✨Cerbera

Cerbera

Cerbera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.

Các loài

  • Cerbera dumicola P.I.Forst., 1992
  • Cerbera floribunda K.Schum., 1889
  • Cerbera inflata S.T.Blake, 1959
  • Cerbera laeta Leeuwenb., 1999
  • Cerbera manghas L., 1753: Mật sát [hồng/hường], mướp xác hồng/hường, tốc sát
  • Cerbera odollam Gaertn., 1791: Mật sát, mật sát vàng, mướp xác vàng

Hình ảnh

Tập tin:Cerbera manghas flower.jpg Tập tin:Cerbera manghas fruit.jpg Tập tin:Gardenology.org-IMG 2638 rbgs11jan.jpg Tập tin:Cerbera odollum bud.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cerbera_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Các loài * _Cerbera dumicola_ P.I.Forst., 1992 * _Cerbera floribunda_ K.Schum., 1889 * _Cerbera inflata_ S.T.Blake, 1959 * _Cerbera laeta_ Leeuwenb., 1999 * _Cerbera
**_Cerbera manghas_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Cerbera tanghin
**_Cerbera odollam_** trong tiếng Việt còn gọi là **mướp sát**, **xoài biển**, **hải qua tử**, **mật sát**, **cây tự tử**, **mướp sát vàng**, (ở Ấn Độ gọi là **Pong-pong**, **Othalanga**) là một loài thực vật
**_Cerbera floribunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889. ## Hình ảnh Tập tin:Cassowary-plum.jpg Tập tin:Cassowary-plums.jpg Tập
**_Cerbera inflata_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được S.T.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.
**_Cerbera laeta_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Leeuwenb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Cerbera dumicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được P.I.Forst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Colpotrochia cerbera_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Acanthodelta cerbera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Amata cerbera_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Họ La bố ma** (danh pháp khoa học: **Apocynaceae**) còn được gọi là **họ Dừa cạn** (theo chi _Vinca_/_Catharanthus_), **họ Trúc đào** (theo chi _Nerium_), **họ Thiên lý** (theo chi _Telosma_) với các danh pháp
**_Acanthodelta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Acanthodelta accelerans_ * _Acanthodelta achaea_ * _Acanthodelta albicilia_ * _Acanthodelta albifimbria_ * _Acanthodelta alkilimba_ * _Acanthodelta angustifascia_ * _Acanthodelta antemedialis_ * _Acanthodelta
**_Achaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Achaea ablunaris_ (Guenée 1852) (đồng nghĩa: _Achaea restituta_ (Walker, 1858), _Achaea hilaris_ Möschler, 1890, _Achaea indistincta_ (Walker, 1865)) * _Achaea albicilia_ (Walker,
**_Amata_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài tiêu biểu * _Amata albapex_ Hampson, 1893 * _Amata albionica_ Dufay, 1965 * _Amata albobasis_ Kiriakoff, 1954 * _Amata alenicola_
**Ba gạc vòng** (tên khoa học **_Rauvolfia verticillata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Lour.) Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Euploea core_** hay còn gọi trong tiếng Anh là **common crow** (tạm dịch là **bướm quạ thông thường**), là một loài bướm phổ biến được tìm thấy ở Nam Á upright|thumb|Upperside upright|thumb|_E. godarti_ Trích từ
thumb|Buổi họp mặt nhiều siêu xe thumb|right|[[Pagani Zonda R]] thumb|[[Koenigsegg Agera|Koenigsegg Agera R]] **Siêu xe** (, ) là từ bắt đầu thường dùng vào thập niên 1980 để gọi các chiếc xe thể thao đắt