✨Chồn hôi mũi lợn Humboldt

Chồn hôi mũi lợn Humboldt

Chồn hôi mũi heo Humboldt, còn được gọi là Chồn hôi mũi heo Patagonia (Conepatus humboldtii) là một loài Chồn hôi mũi heo bản địa của các khu vực cây cỏ mở trong vùng Patagonia của Argentina và Chile.

Thực phẩm

Chồn hôi mũi heo Humboldt chủ yếu ăn côn trùng, nhưng cũng ăn động vật có xương, chẳng hạn như động vật gặm nhấm và sát thối vào mùa đông, khi côn trùng ít phong phú.

Hình ảnh

Tập tin:Brehms Het Leven der Dieren Zoogdieren Orde 4 Surilho (Mephitis suffocans).jpg Tập tin:Conepatus humboldti (Patagonian skunks) fur skins 2.jpg Tập tin:Conepatus humboldti (Patagonian skunks) fur skins.jpg Tập tin:Conepatus humboldtii 1847.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chồn hôi mũi heo Humboldt**, còn được gọi là **Chồn hôi mũi heo Patagonia** (Conepatus humboldtii) là một loài Chồn hôi mũi heo bản địa của các khu vực cây cỏ mở trong vùng Patagonia
**Chồn hôi** là một nhóm các loài thú trong họ Chồn hôi (Mephitidae). Chúng được biết đến với khả năng phun chất lỏng có mùi khó chịu từ tuyến hậu môn của chúng. Các loài
**Họ Chồn hôi** (**Mephitidae**) là một họ động vật có vú trong Bộ Ăn thịt gồm chồn hôi và lửng hôi. Chúng được biến đến nhờ sự phát triển về các tuyến mùi hậu môn
#đổi Chồn hôi mũi lợn Humboldt Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Chồn hôi mũi lợn Humboldt Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Chồn hôi mũi lợn Humboldt Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Karl Heinrich Marx** (phiên âm tiếng Việt: **Các Mác**; 5 tháng 5 năm 1818 – 14 tháng 3 năm 1883) là một nhà triết học, kinh tế học, sử học, xã hội học, lý luận
**_I-47_** là một tàu ngầm tuần dương thuộc lớp Type C2 được Hải quân Đế quốc Nhật Bản chế tạo vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nhập biên chế năm 1944,
**Song tính luyến ái** (tiếng Anh: **Bisexuality**) chỉ sự hấp dẫn hoặc hành vi tình cảm hoặc tình dục với giới nam và nữ hoặc nhiều hơn một giới. "Song tính" cũng có thể được
**Cá nhà táng** (danh pháp hai phần: _Physeter macrocephalus_, tiếng Anh: _sperm whale_), là một loài động vật có vú sống trong môi trường nước ở biển, thuộc bộ Cá voi, phân bộ Cá voi
nhỏ|Con người giẫm [[nho để ép ra nước và lấy làm rượu cất trong chum vại bảo quản. Hình lấy tại lăng mộ Nakht, Vương triều thứ 18, Thebes, Ai Cập cổ đại]] thế=Sourdough starter
**Cổ địa từ** (Paleomagnetism) là môn nghiên cứu các dấu vết lưu giữ từ trường Trái Đất thời quá khứ trong các đá núi lửa, trầm tích, hoặc các di vật khảo cổ học. _Từ