✨Daman

Daman

Daman là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (municipal council) của quận Daman thuộc bang Daman và Diu, Ấn Độ.

Địa lý

Daman có vị trí Nó có độ cao trung bình là 5 mét (16 feet).

Nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Daman có dân số 35.743 người. Phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47%. Daman có tỷ lệ 76% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 81%, và tỷ lệ cho phái nữ là 70%. Tại Daman, 12% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dadra và Nagar Haveli và Daman và Diu**, (DNHDD); là một lãnh thổ liên bang tại miền tây Ấn Độ. Lãnh thổ này được hình thành từ việc hợp nhất hai lãnh thổ liên bang
**Daman** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Daman thuộc bang Daman và Diu, Ấn Độ. ## Địa lý Daman có vị trí Nó có độ
**Huyện Daman** là một huyện thuộc bang Daman and Diu, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Daman đóng ở Daman. Huyện Daman có diện tích 72 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện
**Daman và Diu** (tiếng Marathi: दमण आणि दीव, tiếng Gujarat: દમણ અને દિવ, tiếng Bồ Đào Nha: Damão e Diu) là một lãnh thổ liên bang của Ấn Độ. Cách nay 450 năm trước, vùng
**Daman** là một huyện thuộc tỉnh Kandahar, Afghanistan. Dân số thời điểm năm 1999 là 24,494 người.
**Sân bay Diu** là một sân bay tại Diu, Lãnh thổ liên minh Daman và Diu, Ấn Độ. Sân bay này có 1 phi đạo dài 1084 m bề mặt nhựa đường. ## Các hãng
**Diu** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Diu thuộc bang Daman và Diu, Ấn Độ. ## Địa lý Diu có vị trí Nó có độ
**Huyện Diu** là một huyện thuộc bang Daman and Diu, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Diu đóng ở Diu. Huyện Diu có diện tích 40 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện
Tinh chất đặc trị chống rụng tóc Oxygenating Treatment đặc trị chuyên biệt giúp ngăn rụng tóc, Procapil là là phân tử giúp kích thích cơ chế hoạt động của gốc tóc.Có tác dụng ngăn
Công dụng:Làm sạch nhẹ nhàng không gây kích ứng cho da.Tẩy nhẹ lớp tế bào chết, bụi và bã nhờn,.. bám trên da sau một ngày hoạt động.Chiết xuất từ Cà Chua bổ sung độ
Gel giúp làm dịu & lành da khi bị cháy nắng của Victoria's SecretCho làn da dịu mátChứa vitamin E, giúp nuôi dưỡng daGel giúp làm dịu da, chứa chiết xuất từ nha đamAn toàn
là tạp chí manga cho trẻ em tiếng Nhật do Shogakukan xuất bản, bắt đầu từ năm 1977. Tạp chí nhắm đến đối tượng là những nam sinh tiểu học, trẻ hơn những người thuộc
là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ J-pop người Nhật và là cựu thành viên của ban nhạc I've Sound. Lia cũng trình bày các ca khúc theo phong cách happy hardcore, cô phát
nhỏ|phải|Dadra và Nagar Haveli **Dadra và Nagar Haveli** (Tiếng Gujarat: દાદરા અને નગર હવેલી, Tiếng Marathi: दादरा आणि नगर हवेली, Tiếng Hindi: दादर और नगर ​​हवेली) là một lãnh thổ Liên bang ở miền tây
Một cuộc tấn công quân sự diễn ra từ ngày 1/5 đến 15/8 năm 2021 của Taliban và các nhóm chiến binh đồng minh, bao gồm al-Qaeda, đồng thời với sự rút lui của hầu
Lịch sử Ấn Độ bắt đầu với thời kỳ Văn minh lưu vực sông Ấn Độ, một nền văn minh phát triển hưng thịnh tại phần Tây Bắc tiểu lục địa Ấn Độ từ năm
**_America's Next Top Model, Mùa thi 16_** là mùa thi thứ 16 của loạt chương trình truyền hình thực tế _America's Next Top Model_, được trình chiếu trên kênh The CW. Chương trình được trình
tên khai sinh là , sinh ngày 5 tháng 1 năm 1965 tại Tokyo là một diễn viên lồng tiếng Nhật Bản làm việc tại 81 Produce. Cô được biết nhiều ở Nhật Bản với
**Yamuna** (Hindi/Phạn: यमुना, Urdu:جمنا đôi khi được gọi là **Jamuna** (tiếng Bengal:যমুনা Jomuna) (Hindi: जमुना) hay **Jumna**) là sông chi lưu lớn nhất của sông Hằng (_Ganges_) ở miền bắc Ấn Độ. Yamuna khởi nguồn
Tại châu Á, Giáo hội Công giáo Rôma có nhiều giáo phận rải khắp các nước và do Hội đồng Giám mục mỗi quốc gia quản trị. Những Hội đồng Giám mục lớn nhất bao
là một xưởng phim anime Nhật Bản, thành lập vào năm 1972 bởi các cựu nhân viên của Mushi Pro, gồm có Maruyama Masao, Dezaki Osamu, Kawajiri Yoshiaki. Madhouse đã tạo và giúp sản xuất
**Mona M. Ianotti** (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1947), nghệ danh là **Mona Marshall**, là một nữ diễn viên lồng tiếng Mỹ ## Sự nghiệp điện ảnh ### Anime * _.hack//Unison_ - **Kite** *
**Brian Keith Beacock** (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1966 ở Hayward, California, Mỹ) là một diễn viên điện ảnh, diễn viên truyền hình và diễn viên lồng tiếng Mỹ trong các anime và trò
, biệt danh: **Mētele** (メーテレ _Mētere_) là một đài truyền hình liên thông với **All-Nippon News Network** (**ANN**) tại Nagoya. Được phát sóng ở Aichi, Gifu và Mie. ## Trạm ### Analog **JOLX-TV** *Nagoya TV
là một xưởng phim hoạt hình được thành lập vào năm 1998 tại Nhật Bản và là một công ty con của Shin-Ei Animation. ## Lịch sử SynergySP được thành lập vào ngày 24 tháng
**_Curcuma caulina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được John Graham mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ## Phân bố Loài này có tại các quận Satara,
**Tiếng Bồ Đào Nha** hay **tiếng Bồ** ( hay đầy đủ là ) là một ngôn ngữ Tây Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu bắt nguồn từ bán đảo Iberia tại châu Âu. Nó là ngôn
Ngày **19 tháng 12** là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 12 ngày trong năm. ## Sự kiện *211 – Đồng hoàng đế La Mã Publius Septimius Geta bị anh
**Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha: _Portugal_, ), quốc hiệu là **Cộng hòa Bồ Đào Nha** (, ) là một quốc gia nằm ở phía Tây Nam của khu vực châu Âu, trên bán
, tên thật: (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1965), là một nam seiyū (diễn viên lồng tiếng cho các bộ phim hoạt hình anime, quê vùng Fukuoka, Fukuoka, làm việc cho Gokū và 21st
**_Uintatherium_** là một chi động vật có vú đã tuyệt chủng. Các dấu tích hóa thạch được tìm thấy gần Fort Bridger, Wyoming. Uintatherium có hộp sọ bẹt và lõm - một đặc trưng không
**Yé** là một tổng của tỉnh Nayala ở phía đông Burkina Faso. Thủ phủ của tổng này là thị xã Yé. Theo điều tra dân số năm 1996, tổng này có dân số 34.851 .
là một seiyū rất được ưa thích tại Nhật Bản. Là một diễn viên tài năng, Kuwashima có thể đảm nhận rất nhiều vai diễn đa dạng, từ vai các cậu bé đến những người
**Nhím lông** hay thường được gọi là **Nhím** (tiếng Anh: _porcupine_) là tên gọi cho một số loài động vật thuộc bộ Gặm nhấm (_Rodentia_). Chúng phân bố trên cả Cựu Thế giới và Tân
Hạngtrong bản đồBangDiện tích (km²)
122 Rajasthan342.236
214 Madhya Pradesh308.144
315 Maharashtra307.713
41 Andhra Pradesh275.068
527 Uttar Pradesh238.566
610 Jammu and Kashmir222.236
77
nhỏ|Jet Airways Boeing 777-300ER thumb|Airbus A330-202 VT-JWL **Jet Airways** (mã IATA = **9W**, mã ICAO = **JAI**) là hãng hàng không tư nhân của Ấn Độ. Jet Airways có căn cứ chính ở Sân bay
**Đế quốc Bồ Đào Nha** () là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài gần 6 thế kỷ, bắt đầu
**Mumbai** (tiếng Marathi: मुंबई _Muṃbaī_, IPA: ), trước đây được gọi là **Bombay**, là thủ phủ của bang Maharashtra, là thành phố đông dân nhất Ấn Độ, và theo một số cách tính toán là
**Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất bản Sáng Nghệ** (Chữ Hán giản thể: 创艺, bính âm: _Chuàngyì_, tên tiếng Anh: _Chuang Yi Publishing Pte Ltd._) là một công ty xuất bản của Singapore chuyên
Ca sĩ Mizuki Ichirō Dưới đây là **danh sách đĩa nhạc của Mizuki Ichirō**. ## Album * "OTAKEBI Sanjou! Hoeru Otoko Ichiro Mizuki Best" (OTAKEBI参上!吠える男 水木一郎ベスト) (21 tháng 6 năm 1989) * "Ichiro Mizuki OTAKEBI
**Tiếng Gujarat** (ગુજરાતી _Gujrātī_?) là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Indo-Arya, ngữ tộc Indo-Iran của ngữ hệ Ấn-Âu. Ngôn ngữ này có nguồn gốc từ một ngôn ngữ
Vị trí của Tây Ấn Độ. **Tây Ấn Độ** là khu vực các bang Rajasthan, Goa, Gujarat, Maharashtra, và các lãnh thổ liên bang Daman và Diu và Dadra và Nagar Haveli của Ấn Độ.
**Thượng phụ**, còn được gọi là **Trưởng phụ** hay **Mục thủ**, là các giám mục bậc cao nhất trong Công giáo Rôma, Chính Thống giáo Đông phương, Chính Thống giáo Cổ Đông phương, và Cảnh
**Nhà nước Mới** (tiếng Bồ Đào Nha: **_Estado Novo_**, ) là chế độ chính trị theo chủ nghĩa xã đoàn của Bồ Đào Nha từ năm 1933 đến năm 1974. Tiền thân của Nhà nước
**José Vieira Alvernaz** (1898 - 1986) là một Thượng phụ - Tổng giám mục của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Thượng phụ của Tòa Thượng phụ East Indies, Tổng giám mục chính
thumb|Filipe Neri António Sebastião do Rosário Ferrão (2017) **Filipe Neri António Sebastião do Rosário Ferrão** (sinh 1953; viết gọn **Filipe Neri Ferrão**) là một Thượng phụ người Ấn Độ của Giáo hội Công giáo Rôma.
[[Tập_tin:Language families of modern Asia.png|nhỏ|450x450px|ngữ hệ ở Châu Á ]] Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được
Dưới đây là bản danh sách các nhà thiết kế thời trang tiêu biểu được phân loại theo quốc tịch. Ở đây bao gồm cả các nhà mốt trong may đo cao cấp lẫn quần