✨Cypraea

Cypraea

Cypraea là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Các loài

Các loài thuộc chi Cypraea bao gồm:

  • Cypraea pantherina Lightfoot, 1786
  • Cypraea tigris Linnaeus, 1758

;Các loài đồng nghĩa: Hầu hết các loài trước đây thuộc về chi Cypraea đã được xếp lại vào các chi khác trong họ Cypraeidae.

  • Cypraea alisonae Burgess, 1983: đồng nghĩa của Blasicrura alisonae
  • Cypraea amarata (Meuschen, 1787): đồng nghĩa của Mauritia scurra
  • Cypraea annulus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Monetaria annulus
  • Cypraea arabica Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Mauritia arabica
  • Cypraea arabicula : đồng nghĩa của Pseudozonaria arabicula
  • Cypraea argus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Arestorides argus
  • Cypraea asellus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Palmadusta asellus
  • Cypraea beckii Gaskoin, 1836: đồng nghĩa của Erosaria beckii
  • Cypraea bistrinotata Schilder & Schilder, 1937: đồng nghĩa của Pustularia bistrinotata
  • Cypraea broderipii Gray in Sowerby, 1832: đồng nghĩa của Lyncina broderipii
  • Cypraea camelopardalis Perry, 1811: đồng nghĩa của Lyncina camelopardalis
  • Cypraea capensis : đồng nghĩa của Cypraeovula capensis
  • Cypraea caputserpentis Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erosaria caputserpentis
  • Cypraea carneola Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Lyncina carneola
  • Cypraea caurica Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erronea caurica
  • Cypraea cernica Sowerby, 1870: đồng nghĩa của Erosaria cernica
  • Cypraea chinensis Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Ovatipsa chinensis
  • Cypraea cicercula Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Pustularia cicercula
  • Cypraea citrina Gray, 1825: đồng nghĩa của Erosaria citrina
  • Cypraea clandestina Linnaeus, 1767: đồng nghĩa của Palmadusta clandestina
  • Cypraea coloba Melvill, 1888: đồng nghĩa của Ovatipsa coloba
  • Cypraea contaminata Sowerby, 1832: đồng nghĩa của Palmadusta contaminata
  • Cypraea cribellum Gaskoin, 1849: đồng nghĩa của Cribrarula cribellum
  • Cypraea cribraria Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Cribrarula cribraria
  • Cypraea cruenta : đồng nghĩa của Ovatipsa chinensis
  • Cypraea cylindrica Born, 1778: đồng nghĩa của Erronea cylindrica
  • Cypraea depressa Gray, 1824: đồng nghĩa của Mauritia depressa
  • Cypraea diluculum Reeve, 1845: đồng nghĩa của Palmadusta diluculum
  • Cypraea eburnea Barnes, 1824: đồng nghĩa của Erosaria eburnea
  • Cypraea edentula : đồng nghĩa của Cypraeovula edentula
  • Cypraea eglantina Duclos, 1833: đồng nghĩa của Mauritia eglantina
  • Cypraea erosa Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erosaria erosa
  • Cypraea errones Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erronea errones
  • Cypraea erythraeensis Sowerby, 1837: đồng nghĩa của Bistolida erythraeensis
  • Cypraea esontropia Duclos, 1833: đồng nghĩa của Cribrarula esontropia
  • Cypraea exusta Sowerby, 1832: đồng nghĩa của Talparia exusta
  • Cypraea felina Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Melicerona felina
  • Cypraea fimbriata Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Purpuradusta fimbriata
  • Cypraea fuscodentata : đồng nghĩa của Cypraeovula fuscodentata
  • Cypraea gangranosa Dillwyn, 1817: đồng nghĩa của Erosaria gangranosa
  • Cypraea gaskoini Reeve, 1846: đồng nghĩa của Cribrarula gaskoini
  • Cypraea globosa : đồng nghĩa của Lyncina lynx
  • Cypraea globulus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Pustularia globulus
  • Cypraea gracilis Gaskoin, 1849: đồng nghĩa của Purpuradusta gracilis
  • Cypraea grayana Schilder, 1930: đồng nghĩa của Mauritia grayana
  • Cypraea helvola Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erosaria helvola
  • Cypraea hirundo Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Blasicrura hirundo
  • Cypraea histrio Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Mauritia histrio
  • Cypraea inocellata Gray: đồng nghĩa của Erosaria miliaris
  • Cypraea interrupta Gray, 1824: đồng nghĩa của Blasicrura interrupta
  • Cypraea isabella Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Luria isabella
  • Cypraea kieneri Hidalgo, 1906: đồng nghĩa của Bistolida kieneri
  • Cypraea lamarckii Gray, 1825: đồng nghĩa của Erosaria lamarckii
  • Cypraea lentiginosa : đồng nghĩa của Palmadusta lentiginosa
  • Cypraea leviathan Schilder & Schilder, 1937: đồng nghĩa của Lyncina leviathan
  • Cypraea limacina Lamarck, 1810: đồng nghĩa của Staphylaea limacina
  • Cypraea lurica : đồng nghĩa của Erronea caurica
  • Cypraea lurida Linnaeus: đồng nghĩa của Luria lurida
  • Cypraea lynx Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Lyncina lynx
  • Cypraea macandrewi Sowerby, 1870: đồng nghĩa của Erosaria macandrewi
  • Cypraea maculifera Schilder, 1932: đồng nghĩa của Mauritia maculifera
  • Cypraea madagascariensis Gmelin, 1790: đồng nghĩa của Staphylaea nucleus madagascariensis
  • Cypraea mappa Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Leporicypraea mappa
  • Cypraea marginalis Dillwyn, 1827: đồng nghĩa của Erosaria marginalis
  • Cypraea mariae Schilder, 1927: đồng nghĩa của Annepona mariae
  • Cypraea mauritiana Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Mauritia mauritiana
  • Cypraea microdon Gray, 1828: đồng nghĩa của Purpuradusta microdon
  • Cypraea miliaris Gmelin, 1790: đồng nghĩa của Erosaria miliaris
  • Cypraea moneta Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Monetaria moneta
  • Cypraea nebrites Melvill, 1888: đồng nghĩa của Erosaria nebrites
  • Cypraea nivosa Broderip, 1827: đồng nghĩa của Lyncina nivosa
  • Cypraea nucleus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Staphylaea nucleus
  • Cypraea ocellata L.: đồng nghĩa của Erosaria ocellata
  • Cypraea onyx Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erronea onyx
  • Cypraea owenii Sowerby, 1837: đồng nghĩa của Bistolida owenii
  • Cypraea pallida : đồng nghĩa của Erronea pallida
  • Cypraea poraria Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Erosaria poraria
  • Cypraea pulchra Gray, 1824: đồng nghĩa của Luria pulchra
  • Cypraea punctata Linnaeus, 1771: đồng nghĩa của Ransoniella punctata
  • Cypraea pyrum Gmelin: đồng nghĩa của Pseudozonaria pyrum
  • Cypraea reticulata Martyn, 1784: đồng nghĩa của Mauritia histrio
  • Cypraea scurra Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Mauritia scurra
  • Cypraea staphylaea Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Staphylaea staphylaea
  • Cypraea stercoraria Linnaeus: đồng nghĩa của Trona stercoraria
  • Cypraea stolida Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Bistolida stolida
  • Cypraea talpa Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Talparia talpa
  • Cypraea teres Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Blasicrura teres
  • Cypraea testudinaria Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Chelycypraea testudinaria
  • Cypraea teuleri Cazenavette, 1845: đồng nghĩa của Bernaya teulerei
  • Cypraea thomasi Crosse, 1865: đồng nghĩa của Erosaria thomasi
  • Cypraea turdus Lamarck, 1810: đồng nghĩa của Erosaria turdus
  • Cypraea ursellus Gmelin, 1791: đồng nghĩa của Bistolida ursellus
  • Cypraea vitellus Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Lyncina vitellus
  • Cypraea walkeri Sowerby, 1832: đồng nghĩa của Contradusta walkeri
  • Cypraea zebra Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Macrocypraea zebra
  • Cypraea ziczac Linnaeus, 1758: đồng nghĩa của Palmadusta ziczac
  • Cypraea zonaria Gmelin: đồng nghĩa của Zonaria zonaria

Hình ảnh

Tập tin:Cypraea caputserpentis.jpg Tập tin:Cowry money Monetaria annulus an Euro-cent coins 2.JPG Tập tin:Different cowries named.jpg Tập tin:Verbreitungsgebiet Cypraea.gif
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cypraea friendii_** là một loài cowry, a ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Hình ảnh Tập tin:Wyst-friendii.jpg
**_Cypraea_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Các loài Các loài thuộc chi _Cypraea_
**Ốc sứ vân hổ** (Danh pháp khoa học: _Cypraea tigris_) là một loài ốc biển trong họ ốc Cypraeidae, chúng là loài có vân hình chấm và có nét giống như sọc của con hổ
**_Bistolida stolida_**, tên tiếng Anh: _stolid cowrie_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài Các phân loài sau
**_Luria pulchra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài Các phân loài sau được công nhận: * _Luria
**_Mauritia scurra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài Các phân loài sau được công nhận: * _Mauritia
**_Trona stercoraria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Phân loài * _Trona stercoraria minima_ (Linnaeus, C., 1758) * _Trona
**_Zoila_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Zoila_ bao gồm: * _Zoila decipiens_
**Tiền vỏ ốc** là loại tiền tệ được sử dụng từ thời xa xưa.Ở rất nhiều nơi trên thế giới người ta đã tìm thấy những di chỉ khảo cổ khẳng định người xưa đã
**_Mauritia mauritiana_**, tên tiếng Anh: _humpback cowry** thường được gọi là **Mauritius cowrie_', là một loài tropical ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
**_Lyncina leviathan_** là một loài tropical ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. This species is common ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình
**_Arestorides argus_**, tên tiếng Anh: _eyed cowrie_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài Two subspecies are recognized:
**_Contradusta walkeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài thumb|left|_Contradusta walkeri_ ssp. _surabajensis_ * _Contradusta walkeri continens_ (Iredale,
**_Lyncina aurantium_**, tên tiếng Anh: _golden cowrie_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Miêu tả ## Phân bố ##
**_Lyncina vitellus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phân loài và formae * _Lyncina vitellus dama_ (Perry, G., 1811)
**_Monetaria_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Monetaria_ bao gồm: * _Monetaria annulus_
**_Erosaria caputserpentis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. nhỏ|trái|Video of two living _Erosaria_; _[[Erosaria helvola_ (seen 1st) & _Erosaria caputserpentis_
**_Cypraea bregeriana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
**_Bistolida owenii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài * _Bistolida owenii owenii_ (Sowerby, G.B. II, 1837) (đồng
**_Erosaria erosa_**, tên tiếng Anh: _eroded cowrie_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài nhỏ|trái|_Erosaria erosa_ There are
**_Lyncina carneola_**, tên tiếng Anh: _Carnelian cowrie_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Miêu tả ## Phân bố nhỏ|trái|Bản
**_Mauritia histrio_**, tên tiếng Anh: _harlequin cowry_ (có nghĩa là "ốc tiền sặc sỡ") là một loài động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ốc tiền. ## Miêu tả ## Phân
**_Palmadusta asellus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. Có một phân loài: _Palmadusta asellus asellus_ (Linnaeus) nhỏ|trái|_Palmadusta asellus_ ## Miêu
**_Palmadusta clandestina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: _Palmadusta clandestina passerina_ (Melv.) ## Miêu tả ##
**_Pustularia bistrinotata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài * _Pustularia bistrinotata bistrinotata_ Schilder, F.A. & M. Schilder,
**_Staphylaea nucleus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. Có một phân loài: _Staphylaea nucleus madagascariensis_ (Gmelin, 1791) (đồng nghĩa: _Cypraea
**_Zoila rosselli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Zoila-rosselli-rosselli-(Cypraea).jpg
**_Zoila friendii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Phụ loài Các phụ loài sau được công nhận: * _Zoila
**_Arestorides_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Arestorides_ bao gồm: * _Arestorides argus_
**_Blasicrura_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Các loài Các loài thuộc chi _Blasicrura_ bao gồm,theo Cơ sở dữ
**_Bistolida_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Bistolida_ bao gồm: *_ Bistolida diauges_
**_Mauritia maculifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Phân loài Four subspecies have been recognized: * _Mauritia maculifera hawaiiensis_
**Lớp Chân bụng** (danh pháp khao học: **Gastropoda**) là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm. Lớp chân bụng bao gồm tất cả các loại **ốc** với mọi kích cỡ từ nhỏ đến khá
**Ốc sứ Ả rập** (Danh pháp khoa học: **_Mauritia arabica_**; trước đây là _Cypraea arabica_) là một loài ốc biển trong họ Cypraeidae. ## Đặc điểm Ốc có vỏ hình ống, dài 46 mm. Kich cỡ: