Nam]] Bài viết liệt kê danh sách các
Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Thành tích trong đào tạo,
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
**Bộ Quốc phòng Việt Nam** có hệ thống học viện và nhà trường hoàn chỉnh, đáp ứng được yêu cầu đào tạo sĩ quan, hạ sĩ quan, nhân viên nghiệp vụ ở mọi cấp các
**Giải Toán học Ruth Lyttle Satter** () hay **Giải Satter** () là một trong hai mươi mốt giải thưởng được trao bởi Hội Toán học Hoa Kỳ (AMS) và được trao hai năm một lần
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Dưới đây là những danh sách có trong Wikipedia tiếng Việt. ## Âm nhạc * Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển * Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc * Tuyển tập nhạc
_Cuốn [[The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing_]] Từ _toán học_ có nghĩa là "khoa học, tri thức hoặc học tập". Ngày nay, thuật ngữ "toán học" chỉ một bộ phận cụ thể
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
**Triết học toán học** là nhánh của triết học nghiên cứu các giả định, nền tảng và ý nghĩa của toán học, và các mục đích để đưa ra quan điểm về bản chất và
Từ thời đại Viking (tổ tiên trực hệ của những người Bắc Âu hiện đại), người Bắc Âu (hay cũng thường được gọi là người Scandinavia) đã là những nhà thám hiểm và hàng hải
Toán học trong nghệ thuật: Bản khắc trên tấm đồng mang tên _[[Melencolia I_ (1514) của Albrecht Dürer. Những yếu tố liên quan đến toán học bao gồm com-pa đại diện cho hình học, hình
nhỏ|phải|Logo của ban tổ chức cuộc thi IMO (International Mathematical Olympiad) **Olympic Toán học Quốc tế** (tiếng Anh: _International Mathematical Olympiad_, thường được viết tắt là **IMO**) là một kì thi Toán học cấp quốc
Nói chung, **toán học thuần túy** là toán học nghiên cứu các khái niệm hoàn toàn trừu tượng. Đây là một loại hoạt động toán học có thể nhận biết được từ thế kỷ 19
**Đại hội quốc tế các nhà toán học** (the **International Congress of Mathematicians -** **ICM**), hay **Đại hội Toán học Quốc tế**, hay **Đại hội Toán học Thế giới**, là hội nghị lớn nhất
Giải thưởng Hội Toán học Châu Âu (EMS) là giải thưởng được trao 4 năm một lần tại Đại hội Toán học Châu Âu (ECM) cho các nhà toán học trẻ (dưới 36 tuổi). Số
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
Hoa phượng đỏ, biểu tượng của người Hải Phòng Dưới đây là **danh sách những nhân vật tiêu biểu** là những người đã sinh ra tại Hải Phòng, có quê quán (nguyên quán) ở Hải
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
Hà Lan, bất chấp diện tích và dân số thực sự khiêm tốn, có một phần đóng góp đáng kể trong quá trình hình thành nên xã hội hiện đại ngày nay. Đất nước Hà
**Anh hùng xạ điêu** là phần mở đầu trong bộ tiểu thuyết võ hiệp Xạ điêu tam bộ khúc của nhà văn Kim Dung. Trong truyện có nhiều nhân vật có tiểu sử riêng. Dưới
**_Kuroko - Tuyển thủ vô hình_** (黒子のバスケ _Kuroko no Basuke_) là một manga Nhật về bóng rổ được viết và minh họa bởi Fujimaki Tadatoshi. Ra mắt vào tháng 12 năm 2008, _Kuroko - Tuyển
Series _Yu-Gi-Oh!_ do Kazuki Takahashi sáng tạo bao gồm nhiều nhân vật khác nhau. Bối cảnh diễn ra tại thành phố hư cấu Domino ở Nhật Bản, nơi sinh sống của hầu hết nhân vật
Trang này liệt kê các nhân vật của anime và manga _Rurouni Kenshin_/_Samurai X_ và các địch thủ của Kenshin trong seri. ## Nhân vật chính * Himura Kenshin (Kenshin Himura) * Kamiya Kaoru (Kaoru
Bộ truyện tranh _Death Note_ có dàn nhân vật hư cấu phong phú do Takeshi Obata thiết kế với cốt truyện do Tsugumi Ohba tạo ra. Câu chuyện kể về nhân vật tên Light Yagami,
Xuyên suốt lịch sử của loài người, sách đã từng bị cấm ở rất nhiều quốc gia trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Dưới đây là danh sách 10 cuốn sách bị cấm nổi tiếng
**Tiếu ngạo giang hồ** được coi là một trong những tiểu thuyết đặc sắc nhất của Kim Dung, với nhiều thành công về nội dung, cốt truyện, thủ pháp văn học. _Tiếu ngạo giang hồ_
Dưới đây là danh sách tập phát sóng của chương trình **_Giai điệu tự hào_**, được phát sóng vào 20h10 thứ 6 cuối cùng mỗi tháng trên kênh truyền hình VTV1, 14h10 thứ năm và
thumb|right|upright=1.35|[[Trận Little Bighorn được biết đến với cái tên Cuộc tử thủ của Custer]] Thảm họa quân sự là một bên thất bại trong trận chiến hoặc chiến tranh dẫn đến việc bên thua cuộc
nhỏ|325x325px|Từ trái sang:
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học
thumb|upright=1|right|_[[Cuốn theo chiều gió (phim)|Cuốn theo chiều gió_ giữ danh hiệu bộ phim có doanh thu cao nhất trong 25 năm và, khi tính đến lạm phát, đã thu về nhiều hơn bất kỳ bộ
thumb|Hình chụp một trang web của một dự án của [[Wikimedia Foundation.]] Trong điện toán, một **danh sách đen**, **danh sách không cho phép**, **danh sách chặn** hoặc **danh sách từ chối** là một cơ
**Creepypasta** là những truyền thuyết kinh dị được chia sẻ trên khắp Internet. Creepypasta kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ chung được dùng để chỉ về bất kỳ nội dung kinh dị
Danh sách này không tính đến các vụ máy bay chiến đấu theo các chủng loại tiêm kích, cường kích, ném bom, vận tải của lực lượng không quân của các bên tham chiến bị
Danh sách nhân vật trong manga và anime InuYasha. Danh sách này bao gồm cả các nhân vật trong Hanyō no Yasha-Hime. ## Nhân vật chính diện ### InuYasha (Khuyển Dạ Xoa) :Lồng tiếng bởi:
Trang này liệt kê các tiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của các quốc gia hay nhà nước trên thế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ
Đây là danh sách các nhân vật xuất hiện từ tiểu thuyết võ hiệp **_Thiên long bát bộ_** của nhà văn Kim Dung. Có hơn 230 nhân vật trong cuốn tiểu thuyết, bao gồm cả
nhỏ|Một tờ Báo Hà Nội mới Dưới đây là **danh sách báo chí Việt Nam** hiện nay, gồm các tờ báo, tạp chí và ấn phụ phẩm đã được cấp phép phát hành. Theo thông
**Danh sách người giàu Việt Nam theo giá trị tài sản** dựa trên sự đánh giá tài sản và công bố thường niên của tạp chí Forbes (đối với các tỷ phú đô la) và
**_Thư kiếm ân cừu lục_** (書劍恩仇錄) là một tiểu thuyết võ hiệp của nhà văn Kim Dung, được đăng trên _Tân vãn báo_ của Hồng Kông từ ngày 8 tháng 2 năm 1955 đến ngày
Sau đây là danh sách các nhân vật của loạt manga và anime **_Enen no Shouboutai_**. ## Thế giới ### Hoàng quốc Tokyo Mặc dù được mệnh danh như là một "quốc gia" hay "đế
Đây là danh sách nhân vật trong series anime và manga _Shin – Cậu bé bút chì_ được sáng tác bởi Usui Yoshito. Cậu bé Cu Shin đã góp Phần tạo nên sự vui nhộn
**100 phim Nga hay nhất mọi thời đại** (tiếng Nga: _100 лучших российских фильмов всех времен_) là một cuộc bình chọn của website RosKino được công bố rộng rãi trên mạng toàn liên bang từ
Thất kiếm anh hùng là bộ phim hoạt hình do Trung Quốc dựa theo bộ phim cùng tên do hai nhà làm phim Trung Quốc là Vương Hồng và Hạ Mộng Phàm dựng lên, dựa
**John McCarthy** (4 tháng 9 năm 1927 - 24 tháng 10 năm 2011) là một nhà khoa học máy tính và nhà khoa học nhận thức người Mỹ. McCarthy là một trong những người sáng