✨Cleveland Heights, Ohio
Cleveland Heights là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 46121 người.
Dân số
Dân số năm 2000: 49958 người. Dân số năm 2010: 46121 người.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cleveland Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 46121 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 49958 người. *Dân
**Broadview Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 19400 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 15967 người. *Dân
**Shaker Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 28448 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 29405 người. *Dân
**University Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 13539 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 14146 người. *Dân
**Bedford Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 10751 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 11375 người. *Dân
**Mayfield Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 19155 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 19386 người. *Dân
**Middleburg Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 15946 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 15542 người. *Dân
**Parma Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 20718 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 21659 người. *Dân
**Garfield Heights** là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 28849 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 30734 người. *Dân
**Boston Heights** là một làng thuộc quận Summit, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1300 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1186 người. *Dân số năm
Một **đám đông tiền mặt** hay **cash mob** là một nhóm người tập hợp tại một doanh nghiệp địa phương để mua hàng. Mục đích của các mob này là hỗ trợ cả doanh nghiệp
**Kathryn Marie Hahn** (sinh ngày 23 tháng 7 năm 1973) là diễn viên, nghệ sĩ hài người Mỹ. Cô bắt đầu sự nghiệp với vai nhà cố vấn Lily Lebowski trong sê-ri phim truyền hình
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1884** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 25, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 4 tháng 11 năm 1884. Trong
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1888** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 26, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 6 tháng 11 năm 1888. Ứng
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1892** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 27, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 8 tháng 11 năm 1892. Nó
**William McKinley, Jr.** (29 tháng 1 năm 1843 - 14 tháng 9 năm 1901) là Tổng thống thứ 25 của Hoa Kỳ tại nhiệm từ năm 1897 cho đến khi ông bị ám sát vào
**Travis Michael Kelce** ( sinh ngày 5 tháng 10 năm 1989) là một cầu thủ bóng bầu dục chơi cho đội Kansas City Chiefs trực thuộc Liên đoàn Bóng bầu dục Quốc gia Mỹ (NFL).
**Theodore Evelyn "Ted" Mosby** là một nhân vật hư cấu và là vai chính trong bộ phim truyền hình hài kịch tình huống của Hoa Kỳ _How I Met Your Mother_, do Josh Radnor thủ
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1896** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 28, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 3 tháng 11 năm 1896. Cựu
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1908** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 31, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 3 tháng 11 năm 1908. Ứng
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1876** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 23, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 7 tháng 11 năm 1876, trong
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1880** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 24, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 2 tháng 11 năm 1880. Ứng
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1900** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 29, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 6 tháng 11 năm 1900. Là
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1904** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 30, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 8 tháng 11 năm 1904. Tổng
Các cuộc phản đối chống lại Donald Trump đã xảy ra trên khắp nước Mỹ trong năm 2015 và 2016 trong chiến dịch tranh cử tổng thống Hoa Kỳ 2016 và sau chiến thắng của
thumb|Nước hoa Vintage Atomizer **Nước hoa** hay **dầu thơm** (tiếng Anh: _Perfume_, ) là hỗn hợp của tinh dầu thơm hoặc các hợp chất tạo mùi thơm, chất hãm hương (lưu hương) và dung môi,
thumb| Tượng người Quimbaya [[cacique ngồi trên ghế đẩu, trong Bảo tàng châu Mỹ (Madrid, Tây Ban Nha)]] **Quimbaya** là một khu tự quản thuộc tỉnh Quindío, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Quimbaya
thumb|Mứt bia mâm xôi-vani thumb|Mứt bia anh đào ăn kèm bánh scone **Mứt bia** còn được gọi là **thạch bia**, là một loại mứt được chế biến với bia là thành phần chính. Nó có
nhỏ|Dàn nhạc giao hưởng có thể biểu diễn kết hợp với dàn hợp xướng. Đây là **danh sách các dàn nhạc giao hưởng** trên Thế giới, ở các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ, chỉ
**Phoenicia** là một nhóm người nói tiếng Semit cổ đại sinh sống ở các thành bang Phoenicia dọc theo một dải bờ biển của vùng Levant ở phía Đông Địa Trung Hải, chủ yếu là
**Brian Michael Bendis** (; sinh ngày 18 tháng 8 năm 1967) là một nhà văn và nghệ sĩ truyện tranh người Mỹ. Anh đã giành được 5 giải Eisner cho cả tác phẩm ông sáng
**Henri Julien Félix Rousseau** (; 21 tháng 5 năm 1844 – 2 tháng 9 năm 1910) là một họa sĩ trường phái hậu ấn tượng người Pháp theo phong cách ngây thơ và nguyên thủy.
**Pierre-Auguste Renoir** (Phát âm tiếng Pháp: [pjɛʁ oɡyst ʁənwaʁ] 25 tháng 2 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1919) là một họa sĩ người Pháp, một nhân vật tiên phong trong sự phát triển
**Christine Chubbuck** (24 tháng 8 năm 1944 – 15 tháng 7 năm 1974) là một phóng viên tin tức truyền hình người Mỹ, từng làm việc cho đài WXLT-TV ở Sarasota, Florida. Cô là người
nhỏ|Trụ sở hãng hàng không Mỹ [[Pan Am ở Manhattan là công trình văn phòng lớn nhất khi được xây dựng. Công ty MetLife mua lại năm 1981.]] **The Architects Collaborative** (tiếng Anh, viết tắt