✨Dalton, Ohio

Dalton, Ohio

Dalton là một làng thuộc quận Wayne, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1830 người.

Dân số

Dân số năm 2000: 1605 người. Dân số năm 2010: 1830 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dalton** là một làng thuộc quận Wayne, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1830 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1605 người. *Dân số năm 2010:
Tại Hoa Kỳ, các trường cao đẳng và viện đại học tiểu bang là các cơ sở giáo dục bậc đại học và cao đẳng công lập được tài trợ hoặc liên kết với chính
**Quả cầu than** là dạng kết hạch của những sinh vật có chứa nhiều calci. Vật thể này thường có hình dạng từ gần như hình cầu tới các phiến gần như phẳng. Cầu than
100 ghế trong Thượng viện Hoa Kỳ được chia thành ba nhóm với mục đích xác định ghế nào sẽ tham gia tranh cử trong một cuộc bầu cử hai năm một lần, với mỗi
**Alfred Goodman Gilman** (1 tháng 7 năm 1941 – 23 tháng 12 năm 2015) là một nhà dược lý học, nhà hóa sinh người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm
"**The Purple Piano Project**" (tạm dịch: "**Dự án đàn Piano màu tím**") là tập phim công chiếu mùa 3 của sê-ri phim truyền hình Mỹ _Glee_ và đồng thời cũng là tập phim thứ 45
**Phòng Tiếp tân Thượng viện** (tiếng Anh: _United States Senate Reception Room_) nằm trong Điện Capitol Hoa Kỳ là một trong những phòng công được trang trí lộng lẫy nhất của Điện Capitol với tác
**Steven Allan Spielberg** (; sinh ngày 18 tháng 12 năm 1946) là một nam nhà làm phim người Mỹ gốc Do Thái. Ông bắt đầu sự nghiệp của mình trong kỷ nguyên New Hollywood và
phải|Quân [[Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ|Liên bang miền Bắc xung phong]]Trong 4 năm của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ quân Liên bang miền Bắc và quân Liên minh miền Nam đánh nhau trong nhiều
**Mùa thứ hai** của sê ri phim truyền hình nhạc kịch hài _Glee_ được phát sóng lần đầu tiên từ ngày 21 tháng 9 năm 2010 đến ngày 24 tháng 5 năm 2011 trên Fox
**Chiến dịch Philippines (1941–1942)** (tiếng Philippines: Kampanya sa Pilipinas, tiếng Tây Ban Nha: Campaña en las Filipinas del Ejercito Japonés, tiếng Nhật: フィリピンの戦い, tiếng Lating: Firipin no Tatakai), hay còn được biết đến với tên