✨Callosciurus
Callosciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gray miêu tả năm 1867. Hầu hết chúng có màu nâu-ô lui xỉn đến xám và nhiều loài có các sọc màu nhạt và tối bên hông, nhưng một vài loài có rất nhiều màu.
- Callosciurus adamsi
- Callosciurus albescens
- Callosciurus baluensis
- Callosciurus caniceps
- Callosciurus erythraeus - Sóc bụng đỏ
- Callosciurus finlaysonii - Sóc mun
- Callosciurus inornatus
- Callosciurus melanogaster
- Callosciurus nigrovittatus - Sóc sọc hông bụng xám
- Callosciurus notatus - Sóc sọc hông bụng hung
- Callosciurus orestes - Sóc khoang Borneo
- Callosciurus phayrei - Sóc Phayre
- Callosciurus prevostii
- Callosciurus pygerythrus - Sóc Irrawaddy
- Callosciurus quinquestriatus - Sóc Anderson
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Callosciurus_** là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gray miêu tả năm 1867. Hầu hết chúng có màu nâu-ô lui xỉn đến xám và nhiều loài
**Sóc cây Hòn Khoai** (**_Callosciurus honkhoaiensis_**) là một loài sóc đặc hữu của nhóm đảo nhỏ ở Hòn Khoai. Chúng được phân biệt với các loài _Callosciurus_ khác bởi lông ở chóp đuôi có màu
**_Callosciurus prevostii_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1867. ## Hình ảnh Tập tin:Hoary-bellied Squirrel at Jayanti, Duars, West Bengal
**_Callosciurus prevostii_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1842. ## Các phân loài * _C. c. caniceps_ * _C. c. adangensis_
**_Callosciurus melanogaster_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1895. ## Phân loài * _C. m. melanogaster_ * _C. m. atratus_ *
**_Callosciurus baluensis_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Bonhote mô tả năm 1901. đây là loài đặc hữu Malaysia.
**_Callosciurus adamsi_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Kloss mô tả năm 1921.
**_Callosciurus albescens_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Bonhote mô tả năm 1901. chúng phân bố ở Bắc Sumatra.
#đổi Callosciurus melanogaster Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus melanogaster Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus melanogaster Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Callosciurus caniceps Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Sóc mun**, còn gọi là **sóc Finlayson**, tên khoa học **_Callosciurus finlaysonii_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Horsfield mô tả năm 1823. * ''Callosciurus
**_Callosciurus prevostii_** (tên tiếng Anh: _Sóc Prevosti_) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Desmarest mô tả năm 1822. Sóc Prevosti được tìm thấy chủ yếu
**Sóc Anderson**, tên khoa học **_Callosciurus quinquestriatus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Anderson mô tả năm 1871.. ## Hình ảnh Tập tin:Schoenhoernchen Callosciurus
**Sóc Phayre**, tên khoa học **_Callosciurus phayrei_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Blyth mô tả năm 1856. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc
**Sóc sọc hông bụng xám**, tên khoa học **_Callosciurus nigrovittatus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Horsfield mô tả năm 1823, chúng phân bố ở
**_Callosciurus prevostii_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Boddaert mô tả năm 1785. ## Các phân loài * _C. n. notatus_ * _C. n. diardii_
**Sóc bụng đỏ** (tên khoa học: **_Callosciurus erythraeus_**) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1779. rừng lá rộng sớm rụng và
**Sóc Irrawaddy**, tên khoa học **_Callosciurus pygerythrus_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được I. Geoffroy Saint Hilaire mô tả năm 1833. ## Phân loài *
**Sóc khoang Borneo**, tên khoa học **_Callosciurus orestes_**, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1895. Chúng là loài đặc hữu của
#đổi Sóc Anderson Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Anderson Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Irrawaddy Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc Prevosti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sóc sọc hông bụng xám Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú