✨Chi Cẩm chướng

Chi Cẩm chướng

Chi Cẩm chướng (danh pháp khoa học: Dianthus) là một chi của khoảng 300 loài trong thực vật có hoa của họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae), có nguồn gốc chủ yếu ở châu Âu và châu Á, với một vài loài được tìm thấy ở miền bắc châu Phi, và một loài (D. repens) ở khu vực ven Bắc cực của Bắc Mỹ. Tên gọi chung trong tiếng Việt của các loài này là cẩm chướng. Tên gọi khoa học Dianthus có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp dios ("thần, thánh") và anthos ("hoa"), và nó được nhà thực vật học Hy Lạp Theophrastus (khoảng 370 TCN - 285 TCN) đặt ra.

Các loài trong chi này chủ yếu là cây thân thảo sống lâu năm, một số ít là một năm hay hai năm, và một số là các cây bụi thấp với thân dạng gỗ. Lá đơn, mọc đối, màu lục-xám hay lục-lam. Hoa có 5 cánh hoa, thường với mép nhăn, và gần như ở mọi loài thì có màu từ hồng nhạt tới sẫm. Một loài (D. knappii) có hoa màu vàng với phần ở giữa màu tím tía.

Các loài trong chi Dianthus bị ấu trùng của một số côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) phá hại, như Mamestra brassicae, Gymnoscelis rufifasciata, Noctua pronuba và Hadena bicruris. Ngoài ra, ba loài của chi Coleophora chỉ phá hại các loài của chi Dianthus là: C. dianthi, C. dianthivoraC. musculella (chỉ trên D. suberbus).

Các loài

Dianthus acantholimonoides Schischk. Dianthus acicularis Fisch. ex Ledeb. Dianthus acrochlonis Stapf Dianthus afghanicus Rech.f. - Cẩm chướng A Phú Hãn Dianthus agrostolepis Rech.f. Dianthus akdaghensis Gemici & Leblebici Dianthus albens Aiton Dianthus algetanus Graells ex F.N.Williams Dianthus alpinus L. - Cẩm chướng núi cao Dianthus alpinus Dianthus anatolicus Boiss. - Cẩm chướng Thổ Nhĩ Kỳ Dianthus ancyrensis Hausskn. & Bornm. Dianthus andronakii Woronow ex Schischk. Dianthus androsaceus (Boiss. & Heldr.) Hayek Dianthus andrzejowskianus Kulcz. Dianthus angolensis Hiern ex F.N.Williams - Cẩm chướng Angola Dianthus angrenicus Vved. Dianthus angulatus Royle Dianthus anticarius Boiss. & Reut. Dianthus arenarius L. Dianthus armeriaCẩm chướng Deptford Cẩm chướng thơm lùn (Dianthus barbatus) Dianthus arpadianus Ade & Bornm. Dianthus arrosti C.Presl Dianthus artignanii Sennen Dianthus atlanticus Pomel Dianthus attenuatus Pavlov Dianthus austroiranicus Lemperg Dianthus awaricus Kharadze Dianthus aydogdui Menemen & Hamzaoglu Dianthus aytachii C.Vural Dianthus azkurensis Sosn. Dianthus balansae Boiss. Dianthus balbisii Ser. Dianthus barbatus L. – Cẩm chướng thơm lùn Dianthus basianicus Boiss. & Hausskn. Dianthus basuticus Burtt Davy Dianthus benearnensis Loret Dianthus bessarabicus (Kleopow) Klokov Dianthus biflorus Adam Dianthus biflorus Sm. Dianthus binaludensis Rech.f. Dianthus bolusii Burtt Davy Dianthus borbasii Vandas Dianthus brachycalyx A.Huet & É.Huet ex Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus brevicaulis Fenzl Dianthus brevipetalus Vved. Dianthus broteroi Boiss. & Reut. Dianthus brutius Brullo, Scelsi & Spamp. Dianthus bucoviensis Klokov Dianthus burchellii Ser. Dianthus busambrae Soldano & F.Conti Dianthus cachemiricus Edgew. & Hook.f. Dianthus caespitosus Thunb. Dianthus callizonus Schott & Kotschy Dianthus campestris M.Bieb. Dianthus canescens K.Koch Dianthus capitatus J.St.-Hil. Dianthus carbonatus Klokov Dianthus carmelitarum Reut. ex Boiss. Dianthus carthusianorum L. – Cẩm chướng Carthusia Dianthus caryophyllus L. - Cẩm chướng thơm Đầu hạt của Dianthus caryophyllus Dianthus superbus Dianthus caucaseus Sims Dianthus charadzeae Gagnidze & Gvin. Dianthus charidemi Pau Dianthus chimanimaniensis S.S.Hooper Dianthus chinensis L. - Cẩm chướng gấm Dianthus chouardii Dobignard Dianthus cibrarius Clem. Dianthus ciliatus Guss. Dianthus cincinnatus Lem. Dianthus cinnamomeus Sm. Dianthus cintranus Boiss. & Reut. Dianthus collinus Waldst. & Kit. Dianthus corymbosus Sm. Dianthus costae Willk. Dianthus courtoisii Rchb. Dianthus crenatus Thunb. Dianthus cretaceus Adam Dianthus cribrarius Clementi Dianthus crinitus Sm. Dianthus cruentus Griseb. Dianthus cyathophorus Moris Dianthus cyprius A.K.Jacks. & Turrill Dianthus cyri Fisch. & C.A.Mey. Dianthus daghestanicus Kharadze *Dianthus darvazicus Lincz.

  • Dianthus deltoides L. – Cẩm chướng trinh nữ Dianthus denaicus Assadi Dianthus deserti Kotschy Dianthus desideratus Strid Dianthus diffusus Sm. Dianthus dilepis Rech.f. Dianthus diversifolius Assadi Dianthus dmanissianus M.L.Kuzmina Dianthus dobrogensis Prodán Dianthus edetanus (M.B.Crespo & Mateo) M.B.Crespo & Mateo Dianthus elatus Ledeb. Dianthus elbrusensis Kharadze Dianthus eldivenus Czeczott Dianthus elegans d'Urv. Dianthus elymaiticus Hausskn. & Bornm. Dianthus engleri Hausskn. & Bornm. Dianthus eretmopetalus Stapf Dianthus ernesti-mayeri Micevski & Matevski Dianthus erythrocoleus Boiss. Dianthus eugeniae Kleopow Dianthus excelsus S.S.Hooper Dianthus falconeri Edgew. & Hook.f. Dianthus fallens Timb.-Lagr. Dianthus ferrugineus Mill. Dianthus floribundus Boiss. Dianthus formanekii Borbás ex Formánek Dianthus fragrans M.Bieb. Dianthus freynii Vandas Dianthus fruticosus L. Dianthus furcatus Balb. Dianthus gasparrinii Guss. Dianthus genargenteus Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus giganteiformis Borbás Dianthus giganteus d'Urv. Dianthus glacialis Haenke Dianthus glutinosus Boiss. & Heldr. Dianthus goerkii Hartvig & Strid Dianthus gracilis Sm. Dianthus graminifolius C.Presl Dianthus graniticus Jord. Dianthus gratianopolitanus Vill. – Cẩm chướng Cheddar Dianthus grossheimii Schischk. Dianthus guessfeldtianus Muschl. Dianthus guliae Janka Dianthus guttatus M.Bieb. Dianthus gyspergerae Rouy Dianthus haematocalyx Boiss. & Heldr. Dianthus hafezii Assadi Dianthus harrissii Rech.f. Dianthus helenae Vved. Dianthus hellwigii Borbás ex Asch. Dianthus helveticorum M.Laínz Dianthus henteri Heuff. ex Griseb. & Schenk Dianthus hoeltzeri C.Winkl. Dianthus holopetalus Turcz. Dianthus humilis Willd. ex Ledeb. Dianthus hymenolepis Boiss. Dianthus hypanicus Andrz. Dianthus hyrcanicus Rech.f. Dianthus hyssopifolius L. Dianthus ichnusae Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus imereticus (Rupr.) Schischk. Dianthus inamoenus Schischk. Dianthus ingoldbyi Turrill Dianthus insularis Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus integer Vis. Dianthus jacobsii Rech.f. Dianthus jacquemontii Edgew. & Hook.f. Dianthus jaczonis Asch. Dianthus japigicus Bianco & S.Brullo Dianthus japonicus Thunb. Dianthus jaroslavii Galushko Dianthus javorkae Kárpáti Dianthus juniperinus Sm. Dianthus juzeptchukii M.L.Kuzmina Dianthus kapinaensis Markgr. & Lindtner Dianthus karami (Boiss.) Mouterde Dianthus karataviensis Pavlov Dianthus kastembeluensis Freyn & Sint. Dianthus ketzkhovelii Makaschv. Dianthus khamiesbergensis Sond. Dianthus kirghizicus Schischk. Dianthus kiusianus Makino Dianthus klokovii Knjasev Dianthus knappii (Pant.) Asch. & Kanitz ex Borbás Dianthus kubanensis Schischk. Dianthus kuschakewiczii Regel & Schmalh. Dianthus kusnezowii Marcow. Dianthus lactiflorus Fenzl Dianthus laingsburgensis S.S.Hooper Dianthus lanceolatus Steven ex Rchb. Dianthus langeanus Willk. Dianthus laricifolius Boiss. & Reut. Dianthus legionensis (Willk.) F.N.Williams Dianthus lenkoranicus Kharadze Dianthus leptoloma Steud. ex A.Rich. Dianthus leptopetalus Willd. Dianthus leucophaeus Sm. Dianthus leucophoeniceus Dörfl. & Hayek Dianthus libanotis Labill. Dianthus lindbergii Riedl Dianthus longicalyx Miq. Dianthus longicaulis Ten. Dianthus longiglumis Delile Dianthus longivaginatus Rech.f. Dianthus lorberi Kubát & Abtová Dianthus lusitanus Brot. Dianthus lydus Boiss. Dianthus macranthoides Hausskn. ex Bornm. Dianthus macranthus Boiss. Dianthus marschallii Schischk. Dianthus martuniensis M.L.Kuzmina Dianthus masmenaeus Boiss. Dianthus mazanderanicus Rech.f. Dianthus melandrioides Pau Dianthus membranaceus Borbás Dianthus mercurii Heldr. Dianthus micranthus Boiss. & Heldr. Dianthus microlepsis Boiss. Dianthus micropetalus Ser. Dianthus moesiacus Vis. & Pančić Dianthus monadelphus Vent. Dianthus mooiensis B.S.Williams Dianthus morisianus Vals. Dianthus mossanus Bacch., Brullo Dianthus multicaulis Boiss. & A.Huet Dianthus multiceps Costa ex Willk. Dianthus multisquamatus F.N.Williams Dianthus multisquameus Bondarenko & R.M.Vinogr. Dianthus muschianus Kotschy ex Boiss. Dianthus myrtinervius Griseb. Dianthus namaensis Schinz Dianthus nangarharicus Rech.f. Dianthus nanshanicus Chang Y.Yang & L.X.Dong Dianthus nardiformis Janka Dianthus nihatii Güner Dianthus nitidus Waldst. & Kit. Dianthus nodosus Tausch Dianthus oliastrae Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus orientalis Adams Dianthus oschtenicus Galushko Dianthus paghmanicus Rech.f. Dianthus palinensis S.S.Ying Dianthus pallens Sibth. & Sm. Dianthus pallidiflorus Ser. Dianthus pamiralaicus Lincz. Dianthus patentisquameus Bondarenko & R.M.Vinogr. Dianthus pavlovii Lazkov Dianthus pavonius Tausch Dianthus pelviformis Heuff. Dianthus pendulus Boiss. & Blanche Dianthus persicus Hausskn. Dianthus petraeus Waldst. & Kit. Dianthus pinifolius Sm. Dianthus plumarius L. – Cẩm chướng dại, Cẩm chướng cỏ Dianthus plumbeus Schischk. Dianthus polylepis Bien. ex Boiss. Dianthus polymorphus M.Bieb. Dianthus pratensis M.Bieb. Dianthus pseudarmeria M.Bieb. Dianthus pseudobarbatus Bess. ex Ledeb. Dianthus pungens L. Dianthus purpureimaculatus Podlech Dianthus pygmaeus Hayata Dianthus pyrenaicus Pourr. Dianthus raddeanus Vierh. Dianthus ramosissimus Pall. ex Poir. Dianthus recognitus Schischk. Dianthus repens Willd. – Cẩm chướng Bắc cực Dianthus rigidus M.Bieb. Dianthus robustus Boiss. & Kotschy Dianthus roseoluteus Velen. Dianthus rudbaricus Assadi Dianthus rupicola Biv. Dianthus ruprechtii Schischk. ex Grossh. Dianthus sachalinensis Barkalov & Prob. Dianthus saetabensis Rouy Dianthus sahandicus Assadi Dianthus sardous Bacch., Brullo, Casti & Giusso Dianthus saxatilis F.W.Schmidt Dianthus scaber Chaix Dianthus scardicus Wettst. Dianthus schemachensis Schischk. Dianthus seguieri Vill. Dianthus seidlitzii Boiss. Dianthus semenovii (Regel & Herder) Vierh. Dianthus seravschanicus Schischk. Dianthus serbicus (Wettst.) Hayek Dianthus serotinus Waldst. & Kit. Dianthus serratifolius Sm. Dianthus serrulatus Desf. Dianthus sessiliflorus Boiss. Dianthus setisquameus Hausskn. & Bornm. Dianthus shinanensis (Yatabe) Makino Dianthus siculus C.Presl Dianthus simulans Stoj. & Stef. ex Stef. & Jordanov Dianthus sinaicus Boiss. Dianthus siphonocalyx Blakelock Dianthus sphacioticus Boiss. & Heldr. Dianthus spiculifolius Schur Dianthus squarrosus M.Bieb. Dianthus stamatiadae Rech.f. Dianthus stapfii Lemperg Dianthus stellaris Camarda Dianthus stenocephalus Boiss. Dianthus stenopetalus Griseb. Dianthus stepanovae Barkalov & Prob. Dianthus sternbergii Sieber ex Capelli Dianthus stramineus Boiss. & Heldr. Dianthus stribrnyi Velen. Dianthus strictus Banks ex Sol. Dianthus strymonis Rech.f. Dianthus subacaulis Vill. Dianthus subaphyllus (Lemperg) Rech.f. Dianthus subfissus Rouy & Foucaud Dianthus subscabridus Lincz. Dianthus superbus L. – Cẩm chướng lớn Dianthus sylvestris Wulfen Dianthus szowitisianus Boiss. Dianthus tabrisianus Bien. ex Boiss. Dianthus talyschensis Boiss. & Buhse Dianthus tarentinus Lacaita Dianthus tenuiflorus Griseb. Dianthus thunbergii S.S.Hooper Dianthus tianschanicus Schischk. Dianthus tichomirovii Devyatov, Taisumov & Teimurov Dianthus tlaratensis Husseinov Dianthus toletanus Boiss. & Reut. Dianthus transvaalensis Burtt Davy Dianthus trifasciculatus Kit. Dianthus tripunctatus Sm. Dianthus tristis Velen. Dianthus turkestanicus Preobr. Dianthus tymphresteus (Boiss. & Spruner) Heldr. & Sart. ex Boiss. Dianthus ugamicus Vved. Dianthus uniflorus Forssk. Dianthus uralensis Korsh. Dianthus urumoffii Stoj. & Acht. Dianthus uzbekistanicus Lincz. Dianthus vigoi M.Laínz Dianthus virgatus Pasq. Dianthus viridescens Clem. Dianthus viscidus Bory & Chaub. Dianthus vladimirii Galushko Dianthus volgicus Juz. Dianthus vulturius Guss. & Ten. Dianthus warionii Bucq. & Timb.-Lagr. Dianthus webbianus Parl. ex Vis. Dianthus woroschilovii Barkalov & Prob. Dianthus xylorrhizus Boiss. & Heldr. Dianthus zederbaueri Vierh. Dianthus zeyheri Sond. *Dianthus zonatus Fenzl

Gallery

Image:Nelken 8 Juni 2003.JPG|_Dianthus barbatus_ Image:Starr 070730-7934 Dianthus caryophyllus.jpg|Carnation _D. caryophyllus_ Image:Dianthus from Sayada, Tunisia 2010.jpg Image:Dianthus monspessulanus.jpg|_Dianthus monspessulanus_ Image:Dianthus carthusianorum 160505.jpg|_Dianthus carthusianorum_ Image:Dianthus monspessulanus 6.JPG|Carnation _D. monspessulanus_ Hình:Dianthus.jpg|Hoa của cẩm chướng dại (_Dianthus plumarius_) Image:Flor GDFL 660eue.jpg|_Dianthus caryophylus_ (red) Image:Dianthus caryophyllus0.jpg|D.caryophyllus seed heads Image:Dianthus shinanensis Shinanonadeshiko in eboshidake 1997-8-14.jpg|_Dianthus shinanensis_
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **_Dianthus_**) là một chi của khoảng 300 loài trong thực vật có hoa của họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae), có nguồn gốc chủ yếu ở châu Âu và châu
**Cẩm chướng thơm lùn** (danh pháp hai phần: _Dianthus barbatus_) là một loài thực vật thuộc chi Cẩm chướng bản địa miền nam châu Âu và một số khu vực châu Á và đã trở
**Hoa cẩm chướng** (danh pháp hai phần: **_Dianthus caryophyllus_**, còn có các tên gọi khác là hương thạch trúc, hoa tiễn nhung hoa lạc dương, khang nãi hinh hay sư đầu thạch trúc, xạ hương
**_Dianthus chinensis_** () là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753, mọc tự nhiên ở vùng Đông Bắc Á (Trung Quốc,
**Họ Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **Caryophyllaceae**) là một họ thực vật hạt kín. Họ này được gộp trong bộ Caryophyllales. Nó là một họ lớn, với khoảng từ 82 đến trên 120 chi
**Bộ Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **Caryophyllales**) là một bộ thực vật có hoa. Theo cập nhật ngày 8 tháng 4 năm 2007 của hệ thống APG II thì bộ này chứa 33 họ
**Phân lớp Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **_Caryophyllidae_**) là một danh pháp thực vật ở cấp phân lớp. Cho đến nay vẫn không có sự đồng thuận hoàn toàn về việc các bộ nào
nhỏ|_Dalbergia sp._ **Chi Cẩm lai** hay **chi Trắc**, **chi Sưa** (danh pháp khoa học: **_Dalbergia_**) là một chi lớn của các loài cây thân gỗ có kích thước từ nhỏ đến trung bình hay các
**Chi Cam thảo** (danh pháp khoa học: **_Glycyrrhiza_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Từ nguyên Tên chi bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp γλυκός (_glykós_) nghĩa là ngọt và
Khuôn silicon hoa cẩm chướng hoa phăng 1.Thông số kĩ thuật khuôn silicon hoa cẩm chướng: Kích thước khuôn: 11*4cm Trọng lượng: Chất liệu : silicone thực phẩm, khuôn chịu nhiệt tốt từ _40 độ
MÔ TẢ SẢN PHẨMÁo Thun Polo Nam Classic Fit Vải Cotton Mềm Màu Hồng Cẩm Chuớng Big Size NAUTICA Mã Z84860Nautica Herren Classic Fit Short Sleeve Solid Tipped Collar Soft Polo Shirt Poloshirt - Carnation***BIG
#đổi Ortega hispanica Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Brachystemma calycinum Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Geocarpon minimum Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Vaccaria hispanica Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Haya obovata Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Honckenya peploides Thể loại:Họ Cẩm chướng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
Trà Hoa Cẩm Chướng hay còn có tên khác là Trà Hoa Cẩm Nhung một loài thuộc họ Dianthus nguồn gốc từ bờ Bắc Địa Trung Hải và phía Nam Châu Âu. Công dụng chi
Khuôn silicon hoa cẩm chướng 1 nhụy mã H96 Kích thước khuôn: 7.5 x 3.9 cm Thành phẩm: 5.6 x 2.5 cm Trọng lượng khuôn: 138 g Chất liệu : silicone cấp thực phẩm Khuôn
**Cam đắng**, hay **cam chua**, **cam Seville**, **cam bigarade** hay **cam mứt** là tên một loài thực vật thuộc chi Cam chanh có tên khoa học là **_Citrus × aurantium_**, là loài lai giữa bưởi
#đổiBarbeuia madagascariensis Thể loại:Barbeuiaceae Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổiGọng vó Iberia Thể loại:Drosophyllum Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Trúc tiết liệu Thể loại:Họ Rau răm Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
**_Dianthus monspessulanus_** là một loài thực vật thuộc chi Cẩm chướng. Loài này cao 30–60 cm. Thân cây là màu xanh lá cây, đứng thẳng, thân cây nhẵn và phân nhánh trên đầu trang, lá đối,
#đổi Fenestraria rhopalophylla Thể loại:Họ Phiên hạnh Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Centrostegia thurberi Thể loại:Họ Rau răm Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Herbstia brasiliana Thể loại:Họ Dền Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Aphanisma blitoides Thể loại:Họ Dền Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Lipandra polysperma Thể loại:Họ Dền Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Obregonia denegrii Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Phaulothamnus spinescens Thể loại:Achatocarpaceae Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Bergerocactus emoryi Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Bẫy kẹp (thực vật) Thể loại:Họ Gọng vó Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Miqueliopuntia miquelii Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Brasiliopuntia brasiliensis Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Nemacaulis denudata Thể loại:Họ Rau răm Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Leuchtenbergia principis Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Cintia knizei Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Ortegocactus macdougallii Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Strombocactus disciformis Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Stetsonia coryne Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Yavia cryptocarpa Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Brachycereus nesioticus Thể loại:Họ Xương rồng Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Agdestis clematidea Thể loại:Họ Thương lục Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
#đổi Hollisteria lanata Thể loại:Họ Rau răm Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
Mùa thứ hai của chương trình **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng_** với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió 2024_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 26 tháng 10 năm 2024
Mùa đầu tiên của chương trình _**Chị đẹp đạp gió rẽ sóng**_ với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng 2023_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 28 tháng 10
nhỏ|phải|Một hệ thống chuồng lồng nuôi gà công nghiệp lấy trứng, gà bị nhốt trong những cái ô lồng vừa vặn, được cho ăn uống để đẻ trứng tại chỗ, người chăn nuôi thuận tiện
**_Good Omens_** là một miniseries dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 1990 của Terry Pratchett và Neil Gaiman. Là sản phẩm hợp tác giữa Amazon Studios và BBC Studios, sê-ri gồm sáu tập
Nước hoa nữ Lancôme La Vie Est Belle Flowers Of Happiness là sự pha trộn độc đáo của 3 loài hoa: mỗi bông hoa mang trong mình một xúc cảm mãnh liệt, tỏa sáng niềm