✨Catalogue of Life

Catalogue of Life

Catalogue of Life còn gọi là danh mục loài ra mắt lần đầu vào tháng 6 năm 2001 bởi tổ chức Species 2000 và nhóm liên ngành Integrated Taxonomic Information System (ITIS), nhằm xây dựng một danh mục toàn diện các loài sinh vật trên Trái Đất. Danh mục này hiện đang biên soạn dữ liệu từ 156 cơ sở dữ liệu phân loại được đánh giá ngang bằng, được duy trì bởi các tổ chức chuyên môn trên thế giới. Đây là bản danh mục động, chúng có thể thanh đổi cập nhật hàng tháng hoặc kiểm tra thay đổi hàng năm, cung cấp một tài liệu tham khảo có thể xác minh được ngày, sử dụng tên và dữ liệu liên quan.

Phiên bản thứ 17 của danh mục này đã liệt kê 1,7 triệu loài sinh vật còn tồn tại và tuyệt chủng cho tất cả các giới sinh vật (tính đến tháng 4 năm 2017) chiếm hơn 3/4 trong số 1,9 triệu loài sinh vật còn sót lại đã được khoa học biết đến.

Cấu trúc

Catalogue of Life sử dụng cấu trúc dữ liệu đơn giản để cung cấp thông tin về danh pháp đồng nghĩa, nhóm, tên thông thường, phân bổ và đặc điểm môi trường sinh thái.

Sử dụng

Phần lớn sử dụng Catalogue of Life dành cho cung cấp các thông tin cơ sở hệ thống phân loại cho các cổng cơ sở dự liệu và bộ sưu tầm sinh học khác. Thông qua dự án i4Life nó có mối quan hệ hợp tác chính thức với Global Biodiversity Information Facility, European Nucleotide Archive, Encyclopedia of Life, Consortium for the Barcode of Life, Sách Đỏ IUCN, và Life Watch. Giao diện chính thức bao gồm cả chức năng tìm kiếm và trình duyệt cũng như cung cấp các dịch vụ đa ngôn ngữ.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Catalogue of Life** còn gọi là **danh mục loài** ra mắt lần đầu vào tháng 6 năm 2001 bởi tổ chức Species 2000 và nhóm liên ngành Integrated Taxonomic Information System (ITIS), nhằm xây dựng
**Bọ chân chạy** là một họ bọ cánh cứng phân bố trên toàn cầu, có hơn 40.000 loài trên khắp thế giới với khoảng 2000 loài được tìm thấy ở Bắc Mỹ và 2700 loài
**Species 2000** là mạng lưới liên kết các cơ sở dữ liệu sinh học, tổ chức này cùng tham gia kiểm tra và biên doạn danh mục _Catalogue of Life_ cùng với nhóm Integrated Taxonomic
**Họ Ráng lá dừa** hay còn gọi **họ Dương xỉ lá dừa** (danh pháp khoa học: **Blechnaceae**) là một họ thực vật thuộc bộ Polypodiales, lớp Polypodiopsida, ngành thực vật có mạch. Theo danh sách
**Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu**, viết tắt theo tiếng Anh là **GBIF**, là một tổ chức quốc tế có nhiệm vụ thu thập và tổng hợp thông tin về đa
**Lớp Tảo lục** (danh pháp khoa học: **Chlorophyceae**) là một lớp tảo lục, được phân biệt chủ yếu trên cơ sở của hình thái học siêu cấu trúc. Chẳng hạn các loài tảo lục thuộc
**_Pseudoconnarus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Chi này được Ludwig Adolph Timotheus Radlkofer công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1886 (in năm 1887). ## Phân bố Các
**_Priocera_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Có khoảng bảy loài được ghi nhận trong chi _Priocera_. ## Các loài nhỏ|_[[Priocera castanea_]] * _Priocera apicalis_ Thomson, 1860 g * _Priocera aurosignata_
**_Enoclerus_** là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Clerinae, họ Cleridae. ## Các loài nhỏ|_[[Enoclerus eximius_]] nhỏ|_[[Enoclerus spinolae_]] * _Enoclerus abdominalis_ (Chevrolat, 1835) i c g * _Enoclerus ablusus_ * _Enoclerus acerbus_
Họ **Corydalidae** bao gồm các loài côn trùng thuộc bộ megaloptera. Chúng chủ yếu xuất hiện trên khắp Bắc bán cầu, cả ôn đới, nhiệt đới và Nam Mỹ. Chúng là loài Megaloptera khá lớn,
**_Purana_** là một chi ve sầu bản địa Đông Nam Á. Phạm vi phân bố các loài trong chi gồm Java, Sumatra, Borneo, Philippines, bán đảo Mã Lai, Thái Lan, Ấn Độ, Đông Dương, Trung
**_Geotrupes_** (từ tiếng Hy Lạp; nghĩa 'đào đất') là một chi Geotrupidae. Có chí ít 30 loài _Geotrupes_ đã được mô tả. thumb|_Geotrupes stercorarius_ thumb ## Loài * _Geotrupes atavus_ Oustalet, 1874 c g
**_Xyletomerus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 2 loài được ghi nhận trong chi _Xyletomerus_: * _Xyletomerus arbuti_ (Fisher, 1919) i c g * _Xyletomerus histricus_ Fall,
**_Vrilletta_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 10 loài được ghi nhận trong chi _Vrilletta_: * _Vrilletta blaisdelli_ Fall, 1905 i c g b * _Vrilletta californica_
**_Stichtoptychus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 13 loài được mô tả trong chi _Stichtoptychus_: * _Stichtoptychus agonus_ Fall, 1905 i c g b * _Stichtoptychus aurantiacus_
**_Protheca_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài thumb|_[[Protheca hispida_]] Có 3 loài được mô tả trong chi _Protheca_: * _Protheca guadalupensis_ (Pic, 1909) g * _Protheca hispida_ LeConte,
**_Megorama_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 5 loài được ghi nhận thuộc chi _Megorama_: * _Megorama frontale_ (LeConte, 1878) i c g b * _Megorama ingens_
**Mesocoelopodinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Ptinidae. Có khoảng 4 chi và 100 loài được mô tả trong phân họ này. ## Các chi Có 4 chi được ghi nhận trong
**_Euvrilletta_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại Có khoảng 14 loài được ghi nhận trong chi _Euvrilletta_: * _Euvrilletta arizonica_ White, 1976 i c g * _Euvrilletta brunnea_
**_Holcobius_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 14 loài được ghi nhận trong chi _Holcobius_: * _Holcobius affinis_ Perkins, 1910 i c g * _Holcobius diversus_ Perkins,
**Eucradinae** là một phân họ của họ bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. Có ít nhất 5 chi và khoảng 18 loài được mô tả đặt trong phân họ này. Phân họ này trước đây
**_Euceratocerus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại thumb|_[[Euceratocerus gibbifrons_]] Có 4 loài được ghi nhận trong chi _Euceratocerus_: * _Euceratocerus gibbifrons_ White, 1960 i c g b *
**_Eucrada_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại Có 2 loài được ghi nhận trong chi _Eucrada_: * _Eucrada humeralis_ (Melsheimer, 1846) i c g b * _Eucrada robusta_
**_Falsogastrallus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loài Có 3 loài được ghi nhận trong chi _Falsogastrallus_: * _Falsogastrallus librinocens_ (Fisher, 1938) i c g * _Falsogastrallus sauteri_ Pic,
**_Calymmaderus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Phân loại Có 11 loại được ghi nhận trong chi _Calymmaderus_: * _Calymmaderus advenus_ (Fall, 1905) i c g * _Calymmaderus amoenus_ (Fall,
**_Byrrhodes_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae. ## Các loài Có 14 loài được ghi nhận trong chi _Byrrhodes_: * _Byrrhodes facilis_ (Fall, 1905) i c g b * _Byrrhodes fallax_
**_Daihinibaenetes_** là một chi dế thuộc họ Rhaphidophoridae. ## Các loài Có 3 loài được mô tả trong chi _Daihinibaenetes_. * _Daihinibaenetes arizonensis_ (Tinkham, 1947) i c g b * _Daihinibaenetes giganteus_ Tinkham, 1962
**_Chelymorpha_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Chevrolat in Dejean miêu tả khoa học năm 1837. ## Các loài 71 trong chi này gồm: * _Chelymorpha aculeata_ Borowiec, 2000
**Polycentropodidae** là một họ côn trùng trong bộ Cánh lông. ## Các chi Có khoảng 33 loài được ghi nhận trong họ Polycentropodidae: * _Adectophylax_ Neboiss, 1982 i c g * _Antillopsyche_ Banks, 1941
**_Scotinella_** là một chi nhện trong họ Phrurolithidae. ## Các loài * _Scotinella britcheri_ (Petrunkevitch, 1910) i c g * _Scotinella brittoni_ (Gertsch, 1941) i c g * _Scotinella custeri_ Levi, 1951
**_Phruronellus_** là một chi nhện trong họ Phrurolithidae. ## Các loài * _Phruronellus californicus_ Chamberlin & Gertsch, 1930 i c g * _Phruronellus floridae_ Chamberlin & Gertsch, 1930 i c g * _Phruronellus
**_Phrurotimpus_** là một chi nhện trong họ Phrurolithidae. thumb|_[[Phrurotimpus alarius_]] ## Các loài * _Phrurotimpus abditus_ Gertsch, 1941 i c g * _Phrurotimpus alarius_ (Hentz, 1847) i c g b * _Phrurotimpus borealis_
**_Phrurolithus_** là một chi nhện trong họ Phrurolithidae. ## Các loài Có khoảng 87 loài được ghi nhận trong chi _Phrurolithus_: * _Phrurolithus absurdus_ Gertsch, 1941 i c g s * _Phrurolithus adjacens_ Gertsch
**_Phascum_** là một chi rêu thuộc họ Pottiaceae. ## Loài Catalogue of Life công nhận 5 loài thuộc chi này: * _Phascum beaugleholei_ * _Phascum laticostum_ * _Phascum longipilum_ * _Phascum nepalense_ * _Phascum readerianum_
**_Neckera_** là một chi rêu trong họ rêu phẳng (_Neckeraceae_). Chi rêu này còn được gọi là **chi rêu Necker**, đặt tên vinh danh theo nhà khoa học Noel Martin Joseph de Necker. ## Danh
**_Gynandrocerus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Anthribidae. Chi này chứa các loài sau, theo Catalogue of Life:
**_Messalius_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Anthribidae. Chi này chứa các loài sau, theo Catalogue of Life:
**_Tamdaopteron_** là một chi cánh thẳng thuộc họ Muỗm, phân họ Phaneropterinae. Chi này gồm 2 loài được công nhận, đều được phát hiện tại Việt Nam. ## Loài Theo Catalogue of Life: *_Tamdaopteron major_
**_Pogonosoma_** là một chi ruồi thuộc họ Ruồi ăn sâu, gồm khoảng 17 loài đã được mô tả khoa học. ## Species Dưới đây là 17 loài thuộc chi _Pogonosoma_: * _Pogonosoma albopilosum_ Meijere, 1913
**_Amara quenseli_** là một loài bọ cánh cứng ăn hạt thuộc họ Bọ chân chạy. Loài này có ở châu Âu và Bắc Á (ngoại trừ Trung Quốc) và Bắc Mỹ. ## Phân loài Có
**_Aagaardia longicalcis_** là một loài ruồi do Ole Anton Sæther phát hiện năm 2000. Không có phân loài nào của loài này trong Catalogue of Life.
**_Abraeomorphus himalayae_** là một loài bọ cánh cứng được mô tả năm 1980. Không có phân loài nào của loài này được ghi nhận trong Catalogue of Life.
**_Abraeomorphus minutissimus_** là một loài bọ cánh cứng được Edmund Reitter mô tả năm 1884. Không có phân loài nào của loài này được ghi nhận trong Catalogue of Life.
**_Abraeus loebli_** là một loài bọ cánh cứng được Yves Gomy và Masahiro Ôhara phát hiện năm 2001. Không có phân loài nào của loài này được ghi nhận trong Catalogue of Life.
**_Fenneropenaeus_** là một chi tôm trong họ Penaeidae. ## Các loài Theo phân loại Catalogue of Life (Ngày 11 tháng 11 năm 2017): * _Fenneropenaeus chinensis_ (Osbeck, 1765) * _Fenneropenaeus indicus_ (H. Milne Edwards, 1837)
**_Parapenaeopsis_** là một chi tôm thuộc họ Penaeidae. ## Các loài Phân loại theo Catalogue of Life: * _Parapenaeopsis acclivirostris_ * _Parapenaeopsis arafurica_ * _Parapenaeopsis aroaensis_ * _Parapenaeopsis atlantica_ * _Parapenaeopsis balli_ * _Parapenaeopsis cornuta_
**_Anastoechus_** là một chi ruồi thuộc họ Bombyliidae. Có ít nhất 90 loài được mô tả thuộc chi _Anastoechus_. ## Loài Có 90 loài thuộc chi _Anastoechus_: * _Anastoechus aberrans_ Paramonov, 1940 c g
**_Amphicosmus_** là một chi ruồi thuộc họ Bombyliidae. Có 5 loài được mô tả thuộc chi _Amphicosmus_. ## Loài Có 5 loài thuộc chi _Amphicosmus_: * _Amphicosmus arizonensis_ Johnson & Johnson, 1960 i c
**_Osbeckia_** là chi thực vật có hoa trong họ Mua. ## Các loài Theo phân loại Catalogue of Life 2013: * _Osbeckia aspera_ * _Osbeckia aspericaulis_ * _Osbeckia australiana_ * _Osbeckia bicolor_ * _Osbeckia brachystemon_
**Bộ Ráng ngón** hay còn gọi **bộ a diệp** (danh pháp khoa học: **Schizaeales**) Vị trí của Schizaeales trên cây phát sinh theo Catalogue of Life: ## Hình ảnh Lygodium japonicum kanikusa01.jpg Lygodium radiatum