✨Ciidae

Ciidae

Ciidae là một họ bọ cánh cứng. Tuy đa dạng hơn ở vùng nhiệt đới, chúng cũng hiện diện khắp các vùng lạnh, như Scandinavia.

Sinh thái

Những loài bọ này hay sống nhờ nấm Polyporaceae hay Corticiaceae. Cả ấu trùng lẫn con trưởng thành đều ở trong thân nấm, thường là những cây nấm hay xác nấm già. Toàn quá trình phát triển từ trứng đến thành trùng thường diễn ra trong chỉ hai tháng. Vài loài trinh sản.

Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum.

Falsocis brasiliensis là một loài bị đe dọa, chỉ sống ở những phần rừng còn sót lại ở vùng Đông Bắc và Đông Nam Brasil.

Chi

thumb|right|upright|[[Cis chinensis (Ciinae: Ciini)]] thumb|right|upright|[[Syncosmetus japonicus (Ciinae: Xylographellini)]]

  • Acanthocis Miyatake, 1954
  • Aliocis Sandoval-Gómez & Lopes-Andrade, 2015
  • Apterocis Perkins, 1900
  • Atlantocis Israelson, 1985
  • Ceracis Mellié, 1849
  • Cis Latreille, 1796
  • Cisarthron Reitter, 1885
  • Dichodontocis Kawanabe, 1994
  • Dimerapterocis Scott, 1926
  • Diphyllocis Reitter, 1885
  • Dolichocis Dury, 1919
  • Ennearthron Mellié, 1847
  • Euxestocis Miyatake, 1954
  • Falsocis Pic, 1916
  • Grossicis Antunes-Carvalho, Sandoval-Gómez & Lopes-Andrade, 2012
  • Hadreule Thomson, 1859
  • Hyalocis Kawanabe, 1993
  • Lipopterocis Miyatake, 1954
  • Malacocis Gorham, 1886
  • Neoapterocis Lopes-Andrade, 2007
  • Neoennearthron Miyatake, 1954
  • Nipponapterocis Miyatake, 1954
  • Nipponocis Nobuchi & Wada, 1955
  • Octotemnus Mellié, 1847
  • Odontocis Nakane & Nobuchi, 1955
  • Orthocis Casey, 1898
  • Paratrichapus Scott, 1926
  • Paraxestocis Miyatake, 1954
  • Phellinocis Lopes-Andrade & Lawrence, 2005
  • Plesiocis Casey, 1898
  • Polynesicis Zimmerman, 1938
  • Porculus Lawrence, 1987
  • Rhopalodontus Mellié, 1847
  • Scolytocis Blair, 1928
  • Sphindocis Fall, 1917
  • Strigocis Dury, 1917
  • Sulcacis Dury, 1917
  • Syncosmetus Sharp, 1891
  • Tropicis Scott, 1926
  • Wagaicis Lohse, 1964
  • Xylographella Miyatake, 1985
  • Xylographus Mellié, 1847
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ciidae** là một họ bọ cánh cứng. Tuy đa dạng hơn ở vùng nhiệt đới, chúng cũng hiện diện khắp các vùng lạnh, như Scandinavia. ## Sinh thái Những loài bọ này hay sống nhờ
**_Sulcacis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Sulcacis bidentulus_ Rosenhauer, 1847 * _Sulcacis fronticornis_ Panzer, 1805 * _Sulcacis japonicus_ Nobuchi, 1960 * _Sulcacis nitidus_ Fabricius, 1792 * _Sulcacis
**_Syncosmetus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Syncosmetus japonicus_ Sharp, 1891
**_Xylographus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Xylographus bostrichoides_ Dufour, 1843 * _Xylographus scheerpeltzi_ Nobuchi & Wada, 1956 * _Xylographus tomicoides_ Reitter, 1901
**_Strigocis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Strigocis bicornis_ Mellié, 1848 * _Strigocis tokunagai_ Nobuchi, 1960
**_Xylographella_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Xylographella punctata_ Miyatake, 1985
**_Rhopalodontus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Rhopalodontus armifrons_ Reitter, 1913 * _Rhopalodontus baudueri_ Abeille de Perrin, 1874 * _Rhopalodontus camelus_ Abeille de Perrin, 1876 * _Rhopalodontus harmandi_
**_Wagaicis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Wagaicis wagae_ Wankowicz, 1869
**_Octotemnus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Octotemnus aculeatus_ Kawanabe, 2002 * _Octotemnus chinensis_ J.-K. Li, 1992 * _Octotemnus glabriculus_ Gyllenhal, 1827 * _Octotemnus japonicus_ Mityatake, 1954 *
**_Odontocis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Odontocis denticollis_ Nakane & Nobuchi, 1955
**_Nipponocis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Nipponocis ashuensis_ Nobuchi, 1959 * _Nipponocis longisetosus_ Nobuchi, 1955 * _Nipponocis magnus_ Nobuchi, 1955 * _Nipponocis unipunctatus_ Nakane & Nobuchi, 1956
**_Neoennearthron_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Neoennearthron bicarinatum_ Miyatake, 1954 * _Neoennearthron hisamatsui_ Miyatake, 1959
**_Nipponapterocis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Nipponapterocis brevis_ Miyatake, 1954 * _Nipponapterocis hirsutus_ Kawanabe, 1995 * _Nipponapterocis inermis_ Kawanabe, 1995
**_Lipopterocis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Lipopterocis simplex_ Miyatake, 1954
**_Cis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Cis auraciacus_ Peyerimhoff, 1919 * _Cis aurosericeus_ Reitter, 1887 * _Cis bidentatus_ A.G. Olivier, 1790 * _Cis bifasciatus_ Reitter, 1877 *
**_Cisarthron_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Loài * _Cisarthron laevicolle_ Reitter, 1885
**_Acanthocis_** là một chi tree-fungus bọ cánh cứng thuộc họ Ciidae. ## Các loài * _Acanthocis inonoti_ Miyatake, 1955 * _Acanthocis quadridentatus_ Nobuchi & Wada, 1959
**_Ceracis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Ceracis cucullatus_ Mellié, 1848 * _Ceracis japonus_ Reitter, 1878 * _Ceracis laminicollis_ Miyatake, 1982 * _Ceracis shikokuensis_ Miyatake, 1954
**_Atlantocis_** là một chi bọ cánh cứng nấm cây trong họ Ciidae. ## Các loài * _Atlantocis canariensis_ Israelson, 1985 * _Atlantocis gillerforsi_ Israelson, 1985 * _Atlantocis lauri_ Wollaston, 1854
**_Anoplocis_** là một chi tree-fungus beetle thuộc họ Ciidae. ## Các loài * _Anoplocis poriae_ Nakane & Nobuchi, 1955 * _Anoplocis quadridentatus_ Kawanabe, 1996
**_Xylographus nitidissimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1916.
**_Orthocis zoufali_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1902.
**_Orthocis transversatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Kraus miêu tả khoa học năm 1908.
**_Orthocis punctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Mellié miêu tả khoa học năm 1849.
**_Orthocis juglandis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1885.
**_Orthocis alnoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1884.
**_Cis subfuscus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1886.
**_Cis rotundulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Lawrence miêu tả khoa học năm 1971.
**_Ceracis nigropunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Lawrence miêu tả khoa học năm 1967.
**Tenebrionoidea** là một siêu họ bọ cánh cứng rất lớn và đa dạng. Nó thường tương ứng với Heteromera của các tác giả trước đó. ## Phân loại liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Synchroa_punctata_larva.jpg|thế=|nhỏ|Ấu trùng _[[Synchroa punctata_]] Nó chứa các
**_Xylographus tomicoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1902.
**_Xylographus tarsalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Fahraeus miêu tả khoa học năm 1871.
**_Xylographus testaceitarsis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1916.
**_Xylographus suillus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1886.
**_Xylographus subopacus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1929.
**_Xylographus subsinuatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1916.
**_Xylographus scheerpeltzi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Nobuchi & Wada miêu tả khoa học năm 1956.
**_Xylographus seychellensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Scott miêu tả khoa học năm 1926.
**_Xylographus rufipes_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1930.
**_Xylographus rufescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1921.
**_Xylographus rufipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1934.
**_Xylographus richardi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Mellié miêu tả khoa học năm 1849.
**_Xylographus ritsemai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1921.
**_Xylographus punctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Mellié miêu tả khoa học năm 1849.
**_Xylographus perforatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gerstaecker miêu tả khoa học năm 1871.
**_Xylographus porcus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1886.
**_Xylographus lucasi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Lopes-Andrade & Zacaro miêu tả khoa học năm 2003.
**_Xylographus madagascariensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Mellié miêu tả khoa học năm 1849.
**_Xylographus lemoulti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1916.
**_Xylographus longicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1922.