✨Anemia (chi bọ cánh cứng)
Anemia là một chi của bọ cánh cứng đen thuộc tông Opatrini. Các loài bên trong chi này là:
- A. asperula
- A. brevicollis (Wollaston, 1864)
- A. capensis
- A. chobauti
- A. dentipes (Ballion, 1878)
- A. granulata
- A. gruveli
- A. kaszabi
- A. mystacina
- A. pilosa Tournier, 1868
- A. sardoa (Géné, 1839)
- A. schultzei
- A. spinanemia
- A. submetallica (Raffray, 1873)
- A. villiersi
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anemia_** là một chi của bọ cánh cứng đen thuộc tông Opatrini. Các loài bên trong chi này là: * _A. asperula_ * _A. brevicollis_ (Wollaston, 1864) * _A. capensis_ * _A. chobauti_ * _A.
**Opatrini** là một tông bọ cánh cứng trong họ Tenebrionidae, phân họ Tenebrioninae. ## Các chi chọn lọc * _Adavius_ * _Ammobius_ * _Anemia_ * _Clitobius_ * _Dilamus_ * _Falsocaedius_ * _Gonocephalum_ * _Hadrodes_ *
nhỏ|Ông lão người do thái Ashkenazi **Người Do Thái Ashkenazi** ( ), hay còn gọi là **Ashkenazic Do Thái** trong tiếng Hebrew số nhiều có hậu tố _-im,_ **Ashkenazim** là một Cộng đồng người Do
nhỏ|phải|Một con chó chăn cừu Anh cổ xưa **Chó chăn cừu Anh Quốc** (_Old English Sheepdog_) biệt danh là **đuôi cộc** (Bobtail) là giống chó chăn cừu cổ xưa, có nguồn gốc từ nước Anh.