✨Assis
Assis là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 92.965 người, diện tích là 462,705 km², mật độ dân số 207,3 người/km². Đô thị này nằm ở độ cao 546 m, cách thủ phủ bang São Paulo 440 km. Assis này nằm ở khu vực khí hậu cận nhiệt đới với nhiệt độ bình quân năm 21,5 °C. Theo điều tra năm 2000, Assis này có: Tổng dân số 87.251 người, trong đó, dân số thành thị: 83.388, nông thôn: 3863 người. Nam giới: 42.438, nữ giới: 44.813 người. Mật độ dân số 31,22 người/km². Tuổi thọ: 73,58 năm. Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi tử vong (trên 1 triệu): 11,75 Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,48% dân số.
- Chỉ số phát triển con người: 0,829 *Tỷ lệ sinh (trẻ/bà mẹ): 2,12 Đô thị này giáp các đô thị: phía bắc: Lutécia, phía nam: Cândido Mota, Tarumã, phía đông: Platina, Echaporã, phía tây: Paraguaçu Paulista, Maracaí
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Raymundo Damasceno Assis** (Sinh 1937) là một Hồng y người Brazil của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông từng đảm nhận vai trò Tổng giám mục đô thành Tổng giáo phận Aparecida trong 12 năm,
**Joaquim Maria Machado de Assis** (), thường được biết bằng họ của ông là **Machado de Assis**, _Machado,_ hay _Bruxo do Cosme Velho_ (21 tháng 6 năm 1839 – 29 tháng 9 năm 1908), là
**Assis** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 92.965 người, diện tích là 462,705 km², mật độ dân số 207,3 người/km². Đô thị này nằm
**Hugo Henrique Assis do Nascimento** (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Hugo Henrique Assis do Nascimento đã từng chơi cho
**Sandro Chaves de Assis Rosa** (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Sandro Chaves de Assis Rosa đã từng chơi cho
**Rafael Assis da Cruz Rodrigues**, hay **Rafael Assis** (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Sanjoanense. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Anh ra
**Roberto de Assis Moreira** (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1971) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Roberto de Assis Moreira đã từng chơi cho Consadole Sapporo.
**Assis-sur-Serre** là một xã ở tỉnh Aisne, vùng Hauts-de-France thuộc miền bắc nước Pháp.
**Assis Brasil** là một đô thị thuộc bang Acre, Brasil. Đô thị này có diện tích 2876 km², dân số năm 2007 là 5063 người, mật độ 1,76 người/km².
**Assis Chateaubriand** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 969,588 km², dân số năm 2007 là 33077 người, mật độ 29,5 người/km².
**São Francisco de Assis do Piauí** là một đô thị thuộc bang Piauí, Brasil. Đô thị này có diện tích 842,453 km², dân số năm 2007 là 4922 người, mật độ 5,84 người/km².
**Assis** là một tiểu vùng thuộc bang São Paulo, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 7142 km², dân số năm 2007 là 246669 người.
**São Francisco de Assis** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 2508,454 km², dân số năm 2007 là 19523 người, mật độ 7,78 người/km².
Đi bộ, đứng và đi bộ quanh hội trường, làm cho đôi chân của bạn trở nên đẹp, vì vậy hãy chăm sóc đôi chân của bạn. Thành phần: mùi thơm dễ chịu, da chân
Đi bộ, đứng và đi bộ quanh hội trường, làm cho đôi chân của bạn trở nên đẹp, vì vậy hãy chăm sóc đôi chân của bạn. Thành phần: mùi thơm dễ chịu, da chân
Đi bộ, đứng và đi bộ quanh hội trường, làm cho đôi chân của bạn trở nên đẹp, vì vậy hãy chăm sóc đôi chân của bạn. Thành phần: mùi thơm dễ chịu, da chân
Đi bộ, đứng và đi bộ quanh hội trường, làm cho đôi chân của bạn trở nên đẹp, vì vậy hãy chăm sóc đôi chân của bạn. Thành phần: mùi thơm dễ chịu, da chân
**Rococo**, hay còn được gọi là **Roccoco** hoặc **Hậu Baroque**, là một phong cách kiến trúc, nghệ thuật và trang trí đặc biệt cầu kỳ và kịch tính. Phong cách này là sự kết hợp
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**_Fannia_** là một chi lớn bao gồm khoảng 288 loài ruồi. Chi này ban đầu được Jean-Baptiste Robineau-Desvoidy miêu tả năm 1830. Một số loài trong chi này trước đây được xếp vào chi _Musca_.
**Brasil**, quốc hiệu là **Cộng hòa Liên bang Brasil**, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên thế giới về diện tích và lớn thứ bảy về dân
**Henri Matisse** (31 tháng 12 năm 1869 - 3 tháng 11 năm 1954) là một nghệ sĩ người Pháp, nổi tiếng với khả năng sử dụng màu sắc và chất lỏng cũng như khả năng
**Albina Faria de Assis Pereira Africano** (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1945 ở Luanda, Portuguese Angola) là một nhà hóa học và chính trị gia người Angolan. Bà đã giữ nhiều vị trí trong
**_Love Dive_** (viết cách điệu là **LOVE DIVE**) là album đĩa đơn thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Ive. Album phát hành bởi Starship Entertainment và được phân phối bởi Kakao Entertainment vào
**Cá hải hồ**, còn gọi là **cá quan đao** (danh pháp khoa học: **_Geophagus_**), là một chi cá trong họ Cá hoàng đế. Các loài trong chi này đều có nguồn gốc từ vùng Trung
**Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha, hay Ana de Jesus Maria của Bragança** (_Ana de Jesus Maria Luísa Gonzaga Joaquina Micaela Rafaela Sérvula Antónia Francisca Xavier de Paula de Bragança e Bourbon_; Mafra,
**_Beilschmiedia_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa, bao gồm các loài cây gỗ và cây bụi trong họ Lauraceae. Phần lớn các loài sinh trưởng trong điều kiện khí
**_3%_** (tên tiếng Bồ Đào Nha Brasil: **_Três por cento_**, ****) là bộ phim truyền hình trực tuyến thể loại kịch tính, phản địa đàng của Brasil được tạo ra bởi Pedro Aguilera, với hai
"**Lão râu xanh**" hay "**Yêu râu xanh"** () là một tác phẩm đồng thoại do tác giả Charles Perrault công bố tại Pháp năm 1697. ## Lịch sử Nguyên bản **La barbe bleüe** vốn nằm
**Ronaldo de Assis Moreira** (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1980 tại Porto Alegre, Brasil), thường được biết đến với cái tên **Ronaldinho Gaúcho** hay đơn giản là **Ronaldinho** (), là một cựu cầu thủ
**Marguerite Germaine Marie Donnadieu** (, 4 tháng 4 năm 1914 – 3 tháng 3 năm 1996), được biết với bút danh **Marguerite Duras** (), là một tiểu thuyết gia, kịch tác gia, biên kịch, nhà
**Ronaldo Luís Nazário de Lima** (; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1976), thường được biết đến với tên gọi **Ronaldo**, là một doanh nhân kiêm cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil
**Cândido Mota** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º44'47" độ vĩ nam và kinh độ 50º23'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Tarumã** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. ## Địa lý Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º44'48" độ vĩ nam và kinh độ 50º34'38" độ vĩ tây, trên khu vực
**Tổng Crécy-sur-Serre** là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France. ## Địa lý Tổng này được tổ chức xung quanh Crécy-sur-Serre thuộc quận Laon. Độ cao thay đổi từ 52 m (Nouvion-et-Catillon) đến 142
**Ronaldinho** có nghĩa là "Ronaldo nhỏ" và là biệt danh của một trong những người sau đây: *Ronaldo de Assis Moreira, cầu thủ bóng đá người Brasil, thường được gọi là "Ronaldinho" *Ronaldo Luís Nazário
**José de Sousa Saramago** (16 tháng 11 năm 1922 – 18 tháng 6 năm 2010) là nhà văn, nhà thơ Bồ Đào Nha đoạt giải Nobel Văn học năm 1998. ## Tiểu sử José Saramago
**Viện Bảo tàng Orsay** là một viện bảo tàng nghệ thuật nằm ở Quận 7, thành phố Paris. Tọa lạc bên bờ sông Seine, thuộc khu vực trung tâm của thành phố, tòa nhà viện
**Hebe Maria Camargo** (sinh ngày 8 tháng 3 năm 1929) là một người dẫn chương trình truyền hình, ca sĩ, nghệ sĩ người Brasil. Hebe Camargo sinh tại Taubaté, São Paulo vào ngày 8 tháng
**Maria Ana do Carmo của Bồ Đào Nha** (tên đầy đủ: _Maria Ana do Carmo Henrique Teresa Adelaide Joana Carolina Inês Sofia Eulália Leopoldina Isabel Bernardina Micaela Gabriela Rafaela Francisca de Assis e de Paula
**_Adenocalymma ubatubense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chùm ớt. Loài này được Assis & Semir mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
**_Alstroemeria variegata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Alstroemeriaceae. Loài này được M.C.Assis mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Alstroemeria tombolatoana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Alstroemeriaceae. Loài này được M.C.Assis mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.