✨Babylonia (chi ốc biển)

Babylonia (chi ốc biển)

Babylonia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae.

Các loài

Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài có tên được chấp nhận trong chi Babylonia gồm có nhỏ|Babylonia japonica nhỏ|Babylonia spirata

  • Babylonia ambulacrum (G.B. Sowerby I, 1825)
  • Babylonia angusta Altena & Gittenberger, 1981
  • Babylonia areolata (Link, 1807)
  • Babylonia borneensis (G.B. Sowerby II, 1864)
  • Babylonia feicheni Shikama, 1973
  • Babylonia formosae (G.B. Sowerby II, 1866)
  • Babylonia habei Altena & Gittenberger, 1981
  • Babylonia hongkongensis Lai & Guo, 2010
  • Babylonia japonica (Reeve, 1842)
  • Babylonia kirana Habe, 1965
  • Babylonia leonis Altena & Gittenberger, 1972
  • Babylonia lutosa (Lamarck, 1819)
  • Babylonia magnifica Fraussen & Stratmann, 2005
  • Babylonia perforata (G.B. Sowerby II, 1870) Babylonia perforata perforata (G.B. Sowerby II, 1870) Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008 ** Babylonia pintado f. millepunctata (Turton, 1932)
  • Babylonia spirata (Linnaeus, 1758) Babylonia spirata f. chrysostoma (G.B. Sowerby II, 1866) Babylonia spirata f. semipicta (G.B. Sowerby II, 1866)
  • Babylonia tesselata (Swainson, 1823)
  • Babylonia umbilifusca Gittenberger E. & Goud, 2003
  • Babylonia valentiana (Chemnitz, 1780)
  • Babylonia zeylanica (Bruguière, 1789)

Các loài trong chi Babylonia đồng nghĩa:

  • Babylonia lani Gittenberger E. & Goud, 2003: đồng nghĩa của Babylonia tesselata (Swainson, 1823)
  • Babylonia papillaris (G.B. Sowerby I, 1825): đồng nghĩa của Zemiropsis papillaris (G.B. Sowerby I, 1825)
  • Babylonia pintado Kilburn, 1971: đồng nghĩa của Zemiropsis pintado (Kilburn, 1971)
  • Babylonia pieroangelai Cossignani, 2008: đồng nghĩa của Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008
  • Babylonia pulchrelineata Kilburn, 1973: đồng nghĩa của Zemiropsis pulchrelineata (Kilburn, 1973)
  • Babylonia rosadoi Bozzetti, 1998: đồng nghĩa của Zemiropsis rosadoi (Bozzetti, 1998)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Babylonia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài có tên
**_Babylonia perforata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae. ## Phụ loài * _Babylonia perforata perforata_ (G.B. Sowerby II, 1870): synonyms = _Eburna perforata_
**_Babylonia tesselata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Babylonia umbilifusca_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Babylonia magnifica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae. ## Miêu tả ## Phân bố
nhỏ|phải|Ốc biển **Ốc biển** là một tên gọi chỉ chung cho các loài ốc thường sống trong môi trường nước mặn, nói cách khác động vật thân mềm sống ở biển. Lớp phân loại Gastropoda
**Ốc hương** (danh pháp khoa học: **_Babylonia areolata_**) là một loài động vật thân mềm thuộc họ Babyloniidae sống ở vùng biển nhiệt đới, phân bố chủ yếu ở biển Ấn Độ Dương và Thái
**_Ancilla_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Ancillus_ bao gồm: * _Ancilla acuminata_ (G.B. Sowerby II,
**_Turris_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Turris_ bao gồm: * _Turris amicta_ * _Turris ankaramanyensis_
**_Lophiotoma_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Lophiotoma_ bao gồm: * _Lophiotoma abbreviata_ (Reeve, 1843) *
**_Calliotropis_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calliotropidae. ## Các loài Các loài trong chi _Calliotropis_ gồm có: * _Calliotropis abyssicola_ Rehder & Ladd,
**Lưỡng Hà** (tiếng Anh: **Mesopotamia**) là một khu vực lịch sử ở Tây Á nằm trong hệ thống sông Tigris và Euphrates ở phía bắc của Lưỡi liềm màu mỡ. Ngày nay, Lưỡng Hà nằm
**Đế quốc Akkad** (Tiếng Akkad: 𒆳𒌵𒆠 ; Tiếng Sumer: 𒀀𒂵𒉈𒆠 , Nghĩa đen: "vùng đất của người Akkad"; Tiếng Hebrew: אַכַּד _Akkad_) là đế quốc cổ đại đầu tiên nói tiếng
**Đế chế Parthia** hay còn được gọi là **Đế chế Arsaces** (247 TCN – 224 CN) (tiếng Việt trong một số tài liệu Phật giáo còn dịch Parthia là **An Tức**) là một quốc gia
**Jordan**, quốc hiệu là **Vương quốc Hashemite Jordan**, là một quốc gia Ả Rập tại Tây Á trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba, giáp Syria ở phía bắc,
**Vương quốc Ptolemy** ra đời với cuộc chinh phục của Alexandros Đại Đế năm 332 TCN. Alexandros Đại Đế mang đến Ai Cập văn hóa Hy Lạp với các quan lại đa số là người