✨Athamas

Athamas

Athamas là một chi nhện trong họ Salticidae.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|right|206x206px|_Cơn thịnh nộ của Athamas_, tác phẩm của [[John Flaxman (1755-1826).]] Trong thần thoại Hy Lạp, **Athamas** (; ) là vua cai trị xứ Boeotia. ## Gia đình Athamas trước đó là hoàng tử xứ
**_Athamas tahitensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Athamas_. _Athamas tahitensis_ được Jendrzejewska miêu tả năm 1995.
**_Athamas whitmeei_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Athamas_. _Athamas whitmeei_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1877.
**_Athamas nitidus_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Athamas_. _Athamas nitidus_ được Jendrzejewska miêu tả năm 1995.
**_Athamas debakkeri_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Athamas_. _Athamas debakkeri_ được Szüts miêu tả năm 2003.
**_Athamas guineensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Athamas_. _Athamas guineensis_ được Jendrzejewska miêu tả năm 1995.
**_Hydropsyche athamas_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Athamas_** là một chi nhện trong họ Salticidae.
**_Crambus athamas_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Deinopa athamas_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
Trong thần thoại Hy Lạp, **Ino** ( ; ) là một công chúa của Thebes, người sau này trở thành hoàng hậu của Boeotia. Sau khi cô qua đời và hóa thành thần, cô được
Trong thần thoại Hy Lạp, **Themisto** (; tiếng Hy Lạp cổ: Θεμιστώ) là một công chúa xứ Thessaly, con gái vua Hypseus người Lapith với naiad Chlidanope. Tên của cô bắt nguồn từ một từ
Trong thần thoại Hy Lạp và thần thoại La Mã, **Nephele** (; ; tương ứng với _nebula_ trong tiếng Latin) là một nymph và là một nữ thần mây, người trở nên nổi tiếng qua
Trong thần thoại Hy Lạp, **Helle** (; , Héllē) hay còn gọi là **Ellie**, đôi khi gọi là **** () là con gái của vua Athamas cai trị thành Boeotia với hoàng hậu Nephele. Cô
Trong thần thoại Hy Lạp, **Phrixus** () hay còn gọi là **Phryxus** (), _Phrixos_ là con trai của Vua Athamas cai trị Boeotia và Nephele (một nữ thần mây). Anh là anh trai sinh đôi
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**Bạch Dương** (tiếng Anh: Aries, ký hiệu: ♈︎), hay còn gọi là **Dương Cưu**, là cung hoàng đạo đầu tiên của vòng Hoàng Đạo, bắt nguồn từ chòm sao Dương Cưu và ở giữa độ
**Bướm Nawab** (tên khoa học **_Polyura_**) là một phân chi bướm trong họ Nymphalidae. Trước đây, được xếp vào một chi riêng biệt, tuy nhiên, từ năm 2009, chúng được xếp vào đồng nghĩa với
**Athamantis** (định danh hành tinh vi hình: **230 Athamantis**) là một tiểu hành tinh khá lớn ở vành đai chính. Ngày 3 tháng 9 năm 1882, nhà thiên văn học người Áo gốc Đức Leo
phải|Sao Mộc và bốn vệ tinh lớn nhất của nó Đến tháng 2 năm 2023 đã có 95 vệ tinh của Sao Mộc được khám phá và được chia ra làm 7 nhóm (dù quỹ
Dardanelles, một eo biển dài và hẹp chia cắt bán đảo Bancăng dọc theo [[bán đảo Kallipoli từ lục địa châu Á.]] Bản đồ chỉ vị trí của eo biển Dardanelles (vàng) với eo biển
nhỏ|Bản đồ phân bố. Danh sách này liệt kê các chi trong họ Salticidae đến tháng 12 năm 2008. ## Aelurillinae Phân họ Aelurillinae * Aelurillini ** _Aelurillus_ Simon, 1884 - Eurazië, Afrika (68 loài)
Trong thần thoại Hy Lạp, **Aeëtes** ( ; , ) hoặc **Aeeta** là người cai trị vương quốc cùng tên Aea, một vương quốc kì diệu xuất hiện từ thế kỉ thứ V trước Công
**Các vị thần Hy Lạp của Percy Jackson **(tựa gốc: **Percy Jackson's Greek Gods**) là một bộ sưu tập các truyện ngắn liên quan tới thần thoại Hy Lạp dưới giọng kể của Percy Jackson.
Theo thần thoại Hy Lạp, **Helice** ( (; tiếng Hy Lạp cổ đại: _Helike_) có nghĩa là "cây liễu") là tên của một số nhân vật: * Helice, y tá của thần Zeus và người
thế=Sisyphus depicted on a black-figure amphora vase|nhỏ| [[Persephone (thần thoại)|Persephone giám sát Sisyphus trong Underworld, hình vẽ trên bình amphora màu đen Attica, TCN, Staatliche Antikensammlungen ]] Trong thần thoại Hy Lạp, **Sisyphus** hoặc **Sisyphos**