Asellus là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Asellidae.
Các loài
Chi này có các loài sau:
; Nhóm Arctasellus
Asellus alaskensis Bowman & Holmquist, 1975
Asellus birsteini Levanidov, 1976
Asellus latifrons Birstein, 1947
; Nhóm Asellus
Asellus amamiensis Matsumoto, 1961
Asellus aquaticus (Linnaeus, 1758)
Asellus balcanicus Karaman, 1952
Asellus epimeralis Birstein, 1947
Asellus ezoensis Matsumoto, 1962
Asellus hilgendorfii Bovallius, 1886
Asellus hyugaensis Matsumoto, 1960
Asellus kumaensis Matsumoto, 1960
Asellus levanidovorum Henri & Magniez
Asellus monticola Birstein, 1932
Asellus musashiensis Matsumoto, 1961
Asellus primoryensis Henry & Magniez, 1993
Asellus shikokuensis Matsumoto, 1960
Asellus tamaensis
; Nhóm Mesoasellus
Asellus dybowskii Semenkevich, 1924
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Asellus aquaticus_** là một loài giáp xác nước ngọt giống một woodlouse. Chúng được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758 và là loài phổ biến khắp vùng ôn đới bao gồm châu Âu, Bắc
**_Asellus (Asellus) shikokuensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1960.
**_Asellus (Asellus) tamaensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1960.
**_Asellus (Asellus) primoryensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Henry & Magniez miêu tả khoa học năm 1993.
**_Asellus (Asellus) monticola_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Birstein miêu tả khoa học năm 1932.
**_Asellus (Asellus) musashiensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1961.
**_Asellus (Asellus) levanidovorum_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Henry & Magniez miêu tả khoa học năm 1995.
**_Asellus (Asellus) hyugaensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1960.
**_Asellus (Asellus) kumaensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1960.
**_Asellus (Asellus) ezoensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1962.
**_Asellus (Asellus) hilgendorfii_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Bovallius miêu tả khoa học năm 1886.
**_Asellus (Asellus) epimeralis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Birstein miêu tả khoa học năm 1947.
**_Asellus (Asellus) balcanicus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Karaman miêu tả khoa học năm 1952.
**_Asellus (Asellus) amamiensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1961.
**_Asellus (Mesoasellus) dybowskii_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Semenkevich miêu tả khoa học năm 1924.
**_Asellus (Arctasellus) latifrons_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Birstein miêu tả khoa học năm 1947.
**_Asellus (Arctasellus) birsteini_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Levanidov miêu tả khoa học năm 1976.
**_Asellus (Arctasellus) alaskensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Bowman & Holmquist miêu tả khoa học năm 1975.
**_Asellus_** là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Asellidae. ## Các loài Chi này có các loài sau: ; Nhóm _Arctasellus_ *_Asellus alaskensis_ Bowman & Holmquist, 1975 *_Asellus birsteini_ Levanidov, 1976
**_Palmadusta asellus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. Có một phân loài: _Palmadusta asellus asellus_ (Linnaeus) nhỏ|trái|_Palmadusta asellus_ ## Miêu
**_Oniscus asellus_** là một loài động vật chân đều phân bố ở Bỉ và Hà Lan trong lớp Malacostraca. Oniscus asellus là loài mối gỗ phổ biến nhất ở quần đảo Anh, cả về mặt
**_Cardiophorus asellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Cardiophorus asellus1.jpg
**_Dalopius asellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Brown miêu tả khoa học năm 1934.
**_Necalphus asellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Turanoclytus asellus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Oniscidea_** là một phân bộ động vật thuộc bộ Chân đều, lớp Giáp mềm. ## Phân loại ;Phân thứ bộ/Nhánh Diplocheta :*Ligiidae ;Phân thứ bộ Holoverticata *Nhánh Tylida :*Tylidae *Nhánh Microcheta :*Mesoniscidae *Nhánh Synocheta :*Buddelundiellidae
**_Cypraea_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Các loài Các loài thuộc chi _Cypraea_
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Cardiophorus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Cardiophorus abbreviatus_ Blanchard, 1889
**_Dalopius_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dalopius agnellus_ Brown, 1934
**Bộ Chân đều** hay còn gọi là **động vật đẳng túc** là một bộ động vật giáp xác. Danh pháp khoa học của bộ này là _Isopoda_ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp (**',
**Lớp Giáp mềm** (**Malacostraca**) là lớp có số lượng loài lớn nhất trong sáu lớp động vật giáp xác, với hơn 25.000 loài còn sinh tồn, được chia thành 16 bộ. Các loài trong lớp
**_Asellidae_** là một họ động vật giáp xác isopoda. Nó là một trong các họ isopoda nước ngọt lớn nhất, sinh sống trong các môi trường sống cả trên lẫn dưới mặt đất ở Bắc
**_Oniscus_** là một chi động vật thuộc họ Oniscidae. ## Các loài *_Oniscus ancarensis_ Bilton, 1992 *_Oniscus asellus_ Linnaeus, 1758 *_Oniscus galicianus_ Bilton, 1997 *_Oniscus lusitanus_ Verhoeff, 1908 *_Oniscus simonii_ Budde-Lund, 1885