✨Cacosternum

Cacosternum

Cacosternum là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 12 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Danh sách loài

  • Cacosternum boettgeri (Boulenger, 1882)
  • Cacosternum capense Hewitt, 1925
  • Cacosternum karooicum Boycott, de Villiers & Scott, 2002
  • Cacosternum kinangopensis Channing & Schmitz, 2009
  • Cacosternum leleupi Laurent, 1950
  • Cacosternum namaquense Werner, 1910
  • Cacosternum nanum Boulenger, 1887
  • Cacosternum parvum Poynton, 1963
  • Cacosternum platys Rose, 1950
  • Cacosternum plimptoni Channing, Brun, Burger, Febvre & Moyer, 2005
  • Cacosternum poyntoni Lambiris, 1988
  • Cacosternum striatum FitzSimons, 1947

    Hình ảnh

    Tập tin:Cacosternum platys.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
The **Striped Caco** hoặc **_Cacosternum striatum_** (tên tiếng Anh: _Striped Metal Frog_) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Loài này có ở Lesotho, Nam Phi, có thể cả Mozambique, và có thể cả Swaziland.
The **Flat Caco**, **Flat Dainty Frog**, hoặc **_Cacosternum platys_** (tên tiếng Anh: _Smooth Dainty Frog_) là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự
The **Poynton's Caco** hoặc **_Cacosternum poyntoni_** (tên tiếng Anh: _Poynton's Dainty Frog_) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Đây là loài đặc hữu của Nam Phi.
The **Mountain Caco** hoặc **Small Dainty Frog** (**_Cacosternum parvum_**) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Loài này có ở Lesotho, Nam Phi, và Swaziland. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi
The **Namaqua Caco** hoặc **_Cacosternum namaquense_** (tên tiếng Anh: _Namaqua Dainty Frog_) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Loài này có ở Namibia và Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
The **Bronze Caco** hoặc **_Cacosternum nanum_** (tên tiếng Anh: _Bronze Dainty Frog_) là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi, Swaziland, có thể cả Lesotho, và có thể cả
The **Karoo Dainty Frog** (**_Cacosternum karooicum_**) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Đây là loài đặc hữu của Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực
The **Katanga Caco** hoặc **_Cacosternum leleupi_** (tên tiếng Anh: _Katanga Metal Frog_) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Đây là loài đặc hữu của Cộng hòa Dân chủ Congo. Môi trường sống tự nhiên
The **Cape Caco** hoặc **Cape Dainty Frog** (**_Cacosternum capense_**) là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là thảm cây
The **Boettger's Dainty Frog** hoặc **Common Caco** (**_Cacosternum boettgeri_**) là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Botswana, Ethiopia, Kenya, Lesotho, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Swaziland, Tanzania, Zambia, Zimbabwe, có thể
**_Cacosternum_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 12 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Cacosternum boettgeri_ (Boulenger,
**Họ Ếch nhái** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 362 loài. Chúng có phạm vi phân bố rộng nhất trong các họ ếch. Chúng có mặt ở hầu
**Pyxicephalidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 78-80 loài ếch sinh sống tại khu vực châu Phi hạ Sahara. ## Phân loại học Họ Pyxicephalidae trước đây từng