✨Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành bộ Cánh cứng (Coleoptera ; từ tiếng Hy Lạp , koleos nghĩa là "màng bọc, bao, vỏ, áo" và , pteron nghĩa là "cánh"), gồm nhiều loài được mô tả hơn bất kỳ bộ nào khác trong giới động vật, chiếm khoảng 25% tất cả các dạng sống đã biết. Khoảng 40% côn trùng được mô tả là bọ cánh cứng (khoảng 400.000 loài) và ngày càng nhiều loài mới được khám phá.

Phân loài

;Bộ Coleoptera

  • Phân bộ Adephaga Schellenberg, 1806 Amphizoidae LeConte, 1853 Carabidae Latreille, 1802 Cicindelinae, trước đây là Cicindelidae Latreille, 1802 Paussinae, trước đây là Paussidae Latreille, 1807 Dytiscidae Leach, 1815 (cà niễng) nhỏ|Dytiscus latissimus trong họ [[Dytiscidae.]] Gyrinidae Latreille, 1802: Họ Bọ vẽ nước Haliplidae Aube, 1836 Hygrobiidae Régimbart, 1878 Noteridae C.G. Thomson, 1860 Rhysodidae Laporte, 1840 ** Trachypachidae C.G. Thomson, 1857
  • Phân bộ Archostemata Kolbe, 1908 Crowsoniellidae Iablokoff-Khnzorian, 1983 Cupedidae Laporte, 1836 Jurodidae Ponomarenko, 1985 Micromalthidae Barber, 1983 ** Ommatidae Sharp and Muir, 1912
  • Phân bộ Myxophaga Crowson, 1955 Hydroscaphidae LeConte, 1874 Lepiceridae Hinton, 1936 Sphaeriusidae Erichson, 1845 (= Microsporidae: Bulletin of Zoological Nomenclature 57(3):, 182-184.) Torridincolidae Steffan, 1964
  • Phân bộ Polyphaga Emery, 1886 Cận bộ Bostrichiformia Forbes, 1926 * Siêu họ Bostrichoidea Latreille, 1802 *** Anobiidae Fleming, 1821 Ptininae, trước đây là Ptinidae Latreille, 1802 Bostrichidae Latreille, 1802 **** Lyctinae, trước đây là Lyctidae Billberg, 1820 Endecatominae, trước đây là Endecatomidae LeConte, 1861 ** Dermestidae Latreille, 1804 nhỏ|Anthrenus verbasci trong họ [[Dermestidae.]] * Thorictinae, trước đây là Thorictidae Agassiz, 1846 Jacobsoniidae Heller, 1926 *** Nosodendridae Erichson, 1846 Siêu họ Derodontoidea LeConte, 1861 ** Derodontidae LeConte, 1861 Cận bộ Cucujiformia Lameere, 1938 * Siêu họ Chrysomeloidea Latreille, 1802 Cerambycidae Latreille, 1802 (họ Xén tóc) Chrysomelidae Latreille, 1802: Họ Ánh kim - bao gồm Bruchidae và Cassidaenhỏ|_[[Bọ khoai tây Colorado (_Leptinotarsa decemlineata'')]] Megalopodidae Latreille, 1802 Orsodacnidae C. G. Thomson, 1869 * Siêu họ Cleroidea Latreille, 1802 Acanthocnemidae Crowson, 1964 Chaetosomatidae Crowson, 1952 Cleridae Latreille, 1802 Melyridae Leach, 1815 Phloiophilidae Kiesenwetter, 1863 Phycosecidae Crowson, 1952 Prionoceridae Lacordaire, 1857 Trogossitidae Latreille, 1802 * Siêu họ Cucujoidea Latreille, 1802 Alexiidae Imhoff, 1856 Biphyllidae LeConte, 1861 Boganiidae Sen Gupta and Crowson, 1966 Bothrideridae Erichson, 1845 Byturidae Jacquelin du Val, 1858 Cavognathidae Sen Gupta and Crowson, 1966 Cerylonidae Billberg, 1820 Coccinellidae Latreille, 1807nhỏ|Harmonia axyridis Corylophidae LeConte, 1852 Cryptophagidae Kirby, 1937 Cucujidae Latreille, 1802 Discolomatidae Horn, 1878 * Endomychidae Leach, 1815 Merophysiinae, trước đây là Merophysiidae Seidlitz, 1872 Erotylidae Latreille, 1802 Helotidae Reitter, 1876 Hobartiidae Sen Gupta & Crowson, 1966 Kateretidae Erichson trong Agassiz, 1846 (= Brachypteridae. ICZN Op., 1916, 1999). Laemophloeidae Ganglbauer, 1899 Lamingtoniidae Sen Gupta & Crowson, 1966 Languriidae Crotch, 1873 Latridiidae Erichson, 1842 ** Monotomidae Laporte, 1840 * Rhizophaginae, trước đây là Rhizophagidae Redtenbacher, 1845 Nitidulidae Latreille, 1802 Passandridae Erichson, 1845 Phalacridae Leach, 1815 Phloeostichidae Reitter, 1911 Propalticidae Crowson, 1952 Protocucujidae Crowson, 1954 Silvanidae Kirby, 1937 Smicripidae Horn, 1879 Sphindidae Jacquelin du Val, 1860 * Siêu họ Curculionoidea Latreille, 1802 Anthribidae Billberg, 1820 Attelabidae Billberg, 1820 Belidae Schönherr, 1826 **** Aglycyderinae, trước đây là Aglycyderidae Wollaston, 1864 Oxycoryninae, trước đây là Oxycorynidae Schönherr, 1840 Brentidae Billberg, 1820 * Apioninae, trước đây là Apionidae Schönherr, 1823 Caridae Thompson, 1992 *** Curculionidae Latreille, 1802nhỏ|Diaprepes abbreviatus Scolytinae, trước đây là Scolytidae Latreille, 1807 Ithyceridae Schönherr, 1823 Nemonychidae Bedel, 1882 * Siêu họ Lymexyloidea Fleming, 1821 *** Lymexylidae Fleming, 1821 Siêu họ Tenebrionoidea Latreille, 1802 Aderidae Winkler, 1927 Anthicidae Latreille, 1819 Archeocrypticidae Kaszab, 1964 Boridae C. G. Thomson, 1859 Chalcodryidae Watt, 1974 Ciidae Leach, 1819 (= Cisidae) Melandryidae Leach, 1815 Meloidae Gyllenhal, 1810nhỏ|Lytta magister thuộc họ [[Meloidae]] Mordellidae Latreille, 1802 Mycetophagidae Leach, 1815 Mycteridae Blanchard, 1845 * Hemipeplinae, trước đây là Hemipeplidae Lacordaire, 1854 Oedemeridae Latreille, 1810 Perimylopidae St. George, 1939 Prostomidae C. G. Thomson, 1859 Pterogeniidae Crowson, 1953 Pyrochroidae Latreille, 1807 * Cononotini hay Cononotidae * Pedilinae, trước đây là Pedilidae Lacordaire, 1859 Pythidae Solier, 1834 Ripiphoridae Gemminger & Harold, 1870 trước đây là Rhipiphoridae *** Salpingidae Leach, 1815 Elacatini hay Elacatidae * Inopeplinae, trước đây là Inopeplidae Grouvelle, 1908 Scraptiidae Mulsant, 1856 Stenotrachelidae C. G. Thomson, 1859 * Cephaloinae, trước đây là Cephaloidae LeConte, 1852 Synchroidae Lacordaire, 1859 Tenebrionidae Latreille, 1802 nhỏ|Heliotautus ruficollis Alleculinae, trước đây là Alleculidae Laporte, 1840 Lagriinae, trước đây là Lagriidae Latreille, 1825 Nilionini hay Nilionidae Lacordaire, 1859 Petriini hay Petriidae Tetratomidae Billberg, 1820 Trachelostenidae Lacordaire, 1859 Trictenotomidae Blanchard, 1845 Ulodidae Pascoe, 1869 Zopheridae Solier, 1834 **** Colydiinae hay Colydiini, trước đây là Colydiidae Erichson, 1842 Monommatinae hay Monommatini, trước đây là Monommatidae hay Monommidae Blanchard, 1845 Cận bộ Elateriformia Crowson, 1960 * Siêu họ Buprestoidea Leach, 1815 ** Buprestidae Leach, 1815 *** Schizopodidae LeConte, 1861 Siêu họ Byrrhoidea Latreille, 1804 Byrrhidae Latreille, 1804 Callirhipidae Emden, 1924 Chelonariidae Blanchard, 1845 Cneoglossidae Champion, 1897 Dryopidae Billberg, 1820 Elmidae Curtis, 1830 Eulichadidae Crowson, 1973 Heteroceridae MacLeay, 1825 Limnichidae Erichson, 1846 Lutrochidae Kasap and Crowson, 1975 Psephenidae Lacordaire, 1854 Ptilodactylidae Laporte, 1836 * Siêu họ Dascilloidea Guerin-Meneville, 1843 Dascillidae Guérin-Méneville, 1843 Rhipiceridae Latreille, 1834 * Siêu họ Elateroidea Leach, 1815 Artematopodidae Lacordaire, 1857 (= Eurypogonidae) Brachypsectridae Leconte & Horn, 1883 Cantharidae Imhoff, 1856 Cerophytidae Latreille, 1834 Drilidae Blanchard, 1845 Elateridae Leach, 1815nhỏ|Alaus murina * Cebrioninae, trước đây là Cebrionidae Latreille, 1802 ** Eucnemidae Eschscholtz, 1829 Lampyridae Latreille, 1817 (đom đóm) Lycidae Laporte, 1836 Omalisidae Lacordaire, 1857 Omethidae LeConte, 1861 Phengodidae LeConte, 1861 Plastoceridae Crowson, 1972 Podabrocephalidae Pic, 1930 Rhinorhipidae Lawrence, 1988 Telegeusidae Leng, 1920 Throscidae Laporte, 1840 (= Trixagidae) * Siêu họ Scirtoidea Fleming, 1821 Clambidae Fischer, 1821 Decliniidae Nikitsky và ctv., 1994 Eucinetidae Lacordaire, 1857 Scirtidae Fleming, 1821 (= Helodidae) Cận bộ Scarabaeiformia Crowson, 1960 * Siêu họ Scarabaeoidea Latreille, 1802 Belohinidae Paulian, 1959 Bolboceratidae Laporte de Castelnau, 1840 Ceratocanthidae White, 1842 (= Acanthoceridae) Diphyllostomatidae Holloway, 1972 Geotrupidae Latreille, 1802 Glaphyridae MacLeay, 1819 Glaresidae Semenov-Tian-Shanskii & Medvedev, 1932 Hybosoridae Erichson, 1847 Lucanidae Latreille, 1804nhỏ|Lucanus cervus Ochodaeidae Mulsant & Rey, 1871 Passalidae Leach, 1815 Pleocomidae LeConte, 1861 *** Scarabaeidae Latreille, 1802: Họ Bọ hung Dynastinae, trước đây là Dynastidae MacLeay, 1819: Kiến vương ** Trogidae MacLeay, 1819 Cận bộ Staphyliniformia Lameere, 1900 * Siêu họ Hydrophiloidea Latreille, 1802 Histeridae Gyllenhal, 1808 Hydrophilidae Latreille, 1802 (cà niễng râu ngắn) *** Georyssinae, trước đây là Georyssidae Laporte, 1840 Sphaeritidae Schuckard, 1839 Synteliidae Lewis, 1882 * Siêu họ Staphylinoidea Latreille, 1802: Liên họ Cánh cụt Agyrtidae C.G. Thomson, 1859 Hydraenidae Mulsant, 1844 * Leiodidae Fleming, 1821 (= Anisotomidae) Platypsyllinae Ritsema, 1869 hay Leptinidae Ptiliidae Erichson, 1845 nhỏ|Ocypus olens. * Cephaloplectinae, trước đây là Limulodidae Sharp, 1883 Scydmaenidae Leach, 1815 Silphidae Latreille, 1807 Staphylinidae Latreille, 1802 * Scaphidiinae, trước đây là Scaphidiidae Latreille, 1807 ***** Pselaphinae, trước đây là Pselaphidae Latreille, 1802
  • Phân bộ †Protocoleoptera Patrice Bouchard, 2011 Siêu họ Permocupedoidea Patrice Bouchard, 2011 ** Họ Permocupedidae Andrey Vasilyevich Martynov, 1933 Họ Taldycupedidae Siêu họ Permosynoidea ** Họ †Ademosynidae Họ †Permosynidae Siêu họ Tshekardocoleoidea ** Họ †Coleopsidae Họ †Labradorocoleidae Họ ?†Oborocoleidae Họ †Tshekardocoleidae

Hình ảnh

Tập tin:Coleoptera collage.png Tập tin:Hylobius abietis 3 bialowieza forest beentree.jpg Tập tin:Fiddler beetle morphology diagram.svg Tập tin:Maybug.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bọ cánh cứng** là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành **bộ Cánh cứng** (**Coleoptera** ; từ tiếng Hy Lạp , _koleos_ nghĩa là "màng
**Bọ cánh cứng nhện Úc**, tên khoa học **_Ptinus tectus_**, là một loài bọ cánh cứng thuộc chi _Ptinus_ trong họ Ptinidae. Chúng là một loài bọ cánh cứng nhỏ phá hoại nhiều loại sản
**Bọ cánh cứng Nhật Bản** (danh pháp hai phần: **_Popillia japonica_**) là một loài bọ cánh cứng, có chiều dài khoảng và rộng , với elytra màu đồng đỏ óng ánh còn đầu và ngực
**_Eclipta_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây: * _Eclipta aberlenci_ (Tavakilian & Peñaherrera-Leiva, 2005) * _Eclipta aegrota_ (Bates, 1872) * _Eclipta amabilis_ (Melzer, 1934) * _Eclipta
**Bọ cánh cứng thả bom** là loài **bọ chân chạy** (Carabidae) trong các tông Brachinini, Paussini, Ozaenini, hoặc Metriini - hơn 500 loài - đáng chú ý nhất đối với cơ chế phòng vệ mang
**Anthiinae** là một phân họ bọ cánh cứng nằm trong họ Carabidae. ## Phân loại Phân họ này chứa các chi sau: ; Tông Anthiini Bonelli, 1813 : _Anthia_ Weber, 1801 (Africa and southwest Asia)
**Bộ Cánh vẩy** (danh pháp khoa học: **Lepidoptera**, từ tiếng Hy Lạp cổ đại: _lepís_ "vảy/vẩy" + _pterón_ "cánh") là một bộ côn trùng gồm bướm (bướm ngày, bươm bướm) và ngài (bướm đêm). Hiện
**Bọ cánh cứng Goliath**, tên khoa học **_Goliathus goliatus_**, là một loài bọ cánh cứng thuộc về họ Scarabaeidae. ## Phân loại * ### Phân loài * _Goliathus goliatus var. conspersus_ Kraatz, 1895 (Biolib) ##
**Phân thứ bộ Cánh cụt** (danh pháp khoa học: **_Staphyliniformia_**) là một phân thứ bộ bọ cánh cứng. Có khoảng 60.000 loài được mô tả và phân bố khắp thế giới. Phần lớn các loài
**Bọ cánh cứng tháng 6 mười đường kẻ**, cũng gọi là **bọ cánh cứng dưa hấu**, tên khoa học **_Polyphylla decemlineata_**, là một loài bọ cánh cứng, sinh sống ở tây Hoa Kỳ và Canada.
**Bộ Cánh gân** (tên khoa học **_Neuroptera_**) là một bộ côn trùng. Bộ này có khoảng 6.010 loài. Theo truyền thống nhóm này được gọi là **Planipennia**, với Neuroptera lúc đó cụng bao gồm Sialidae,
nhỏ| _[[Corydalus cornutus_]] **Bộ Cánh rộng** (tên khoa học **_Megaloptera_**) là một bộ côn trùng. Bộ này gồm alderflies, dobsonflies và fishflies, và có khoảng 300 loài đã được biết đến. Megaloptera trước đây thuộc
**_Horia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Chúng được xếp trong tông Horiini cùng với 2 chi khác là _Synhoria_ và _Cissites_. nhỏ|trái|_Horia_ sp. near _roepkei_ nhỏ|trái|_Horia maculata_ and its life in
**_Yola_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Gozis miêu tả khoa học năm 1886. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Yola alluaudi_ Peschet, 1925 *
**_Cis_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae. ## Các loài * _Cis auraciacus_ Peyerimhoff, 1919 * _Cis aurosericeus_ Reitter, 1887 * _Cis bidentatus_ A.G. Olivier, 1790 * _Cis bifasciatus_ Reitter, 1877 *
**_Asida_** là một chi lớn của bọ cánh cứng đen. Chúng được tìm thấy quanh Tây Âu, đặc biệt gần Địa Trung Hải. ## Phân chi Chi này có 23 phân chia, được chia thành
**_Lamia_** là một chi bọ cánh cứng đặc trưng trong phân họ Lamiinae. ## Các loài Phân loại CatalogueofLife 2014: * _Lamia annulicornis_ * _Lamia textor_ Phân loại TPDB 2014: * _Lamia antiqua_ * _Lamia
**_Clidicus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ _Staphylinidae_. ## Các loài * _Clidicus abbotensis_ * _Clidicus aliquantulus_ * _Clidicus bellator_ * _Clidicus crocodylus_ * _Clidicus formicarius_ * _Clidicus grandis_ * _Clidicus laticeps_ *
**_Lara_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elmidae. ## Các loài Chi này có 2 loài _Lara avara_ và _Lara gehringii_.
**_Anemia_** là một chi của bọ cánh cứng đen thuộc tông Opatrini. Các loài bên trong chi này là: * _A. asperula_ * _A. brevicollis_ (Wollaston, 1864) * _A. capensis_ * _A. chobauti_ * _A.
**_Goes_** là một chi bọ cánh cứng sừng dài thuộc họ Cerambycidae.
**_Lucanus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. ## Các loài Danh sách chưa đầu đủ *_Lucanus capreolus_ *_Lucanus cervus_ *_Lucanus elaphus_ *_Lucanus formosanus_ *_Lucanus maculifemoratus_ *_Lucanus mazama_ *_Lucanus placidus_ *_Lucanus swinhoei_ *_Lucanus
**_Ocalea_** là một chi họ Staphylinidae. Nhóm này có đại diện sinh sống ở lục địa châu Âu, ở Đại Anh, ở Bắc Mỹ (British Columbia và có lẽ nơi khác nữa), và ở New
**_Eumolpus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. ## Các loài * _Eumolpus asclepiadeus_ (Pallas, 1776) * _Eumolpus candens_ * _Eumolpus robustus_ (Horn, 1885)
**_Harpalus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae với hơn 350 loài và phân loài. ## Loài Các loài bao gồm: * _Harpalus flavescens_ (Piller & Mitterpacher 1783) * _Harpalus dispar_ Dejean 1829
**_Sisyphus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ _Scarabaeidae_. ## Các loài * _Sisyphus alveatus_ * _Sisyphus araneolus_ * _Sisyphus arboreus_ * _Sisyphus biarmatus_ * _Sisyphus bornemisszanus_ * _Sisyphus caffer_ * _Sisyphus costatus_ *
**_Sybaris_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1832 bởi Stephens. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sybaris andersoni_ Pic, 1932
**_Euphoria_** là một chi bọ cánh cứng Tân Thế giới trong phân họ Cetoniinae. Có khoảng 20-29 loài trong chi _Euphoria_ ở Bắc Mỹ. Chúng hoạt động ban ngày và ăn mật hoa. ## Các
**_Cadiz_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Andrews & Gilbert miêu tả khoa học năm 1992. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Cadiz hardyi_ Andrews &
**_Bruchia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Weise miêu tả khoa học năm 1906. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Bruchia armata_ Staines, 1932 *
**_Benedictus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Scherer miêu tả khoa học năm 1969. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Benedictus antennalis_ Medvedev, 1984 *
**_Cochabamba_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1955. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Cochabamba chacoensis_ (Bowditch, 1911) *
**_Hecataeus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1888 bởi Jacoby. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Hecataeus hospes_ (Weise, 1921)
**_Gonaives_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1987 bởi Clark. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Gonaives buenae_ Clark, 1987
**_Garuda_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1969 bởi Scherer. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Garuda bulbifera_ Medvedev, 2001
**_Gambrinus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853. ## Các loài Chi này có các loài: * _Gambrinus armus_ (Say, 1839)
**_Lacon_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được Laporte miêu tả khoa học năm 1838. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Lacon aberrans_ (Candèze, 1874) *
**_Mombasa_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1884 bởi Fairmaire. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Mombasa armicollis_ Fairmaire, 1884
**_Pales_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1837 bởi Chevrolat. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Pales ulema_ Germar, 1813
**_Ootheca_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1837 bởi Dejean. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ootheca apicalis_ Bryant, 1956
**_Acanthodes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1864 bởi Baly. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Acanthodes baeri_ Pic, 1927
**_Amandus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1886. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Amandus subsulcatus_ (Jacoby, 1886)
**_Arima_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Chapuis miêu tả khoa học năm 1875. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Arima brachyptera_ (Kuster, 1844) *
**_Androya_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Spaeth miêu tả khoa học năm 1911. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Androya rubrocostata_ (Fairmaire, 1898)
**_Abaris_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau: * _Abaris aenea_ Dejean, 1831 * _Abaris aequinoctialis_ Chaudoir, 1852 * _Abaris aquilonaria_ Will, 2002 * _Abaris basistriata_ Chaudoir, 1873
**_Abdera_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Melandryidae. Chi này chứa ba loài, hai trong số đó đã tuyệt chủng và được phát hiện vào năm 2014. ## Loài
**Bộ Cánh thẳng** (danh pháp khoa học: **_Orthoptera_**, từ tiếng Hy Lạp _orthos_ = "thẳng" và _pteron_ = "cánh") là một bộ côn trùng với biến thái không hoàn toàn, bao gồm các loài châu
**Bọ rùa** là một họ trong bộ cánh cứng (Coleoptera) thuộc lớp sâu bọ (Insecta). Danh pháp hai phần của họ này là **Coccinellidae** do Pierre André Latreille đặt ra vào năm 1807. Bọ rùa
**Bọ hung năm sừng**, tên khoa học **_Eupatorus gracilicornis_**, là một loài bọ cánh cứng có bốn sừng lớn ở đốt ngực trước và một sừng rất dài trên đầu. ## Phân bố Phạm vi
nhỏ|phải|Bọ nước ra khỏi nước **Bọ nước** là tên gọi để chỉ các loài bọ cánh cứng sống thích nghi trong môi trường nước. Chúng nổi lên mặt nước để lấy oxy. Có khoảng 2000