Glochidion là một chi thực vật có hoa thuộc họ Diệp hạ châu (Phyllanthaceae), chứa khoảng 300 loài. Phân bố chủ yếu ở Đông Dương.
Đặc điểm
Cây gỗ đến cây bụi, đơn tính cùng gốc, hiếm khi đơn tính khác gốc; lông tơ sơ, thường thì không có. Lá mọc cách hoặc mọc vòng; lá kèm dày, hầu hết là lá không rụng; cuống lá ngắn; phiến lá dạng thông thường, mép lá nguyên, gân lá hình lông chim. Hoa ở nách lá hoặc trên đó, mọc thành chùm hay thành xim hoặc thành tán, nách lá gần điểm gắn mang hoa đực, nách lá xa điểm gắn thường có hoa cái, cuống hoa thường rõ thấy. Hoa đực: cuống hoa mảnh hoặc gần như không có; lá đài 5 hoặc 6, xếp gối lên nhau; không có cánh hoa; không có hoa đĩa; 3–8 nhị, hợp lại thành trụ thuôn dài hoặc elip, ngắn hơn lá đài; bao phấn 2 ô phấn, hướng ngoài, dài hẹp, nứt bao phấn theo đường dọc, chỉ nhị nối dài thành đầu nhọn đứng; không có nhụy cái thoái hóa. Hoa cái: cuống hoa chắc và ngắn hoặc gần như không cuống; lá đài tương tự như ở đực, nhưng hơi dày hơn; bầu nhụy hình cầu, 3–15 ô; 2 noãn trên mỗi ô; vòi nhụy hợp lại thành trụ ngắn, dày, hình trụ, đầu nhụy chia thùy hoặc thành dạng răng, hiếm khi không có. Quả nang, hình cầu hoặc hình cầu lõm, có rãnh dọc nổi rõ, lõm ở đỉnh, nứt ra thành 3–15 mảnh quả 2 van khi đủ chín, hiếm khi không chia thùy; lớp vỏ ngoài dai như da hoặc mỏng khô như giấy; lớp vỏ trong cứng; vòi nhụy thường không rụng. Hạt không có mộng, hình bán cầu hoặc dẹt mặt bên ±; nội nhũ bùi bùi; lá mầm giẹp.
Hệ sinh thái
Glochidion được chú ý vì cơ chế thụ phấn, liên quan đến mối quan hệ cộng sinh với bướm đêm thuộc chi Epicephala.
Các loài
Hình ảnh
Tập tin:Glochidion ferdinandi.jpg|Quả _Glochidion ferdinandi_
Tập tin:香港算盤子 Glochidion zeylanicum (Glochidion hongkongense) -香港濕地公園 Hong Kong Wetland Park- (9213354553).jpg|Hoa _Glochidion zeylanicum_
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Glochidion_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Diệp hạ châu (Phyllanthaceae), chứa khoảng 300 loài. Phân bố chủ yếu ở Đông Dương. ## Đặc điểm Cây gỗ đến cây bụi, đơn tính
**Sóc đỏ** hay còn gọi **bọt ếch đỏ** (danh pháp khoa học: **_Glochidion coccineum_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Francis Buchanan-Hamilton mô tả khoa học
**Bọt ếch cuống** (danh pháp: **_Glochidion bachmaense_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Nguyễn Nghĩa Thìn mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
Cây **Bòn bọt** hay còn gọi **cây bọt ếch**, **chè bọt**, **cây sóc** (danh pháp khoa học: **_Glochidion eriocarpum_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Champ.
**Trâm bột** (danh pháp khoa học:_Glochidion littorale_) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1826.
**Cây ghẻ** hay còn gọi **cây bọt ếch** (danh pháp khoa học: **_Glochidion zeylanicum_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được (Gaertn.) A.Juss. mô tả khoa học
**Muối ăn quả** hay còn gọi **sóc đỏ**, **bọt ếch suối** (danh pháp khoa học: **_Glochidion rubrum_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Blume mô tả
thumb|Một con ếch cây **Ếch cây**, còn được gọi là **nhái**, là bất kỳ loài ếch nào có môi trường sống chính là ở trên cây, trong đó có thể kể đến Hylidae, Rhacophoridae, Centrolenidae,
**Họ Ếch cây**, tên khoa học **_Rhacophoridae_** là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar). Chúng thường được
**_Glochidion pitcairnense_** là một loài thực vật thuộc họ Phyllanthaceae. Nó chỉ có ở quần đảo Pitcairn và Mangareva ở quần đảo Gambier của Polynésie thuộc Pháp. ## Bị đe doạ _Glochidion pitcairnense_ hiện đang
nhỏ|phải|Thịt ếch **Thịt ếch**, **thịt cóc** là thịt từ các loài ếch nhái, cóc, đây là món ăn được coi là bổ dưỡng và là món truyền thống trong nền văn hóa ẩm thực nhiều
"**Hoàng tử Ếch hay là Heinrich Sắt**" () là một tác phẩm đồng thoại do anh em Grimm san hành năm 1812. ## Lịch sử Đoản thiên **Hoàng tử Ếch hay là Heinrich Sắt** được
Ếch Chiên Nước Mắm luôn nằm trong danh sách “gọi mãi không chán” của thực khách tại Phú Điền bởi vị ngon càng ăn, càng ghiền. Vị mặn mà của nước mắm hoà quyện cùng
MÔ TẢ SẢN PHẨMBông Rửa Mặt Bọt Biển Lameila Hình Ếch B2174 – Màu Ngẫu NhiênMuốn rửa mặt thật sạch, không thể thiếu dụng cụ hỗ trợ như miếng rửa mặt giúp công việc rửa
Bông Rửa Mặt Bọt Biển Lameila Hình Ếch B2174 – Màu Ngẫu NhiênMuốn rửa mặt thật sạch, không thể thiếu dụng cụ hỗ trợ như miếng rửa mặt giúp công việc rửa mặt của bạn
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
THÔNG TIN SẢN PHẨM KT 80×50cm Chất liệu nhựa cao cấp Có thiết kế phù hợp với thân người bé khi ngồi, nằm tắm trong chậu mà vẫn đảm bảo an toàn. Thiết kế thân
**_Glochidion bourdillonii_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Glochidion comitum_** là một loài thực vật thuộc họ Phyllanthaceae. Đây là loài đặc hữu của Pitcairn. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Glochidion carrickii_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Glochidion insulare_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Glochidion grantii_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion johnstonei_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Glochidion manono_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion longfieldiae_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion moorei_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion marchionicum_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion myrtifolium_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion papenooense_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion nadeaudii_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
**_Glochidion pauciflorum_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Glochidion raivavense_** là một loài thực vật thuộc họ Phyllanthaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion sisparense_** là một loài cây gỗ thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Sispara, Ấn Độ.
**_Glochidion rapaense_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion stylosum_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Glochidion taitense_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion symingtonii_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Glochidion temehaniense_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion tooviianum_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Polynésie thuộc Pháp.
**_Glochidion tomentosum_** là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Glochidion zollingeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.
**_Glochidion xestophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.
**_Glochidion wrightii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.