✨Bela (chi ốc biển)

Bela (chi ốc biển)

Bela là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.

Các loài

Các loài thuộc chi Bela (động vật chân bụng) bao gồm:

  • Bela africana Ardovini, 2004
  • Bela alma Thiele, 1925
  • Bela anderssoni Strebel, 1908
  • Bela anna Thiele, 1925
  • Bela ardovinii Mariottini & Oliverio, 2008
  • Bela bella Barnard, 1958
  • Bela brachystoma (Philippi, 1844)
  • Bela chuni Thiele, 1925
  • Bela clarae Peñas & Rolán, 2008
  • Bela cycladensis (Reeve, 1845)
  • Bela decussata (Locard, 1897)
  • Bela exilis Ardovini, 2004
  • Bela fulvicans Strebel, 1908
  • Bela fuscata (Deshayes, 1835)
  • Bela glacialis Thiele, 1912
  • Bela menkhorsti van Aartsen, 1988
  • Bela nebula (Montagu, 1803)
  • Bela oceanica (Locard, 1897)
  • Bela powisiana (Dautzenberg, 1887)
  • Bela taprurensis (Pallary, 1904)
  • Bela trinacria Mariottini & Smriglio, 2009
  • Bela zenetouae (van Aartsen, 1988)
  • Bela zonata (Locard, 1892)

;Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Bela abyssorum Locard, 1897: đồng nghĩa của Gymnobela abyssorum (Locard, 1897) * Bela aegeensis (Reeve, 1844) : đồng nghĩa của Phymorhynchus alberti (Dautzenberg & Fischer, 1906)
  • Bela albrechti Krause, 1886: đồng nghĩa của Granotoma albrechti (Krause, 1886)
  • Bela angulosa Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Propebela angulosa (G. O. Sars, 1878)
  • Bela antarctica Strebel, 1908: đồng nghĩa của Conorbela antarctica (Strebel, 1908)
  • Bela assimilis Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Propebela assimilis (Sars G. O., 1878)
  • Bela australis Adams & Angas, 1864: đồng nghĩa của Guraleus australis (Adams & Angas, 1864)
  • Bela bergensis Friele, 1886: đồng nghĩa của Propebela bergensis (Friele, 1886)
  • Bela blaneyi Bush, 1909: đồng nghĩa của Oenopota blaneyi (Bush, 1909)
  • Bela concinnula Verrill, 1882: đồng nghĩa của Propebela concinnula (A. E. Verrill, 1882)
  • Bela confusa (Locard, 1897): đồng nghĩa của Bela brachystoma (Philippi, 1844)
  • Bela conoidea Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Curtitoma conoidea (Sars G. O., 1878)
  • Bela costulata (Risso, 1826): đồng nghĩa của Mangelia costulata Risso, 1826
  • Bela eva Thiele, 1925: đồng nghĩa của Maoritomella eva (Thiele, 1925)
  • Bela excurvata Carpenter, 1864: đồng nghĩa của Oenopota excurvata (Carpenter, 1864)
  • Bela expansa Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Lusitanops expansa (Sars G. O., 1878)
  • Bela graphica Locard, 1897: đồng nghĩa của Oenopota graphica (Locard, 1897)
  • Bela ginnania (Risso, 1826) : đồng nghĩa của Bela nebula
  • Bela grimaldii Dautzenberg, 1889: đồng nghĩa của Amphissa acutecostata (Philippi, 1844)
  • Bela grippi Dall, 1908: đồng nghĩa của Bellaspira grippi (Dall, 1908)
  • Bela guernei Dautzenberg, 1891: đồng nghĩa của Belomitra quadruplex (Watson, 1882)
  • Bela harpa Dall, 1885: đồng nghĩa của Oenopota harpa (Dall, 1885)
  • Bela hebes Verrill, 1880: đồng nghĩa của Curtitoma hebes (Verrill, 1880)
  • Bela iessoensis Smith E. A., 1875: đồng nghĩa của Obesotoma iessoensis (Smith E. A., 1875)
  • Bela incisula Verrill, 1882: đồng nghĩa của Curtitoma incisula (Verrill, 1882)
  • Bela koreni Friele, 1886: đồng nghĩa của Oenopota koreni (Friele, 1886)
  • Bela krausei Dall, 1887: đồng nghĩa của Granotoma krausei (Dall, 1887)
  • Bela laevigata (Philippi, 1836): đồng nghĩa của Bela zonata (Locard, 1892)
  • Bela limatula Locard, 1896: đồng nghĩa của Amphissa acutecostata (Philippi, 1844)
  • Bela martensi Strebel, 1905: đồng nghĩa của Mangelia martensi (Strebel, 1905)
  • Bela metschigmensis Krause, 1886: đồng nghĩa của Oenopota metschigmensis (Krause, 1886)
  • Bela mingoranceae Martin Perez & Vera-Pelaez, 2006: đồng nghĩa của Bela powisiana (Dautzenberg, 1887)
  • Bela mitralis Adams & Angas, 1864: đồng nghĩa của Guraleus mitralis (Adams & Angas, 1864)
  • Bela murdochiana Dall, 1885: đồng nghĩa của Oenopota murdochiana (Dall, 1885)
  • Bela neozelanica Suter, 1908: đồng nghĩa của Scrinium neozelanica (Suter, 1908)
  • Bela notophila Strebel, 1908: đồng nghĩa của Lorabela notophila (Strebel, 1908)
  • Bela obliqua Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Oenopota obliqua (Sars G.O., 1878)
  • Bela optima Thiele, 1925: đồng nghĩa của Microdrillia optima (Thiele, 1925)
  • Bela ornata (Locard, 1891): đồng nghĩa của Mangelia costulata Risso, 1826
  • Bela pelseneri Strebel, 1908: đồng nghĩa của Lorabela pelseneri (Strebel, 1908)
  • Bela plicatula Thiele, 1912: đồng nghĩa của Lorabela plicatula (Thiele, 1912)
  • Bela purissima Strebel, 1908: đồng nghĩa của Typhlodaphne purissima (Strebel, 1908)
  • Bela rathbuni Verrill, 1882: đồng nghĩa của Propebela rathbuni (Verrill, 1882)
  • Bela regina Thiele, 1925: đồng nghĩa của Tomopleura regina (Thiele, 1925)
  • Bela robusta Packard, 1866: đồng nghĩa của Obesotoma robusta (Packard, 1866)
  • Bela sansibarica Thiele, 1925: đồng nghĩa của Microdrillia sansibarica (Thiele, 1925)
  • Bela scalaroides Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Propebela scalaroides (Sars G. O., 1878)
  • Bela sculpturata Dall, 1887: đồng nghĩa của Mangelia sculpturata (Dall, 1887)
  • Bela septenvillei (Dautzenberg & Durouchoux, 1913): đồng nghĩa của Bela nebula (Montagu, 1803)
  • Bela solida Dall, 1887: đồng nghĩa của Obesotoma solida (Dall, 1887)
  • Bela spitzbergensis Friele, 1886: đồng nghĩa của Propebela spitzbergensis (Friele, 1886)
  • Bela striatula Thiele, 1912: đồng nghĩa của Belalora striatula (Thiele, 1912)
  • Bela subturgida Verrill, 1884: đồng nghĩa của Propebela subturgida (Verrill, 1884)
  • Bela subvitrea Verrill, 1884: đồng nghĩa của Propebela subvitrea (Verrill, 1884)
  • Bela tenuicostata Sars G. O., 1878: đồng nghĩa của Oenopota tenuicostata (Sars G.O., 1878)
  • Bela tenuilirata Dall, 1871: đồng nghĩa của Obesotoma tenuilirata (Dall, 1871)
  • Bela tumida Posselt, 1898: đồng nghĩa của Obesotoma tumida (Posselt, 1898)
  • Bela turrita Strebel, 1908: đồng nghĩa của Belaturricula turrita (Strebel, 1908)
  • Bela yanamii Yokoyama, 1926: đồng nghĩa của Plicifusus yanamii (Yokoyama, 1926)
  • Bela zonatum (Locard, 1891): trùng lặp của Bela zonata

; Nomina dubia:

  • Bela fortis (Reeve, 1844): nomen dubium
  • Bela minuta (Reeve, 1844): nomen dubium
  • Bela turgida (Reeve, 1844): nomen dubium
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bela_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Bela (động vật chân bụng)_ bao gồm: * _Bela
**_Asperdaphne_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Asperdaphne_ bao gồm: * _Asperdaphne aculeata_ (Webster, 1906) *
**_Mangeliidae_**, trước năm 2011 được xếp là **_Mangeliinae_**, là một họ nhỏ các ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Conoidea. Chúng có quan hệ
**_Mangelia_** là một chi lớn chứa các loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Mangelia_ bao
**Hẻm núi Sićevo** (tiếng Serbia: _Сићевачка клисура_) của Serbia nằm ở thung lũng sông Nišava do dòng chảy cắt qua núi đá kiến tạo nên, giữa các nhánh phía bắc của núi Suva và các
nhỏ|phải|Hình tượng con khỉ đột trên các phương tiện đại chúng là sinh vật to lớn, mạnh mẽ, bệ vệ và đáng sợ **Hình tượng con khỉ đột** (_Gorilla_) phổ biến trong văn hóa đại
Các chiến binh Công giáo chiếm đóng Jerusalem trong cuộc Thập tự chinh thứ nhất. **Giai đoạn giữa Trung Cổ** là một thời kỳ lịch sử ở châu Âu kéo dài trong ba thế kỷ
**Cộng hòa Slovakia** (tiếng Việt: **Xlô-va-ki-a**; tiếng Anh: **Slovakia** ; tiếng Slovak: , đầy đủ ) là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Trung Âu với dân số trên 5 triệu người
**James Augustine Aloysius Joyce** (2 tháng 2 năm 1882 – 13 tháng 1 năm 1941) là một tiểu thuyết gia, nhà văn viết truyện ngắn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Ireland,
**Đại thanh trừng** là một loạt các biện pháp trấn áp tại Liên Xô kéo dài từ mùa thu năm 1936 cho tới đầu năm 1938. Sự kiện này liên quan tới một cuộc thanh
**Vĩ cầm** hay **Vi-ô-lông**, **Tiểu Đề cầm** là loại đàn có kích thước nhỏ nhất và có âm vực cao nhất trong họ vĩ cầm. Đàn gồm có bốn dây, mỗi dây cách nhau một