✨Ancilla

Ancilla

Ancilla là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.

Các loài

Các loài thuộc chi Ancillus bao gồm:

  • Ancilla acuminata (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Ancilla adelphe Kilburn, 1981
  • Ancilla albisulcata (G.B. Sowerby I, 1830)
  • Ancilla albozonata E.A. Smith, 1904
  • Ancilla ampla (Gmelin, 1791)
  • Ancilla boschi Kilburn, 1980
  • Ancilla castanea (G.B. Sowerby I, 1830)
  • Ancilla chrysoma Kilburn, 1981
  • Ancilla cinnamomea Lamarck, 1801
  • Ancilla djiboutina (Jousseaume, 1894)
  • Ancilla eburnea (Deshayes, 1830)
  • Ancilla exigua (G.B. Sowerby I, 1830)
  • Ancilla farsiana Kilburn, 1981
  • Ancilla faustoi H.R. Matthews, H.C. Matthews & Muniz Dijck, 1979
  • Ancilla giaquintoi Bozetti, 2006
  • Ancilla inornata (E.A. Smith, 1879)
  • Ancilla inornata (E.A. Smith, 1879)
  • Ancilla lineolata (A. Adams, 1853)
  • Ancilla marmorata (Reeve, 1864)
  • Ancilla matthewsi Burch & Burch, 1967
  • Ancilla minima Thiele, 1925
  • Ancilla murrayi Kilburn, 1981
  • Ancilla ordinaria E.A. Smith, 1906
  • Ancilla ovalis (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Ancilla rouillardi Kilburn, 1981
  • Ancilla sarda (Reeve, 1864)
  • Ancilla scaphella (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Ancilla sticta Kilburn, 1981
  • Ancilla taylori Kilburn, 1981
  • Ancilla testudae (Kilburn, 1977)
  • Ancilla thomassini Kilburn, 1981
  • Ancilla tronsoni (G.B. Sowerby II, 1859)
  • Ancilla ventricosa (Lamarck, 1811) ; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:
  • Ancilla fasciata Reeve, 1864: đồng nghĩa của Ancilla ordinaria E.A. Smith, 1906
  • Ancilla maculata Perry, 1811: đồng nghĩa của Babylonia areolata (Link, 1807): Ốc hương
  • Ancilla mauritiana G.B. Sowerby I, 1830: đồng nghĩa của Anolacia mauritiana (G.B. Sowerby I, 1830)
  • Ancilla muscae Pilsbry, 1926: đồng nghĩa của Ancillista muscae (Pilsbry, 1926)
  • Ancilla optima G.B. Sowerby III, 1897: đồng nghĩa của Amalda optima (G.B. Sowerby III, 1897)
  • Ancilla pallida Perry, 1811: đồng nghĩa của Babylonia spirata (Linnaeus, 1758)
  • Ancilla pura Sowerby, 1892: đồng nghĩa của Ancilla marmorata (Reeve, 1864)

Hình ảnh

Tập tin:Blason Es famille Ancilla (Biscaye).svg Tập tin:Ancilla tankervillei (Swainson, 1825) 2013 000.JPG Tập tin:PZSL1853Page035.png
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ancilla ventricosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Ancilla ventricosa
**_Ancilla giaquintoi_**, common name the **141526**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh
**_Ancilla lineolata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Ancilla lineolata
**_Ancilla ordinaria_**, tên tiếng Anh: _White-banded Ancilla_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả Loài này có kích thước
**_Ancilla acuminata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla albisulcata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla adelphe_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla albozonata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla boschi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla ampla_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla castanea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla cinnamomea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla chrysoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla eburnea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla djiboutina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla exigua_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla faustoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla farsiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla iota_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla inornata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla marmorata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla matthewsi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla murrayi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla minima_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla ovalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla sarda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla rouillardi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla scaphella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla taylori_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla sticta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla thomassini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla testudae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla tronsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Ancilla_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Ancillus_ bao gồm: * _Ancilla acuminata_ (G.B. Sowerby II,
**_Telicota ancilla_**, **bướm phi tiêu cọ tối**, là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Những loài này tạo thành một danh tính loài phức tạp và chính xác chỉ có thể được xác
**_Aphirape ancilla_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Aphirape_. _Aphirape ancilla_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1846.
**_Dysauxes ancilla_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Arctiidae - Dysauxes ancilla.JPG
**_Adelomelon ancilla_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Anthicus ancilla_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học năm 1895.
**_Idioneura ancilla_** là loài chuồn chuồn trong họ Protoneuridae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Cymodusa ancilla_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Lithophane ancilla_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Remigia ancilla_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Poecilopsis ancilla_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Anua ancilla_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
#đổi Myotis blythii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Promops nasutus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Ốc ô liu** (Danh pháp khoa học: _Olividae_) là một họ ốc biển. Các loài ốc trong họ này có hình dạng gần giống trái ô liu. ## Các chi * _Agaronia_ Gray, 1839 *
**_Baris_** là một chi côn trùng trong họ Curculionidae ## Các loài nhỏ|phải Chi này gồm các loài: * _Baris abeillei_ * _Baris abrotani_ * _Baris abrupta_ * _Baris abruptelineata_ * _Baris absinthii_ * _Baris
**_Cotesia_** là một chi tò vò braconidae được mô tả lần đầu bởi Peter Cameron năm 1891. Một số loài ký sinh vào sâu của các loài được coi là sinh vật gây hại, và