✨Art (tên riêng)

Art (tên riêng)

nhỏ|Hubert Arturo Acevedo (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1964) là một sĩ quan cảnh sát người Mỹ, trước đây từng là cảnh sát trưởng lâm thời của Sở cảnh sát Aurora, cảnh sát trưởng Sở cảnh sát Austin, Sở cảnh sát Houston và Sở cảnh sát Miami. Trước khi trở thành cảnh sát trưởng, ông là thành viên của Đội tuần tra xa lộ California. Art là một tên riêng cho nam giới trong tiếng Ireland, có nguồn gốc từ thần thoại Ireland. Mặc dù tên gọi Arthur có nguồn gốc từ tiếng Wales thường được rút ngắn thành Art, tên Art trong tiếng Ireland thường bị dịch sai thành Arthur.

Nguồn gốc và lịch sử

Tên gọi này bắt nguồn từ tiếng Ireland và các huyền thoại Ireland cổ đại. Ý nghĩa gốc của tên gọi này là ‘con gấu’, nhưng từ này chỉ được sử dụng như là một cái tên cá nhân và tượng trưng cho một ‘nhà vô địch’. Rất nhiều vị vua huyền thoại của Ireland sở hữu tên gọi này. Art Óenfer (Art Kẻ Cô độc - Art the lonely), con của Conn Céadchathach (Conn trăm trận đấu - Conn of the Hundred Battles). Văn học cũng có những câu chuyện kỳ diệu về những cuộc phiêu lưu tìm kiếm nàng Dealbhchaomh của Art Óenfer trên Nữ Đảo (The Island of Women), đưa cô trở lại Ireland và trục xuất mẹ kế xấu xa của mình là Bé Chuma mãi mãi. Nhiều gia tộc cầm quyền cổ đại của Ireland vinh danh tên gọi này bao gồm Triều O'Neill và gia tộc Ó Conchubhair Donn.

Những người có tên Art

  • Art Acord

  • Art Adams

  • Art Agnos, chính khách người Mỹ và cựu Thị trưởng San Francisco, California

  • Art Albrecht

  • Art Alexakis

  • Art Alexandre

  • Art Allison

  • Art Anderson

  • Art Aoinfhear

  • Art Aragon

  • Art Arfons

  • Art Asbury

  • Art Atwood

  • Art Babbitt

  • Art Bader

  • Art Baker (diễn viên)

  • Art Baker (huấn luyện viên)

  • Art Baker (bóng bầu dục gridiron)

  • Art Balinger

  • Art Ball

  • Art Baltazar

  • Art Barnes

  • Art Baron

  • Art Barr

  • Art Bartlett

  • Art Bassett

  • Art Becker

  • Art Behm

  • Art Bell, một phát thanh viên người Mỹ

  • Art Benedict

  • Art Berglund

  • Art Bergmann

  • Art Best

  • Art Binkowski

  • Art Bisch

  • Art Blakey, một nhạc sĩ về jazz người Mỹ

  • Art Boileau, vận động viên chạy đường dài người Canada

  • Art Boyce

  • Art Bragg

  • Art Bramhall

  • Art Brandau

  • Art Brenner

  • Art Briles

  • Art Brion

  • Art Brouthers

  • Art Buchwald, nhà văn chuyên viết chuyện hài người Mỹ

  • Art Bues

  • Art Bulla

  • Art Bultman

  • Art Burns

  • Art Burris

  • Art Buss

  • Art Butler

  • Art Caomhánach Mac Murchadha

  • Art Carmody

  • Art Carney, một diễn viên người Mỹ

  • Art Carney (bóng bầu dục Mỹ)

  • Art Ceccarelli

  • Art Chantry

  • Art Chapman

  • Art Chapman (bóng rổ)

  • Art Chester

  • Art Chin

  • Art Chisholm

  • Art Christ Agnos

  • Art Christmas

  • Art Clokey

  • Art Cohn

  • Art Collins (bóng rổ)

  • Arthur R. Collins

  • Art Cook

  • Art Corcoran

  • Art Cosgrove

  • Art Coulter

  • Art Cowie

  • Art Crews

  • Art Croft

  • Art Cross

  • Art Curtis

  • Art D'Lugoff

  • Art Daney

  • Art Davie

  • Art Davis

  • Art Davis (bóng bầu dục Mỹ)

  • Art DeCarlo

  • Art Decatur

  • Art Deibel

  • Art Delaney

  • Art Demling

  • Art Demmas

  • Art Devlin (bóng chày)

  • Art Devlin (truợt tuyết nhảy xa)

  • Art Ditmar

  • Art Dixon

  • Art Doering

  • Art Doll

  • Art Donahoe

  • Art Donahue

  • Art Donovan, một vận động viên truy cản trong bóng bầu dục Mỹ

  • Art Dorrington

  • Art Drysdale

  • Art Dufelmeier

  • Art Dula

  • Art Duncan

  • Art Eason

  • Art Eggleton, một chính khách người Canada

  • Art Ehlers

  • Art Ellefson

  • Art Evans

  • Art Evans (bóng chày)

  • Art Eve

  • Art Ewoldt

  • Art Express

  • Art Farmer (1928–1999), một nhạc công trumpet và flugelhorn chơi cho nhạc jazz người Mỹ

  • Art Farrell

  • Art Fazil

  • Art Feltman

  • Art Fiala

  • Art Finley

  • Art Fleming

  • Art Fletcher

  • Art Foley

  • Art Folz

  • Art Fowler

  • Art Fowler (diễn viên)

  • Art Frahm

  • Art Frantz

  • Art Fromme

  • Art Fry

  • Art Gardiner

  • Art Gardner

  • Art Garfunkel, một ca sĩ-người viết bài hát và diễn viên người Mỹ

  • Art Garibaldi

  • Art Garvey

  • Art Gauthier

  • Art Gilkey

  • Art Gillham

  • Art Gilmore

  • Art Ginsburg

  • Art Giroux

  • Art Gleeson

  • Art Gob

  • Art Good

  • Art Goodwin

  • Art Graham

  • Art Green (nghệ sĩ)

  • Art Green (bóng bầu dục Canada)

  • Art Greenhaw

  • Art Griggs

  • Art Hagan

  • Art Haggard

  • Art Hampson

  • Art Hanes

  • Art Hanger

  • Art Harnden

  • Art Harris

  • Art Hauger

  • Art Hauser

  • Art He

  • Art Herchenratter

  • Art Herman

  • Art Herring

  • Art Hershey

  • Art Heyman

  • Art Hickman

  • Art Hillebrand

  • Art Hillhouse

  • Art Hindle

  • Art Hinkel

  • Art Hoag

  • Art Hodes

  • Art Hodgins

  • Art Hoelskoetter

  • Art Hoppe

  • Art Houtteman

  • Art Hovhannisyan

  • Art Howe, cựu vận động viên và quản lý thuộc Major League Baseball, và hiện tại là huấn luyện viên của Texas Rangers

  • Art Howe (bóng bầu dục Mỹ)

  • Art Hsu

  • Art Hughes (cầu thủ bóng đá Mỹ)

  • Art Hughes (cầu thủ bóng đá Canada)

  • Art Hunter

  • Art Hupy

  • Art Hurst

  • Art Hussey

  • Art Imlech, một Vua Tối cao huyền thoại của Ireland

  • Art Ingels

  • Art Jackson, một cựu vận động viên National Hockey League

  • Art Jackson (vận động viên bắn súng thể thao)

  • Art Jacobs

  • Art Jahn

  • Art James

  • Art James (bóng chày)

  • Art Janov

  • Art Jarrett

  • Art Jarrett Sr.

  • Art Jarvinen

  • Art Jimmerson

  • Art Johnson (pitcher thập niên 1920)

  • Art Johnson (pitcher thập niên 1940)

  • Art Johnson (tay đua ô tô)

  • Art Johnston

  • Art Jones (bóng bầu dục Mỹ)

  • Art Jones (bóng chày)

  • Art Jones (khúc côn cầu trên băng)

  • Art C. Jones

  • Art Jorgens

  • Art Kahler

  • Art Kahn

  • Art Kane

  • Art Katz

  • Art Kaufman

  • Art Kenney

  • Art Klein

  • Art Knapp

  • Art Koeninger

  • Art Kores

  • Art Kruger

  • Art Kuehn

  • Art Kunkin

  • Art Kusnyer

  • Art LaFleur

  • Art LaVigne

  • Art Laboe

  • Art Laffer

  • Art Lande

  • Art Larsen

  • Art Lasky

  • Art Lee

  • Art Lee (Taiko), một tay trống Taiko người Nhật

  • Art Lentini

  • Art Lesieur

  • Art Lewis

  • Art Life Images

  • Art Link

  • Art Linkletter, một chủ chương trình người Mỹ

  • Art Linson

  • Art Lloyd

  • Art Long

  • Art Longsjo

  • Art Lopatka

  • Art López

  • Art Loudell

  • Art Lund

  • Art Lundahl

  • Art McCoy

  • Art mac Cuinn, một Vua Tối cao huyền thoại của Ireland

  • Art Mac Cumhaigh

  • Art McFarland

  • Art mac Flaitnia

  • Art McGovern

  • Art Macioszczyk

  • Art McKay

  • Art McKinlay

  • Art McLarney

  • Art mac Lugdach, một Vua Tối cao huyền thoại của Ireland

  • Art McNally

  • Art McRory

  • Art Madison

  • Art Madrid

  • Art Mahaffey

  • Art Mahan

  • Art Malik, một diễn viên người Anh gốc Pakistan

  • Art Malone

  • Art Malone (bóng bầu dục Mỹ)

  • Art Mann

  • Art Mardigan

  • Art Martinich

  • Art Matsu

  • Art Matthews

  • Art Mazmanian

  • Art Mengo

  • Art Merewether

  • Art Mergenthal

  • Art Metrano

  • Art Michalik

  • Art Michaluk

  • Art Miki

  • Art Mills

  • Art Modell

  • Art Mollner

  • Art Monk, một vận động viên bóng bầu dục Mỹ

  • Art Mooney

  • Art Moore

  • Art Mór Mac Murchadha Caomhánach

  • Art Munson

  • Art Murakowski

  • Art Murphy

  • Art Naftalin

  • Art Napolitano

  • Art Nehf

  • Art Neville

  • Art News

  • Art Nichols

  • Art Noonan

  • Art O'Connor

  • Art O'Donnell

  • Art Ó Laoghaire

  • Art O'Leary

  • Art Óenfer

  • Art Oliver

  • Art Olivier

  • Art Orloske

  • Art Ortego

  • Art Pallan

  • Art Parakhouski

  • Art Parks

  • Art Passarella

  • Art Paul

  • Art Pennington

  • Art Pepper, một nhạc công saxophone alto chơi cho jazz người Mỹ

  • Art Phelan

  • Art Phillips

  • Art Phillips (nhạc sĩ)

  • Art Phipps

  • Art Pinajian

  • Art Poe

  • Art Pollard

  • Art Pope

  • Art Porter, Jr.

  • Art Porter, Sr.

  • Art Powell (wide receiver)

  • Art Powell (huấn luyện viên)

  • Art Price

  • Art Pulaski

  • Art Quimby

  • Art Quirk

  • Art Raimo

  • Art Ramasasa

  • Art Ranney

  • Art Rascon

  • Art Rebel

  • Art Regner

  • Art Reinhart

  • Art Reinholz

  • Art Renner

  • Art Rice-Jones

  • Art Rico

  • Art Robinson

  • Art Rochester

  • Art Rooney, cựu chủ tịch National Football League và chủ của câu lạc bộ Pittsburgh Steelers

  • Art Rooney II

  • Art Rosenfeld

  • Art Ross, cựu cầu thủ phòng ngự của National Hockey League và chủ tịch môn hockey trên băng người Canada

  • Art Ruble

  • Art Rupe

  • Art Rust, Jr.

  • Art Ryerson

  • Art Rafael

  • Art Saaf

  • Art Saha

  • Art Sanders

  • Art Sansom

  • Art Satherley

  • Art Savage

  • Art Scammell

  • Art Schallock

  • Art Scharein

  • Art Schlichter

  • Art Paul Schlosser

  • Art Schmaehl

  • Art Scholl

  • Art Schult

  • Art Schwind

  • Art Seaberg

  • Art Shamsky

  • Art Shapiro

  • Art Shay

  • Art Shead

  • Art Shefte

  • Art Shell

  • Art Shires

  • Art Simek

  • Art Simmons

  • Art Skov

  • Art Sladen

  • Art Smith (diễn viên)

  • Art Smith (bóng chày)

  • Art Smith (đầu bếp)

  • Art Smith (khúc côn cầu trên băng)

  • Art Smith (phi công)

  • Art Somers

  • Art Sour

  • Art Spander

  • Art Spector

  • Art Spiegelman, một họa sĩ truyện tranh người Mỹ

  • Art Spinney

  • Art Spivack

  • Art Staed

  • Art Statuto

  • Art Stephenson

  • Art Stevens

  • Art Stevenson

  • Art Stewart

  • Art Still

  • Art Stock Books

  • Art Stokes

  • Art Stratton

  • Art Streiber

  • Art Stringer

  • Art Strobel

  • Art Sullivan

  • Art Swann

  • Art Sykes

  • Art Tatum, một nghệ sĩ piano cho jazz người Mỹ

  • Art Taylor

  • Art Teele

  • Art Thalasso

  • Art Themen

  • Art Thibert

  • Art Thieme

  • Art Thomason

  • Art Thompson

  • Art Thoms

  • Art Todd

  • Art Torres

  • Art Townsend

  • Art Tripp

  • Art Tucker

  • Art Turnbull

  • Art Turner

  • Art Twineham

  • Art Uallach Ua Ruairc

  • Art Valpey

  • Art Van Damme

  • Art Walker (bóng bầu dục)

  • Art Walker (vận động viên nhảy ba bước)

  • Art Wall, Jr.

  • Art Wallace

  • Art Wash

  • Art Watson

  • Art Weaver

  • Art Webb

  • Art Webb 1986

  • Art Webster

  • Art Weiner

  • Art Welch

  • Art Westerberg

  • Art Wheeler

  • Art White

  • Art Whitney

  • Art Whizin

  • Art Wiebe

  • Art Williams

  • Art Williams (kẻ làm giả)

  • Art Williams (giám đốc bảo hiểm)

  • Art Williams (outfielder)

  • Art Williams (trọng tài bóng chày)

  • Art Wilson

  • Art Winfree

  • Art Wittich

  • Art Wolfe

  • Art Wolff

  • Art Wood

  • Art Young

  • Art Zoyd

👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Hubert Arturo Acevedo (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1964) là một sĩ quan cảnh sát người Mỹ, trước đây từng là cảnh sát trưởng lâm thời của Sở cảnh sát Aurora, cảnh sát trưởng
là nhân vật hư cấu và là nữ chính trong loạt light novel và anime Sword Art Online. Cô thường được biết đến với tên **Asuna** (_ア ス ナ Asuna_), tên người chơi của cô.
**_Accel World vs. Sword Art Online: Millennium Twilight_** là tựa game hành động nhập vai do hãng Artdink phát triển và được Bandai Namco Entertainment phát hành cho hệ máy PlayStation 4, PlayStation Vita và
Ban đầu, cái tên **Rus**' (Русь) được dùng để chỉ người, khu vực và các quốc gia thời trung cổ (thế kỷ thứ 9 đến thế kỷ thứ 12) của Rus' Kiev. Trong văn hóa
Dưới đây là danh sách nhân vật trong light novel Sword Art Online của tác giả Kawahara Reki ## Nhân vật chính ### Kirito :Tiếng Nhật: :Tên thật: : : Là nhân vật chính của
**_Empire Earth II: The Art of Supremacy_** (tạm dịch: _Đế quốc Địa cầu 2 - Nghệ thuật Bá quyền_) viết tắt **EE II: AOS** hoặc **AOS**, là phiên bản mở rộng chính thức của trò
là bộ phim anime điện ảnh thuộc thể loại khoa học viễn tưởng, dựa trên loạt light novel _Sword Art Online Progressive_ của tác giả Kawahara Reki. Phim do A-1 Pictures sản xuất và được
là một phim anime phiêu lưu kì ảo dựa trên light novel series _Sword Art Online_ viết bởi Kawahara Reki và minh họa bởi abec. Phim được sản xuất bởi A-1 Pictures và đạo diễn
Cuộc chiến sinh tồn trong rừng mưa nhiệt đới đang đến hồi gay cấn, bỗng nhiên Lâm Giác tỉnh dậy. Cơn ác mộng kết thúc đột ngột như khi nó ập đến. Dường như chưa
**_Xenoblade Chronicles_** là trò chơi thuộc thể loại hành động nhập vai, thế giới mở do Monolith Soft phát triển và Nintendo phát hành cho hệ máy Wii. Trò chơi ban đầu được phát hành
**Key** là một hãng visual novel Nhật Bản thành lập vào ngày 21 tháng 7 năm 1998 dưới hình thức là một trong những thương hiệu của nhà xuất bản Visual Arts, đặt trụ sở
**_Người Sắt_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Iron Man_**) là một bộ phim điện ảnh đề tài siêu anh hùng của Mỹ năm 2008 dựa trên nhân vật truyện tranh cùng tên của Marvel Comics, phim
**Cô Ba Sài Gòn** () là một bộ phim điện ảnh thời đại giả tưởng Việt Nam do Trần Bửu Lộc và Kay Nguyễn đồng đạo diễn, xuất phẩm ngày 14 tháng 10 năm 2017
, trước đây là , là một công ty xuất bản Nhật Bản chuyên sản xuất và phân phối visual novel của nhiều phát triển viên làm việc trực thuộc. **Visual Art's** cũng phát triển
Son Gucci 308 Lucy Dark Orange – Cam Gạch Matte Son Gucci 308 Lucy Dark Orange Gucci trở lại ngoạn mục với một loạt những cây son Rouge à Lèvres Matte đẹp rụng rời. Son
**Asmara** ( ) hoặc **Asmera**, là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Eritrea, thuộc vùng Trung tâm của đất nước. Nằm ở độ cao , đây là thủ đô cao thứ 6
**Louise của Liên hiệp Anh** (tiếng Anh: _Louise of the United Kingdom_; tiếng Tây Ban Nha: _Luisa del Reino Unido_; tiếng Đức: _Louise des Vereinigtes Königreich_; tiếng Pháp: _Louise du Royaume-Uni_; tiếng Bồ Đào Nha:
Son Lì MAC Matte Lipstick 626 Whirl Màu Nâu Đất Tây646 Marrakesh Đỏ Nâu602 Chili Đỏ ỚtThuộc thương hiệu MAC đình đám đến từ bờ Tây xa xôi, những thỏi son MAC từ lâu đã
2019 chắc chắn là một dấu mốc quan trọng của thương hiệu thời trang đình đám nước Ý với sự trở lại đầy “ngoạn mục” cùng 58 sắc son lộng lẫy, xinh đẹp ngạo kiều.
Đôi môi của bạn sẽ chìm đắm trong những sắc màu rạng rỡ, tinh tế và táo bạo với Phiên bản giới hạn 2020 - French Art of Love. Thiết kế vỏ da thuộc mang
Son Lì MAC Matte Lipstick 626 Whirl Màu Nâu Đất Tây646 Marrakesh Đỏ Nâu602 Chili Đỏ ỚtThuộc thương hiệu MAC đình đám đến từ bờ Tây xa xôi, những thỏi son MAC từ lâu đã
**Tàu tuần tra tên lửa lớp Hayabusa** (tiếng Nhật: **はやぶさ型ミサイル艇**) là một lớp tàu tuần tra mang tên lửa thuộc Lực lượng Phòng vệ trên biển Nhật Bản (JMSDF), do Nhà máy đóng tàu Shimonoseki
**Vua Arthur** (tiếng Anh: _King Arthur_, tiếng Cymru: _Brenin Arthur_, Latin: _Rex Arturus_) là một nhân vật huyền thoại tại Âu châu trung đại, được cho là người bảo hộ Anh Quốc chống lại sự
**Lịch sử Bỉ** có từ trước khi thành lập nước Bỉ hiện đại năm 1830. Lịch sử Bỉ đan xen với lịch sử các nước láng giềng là Hà Lan, Đức, Pháp và Luxembourg. Trong
là một bảo tàng nghệ thuật ở Tokyo, Nhật Bản. Bảo tàng nằm ở phường Minato, ngay phía đông ga Meguro. Tòa nhà Art Deco, hoàn thành vào năm 1933, có nội thất được thiết
Son Lì Mịn MAC Satin Lipstick Mocha Cam ĐấtSon MAC Satin Lipstick là một dòng son đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Chỉ cần nhắc đến tên em son này thôi
ENGLISH BELOWGIỚI THIỆU VỀ AST VP2 - TỐI ƯU KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CƠ BẮP AST VP2 vốn là siêu phẩm của làng Whey Protein từ những năm 2000. Được thiết kế để phục vụ
Son Lì Mịn MAC Satin Lipstick Mocha Cam ĐấtSon MAC Satin Lipstick là một dòng son đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Chỉ cần nhắc đến tên em son này thôi
ENGLISH BELOWGIỚI THIỆU VỀ AST VP2 - TỐI ƯU KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CƠ BẮP AST VP2 vốn là siêu phẩm của làng Whey Protein từ những năm 2000. Được thiết kế để phục vụ

**Tháp Văn hóa và Khoa học** (; viết tắt **_PKiN_**), là một tòa nhà cao tầng nổi bật ở trung tâm thành phố Vác-sa-va, Ba Lan. Với tổng chiều cao là , nó
nhỏ|phải|Tượng Nhân sư nhỏ|phải|[[Tượng Nhân sư lớn ở Giza, với Kim tự tháp Khafre ở phía sau]] **Nhân sư** là một nhân vật động vật thần thoại được thể hiện như một con sư tử
**.pl** là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Ba Lan, quản lý bởi NASK, tổ chức nghiên cứu và phát triển của Ba Lan. Nó là một trong các thành viên sáng
Bộ đôi Vungoc&Son được biết đến với những thiết kế [[pop art mang màu sắc rực rỡ và những dự án thời trang quảng bá hình ảnh danh lam thắng cảnh và địa điểm văn
**Hội Nghệ sĩ Ba Lan "Sztuka"** () được thành lập năm 1897 tại Kraków, tập hợp các nghệ sĩ thị giác nổi tiếng của Ba Lan trong thời gian chuyển giao thế kỷ (hay thời
**Trường phái lập thể của Séc**, hay **Chủ nghĩa lập thể Séc** (được gọi chung là **Cubo-Expressionism**) trào lưu nghệ thuật avant-garde của những người Séc ủng hộ trường phái Lập thể, hoạt động chủ
**Zen Gesner** (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1970) là một diễn viên điện ảnh và truyền hình người Mỹ. Anh nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất với vai diễn Sinbad trong bộ
**Simon & Garfunkel** là đôi song ca người Mỹ gồm hai thành viên: ca sĩ-nhạc sĩ Paul Simon và ca sĩ Art Garfunkel. Hai người cùng thành lập nhóm nhạc có tên Tom & Jerry
là một ban nhạc heavy metal tới từ Chiba, Nhật Bản, được thành lập vào năm 1982 bởi tay trống Yoshiki và ca sĩ chính Toshi. Là một ban nhạc mang phong cách chủ yếu
nhỏ|Tranh trong hang động về [[bò rừng ở Châu Âu (_Bos primigenius primigenius_), Lascaux, Pháp, nghệ thuật thời tiền sử]] **Lịch sử hội họa** được bắt đầu từ những hiện vật của người tiền sử
**Park Jae-beom** (Hangul: 박재범, sinh ngày 25 tháng 4 năm 1987, thường được biết tới dưới nghệ danh **Jay Park**) là một nam rapper, ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất, vũ công, biên đạo
**Métro Paris** (hay gọi là **Métro de Paris** hoặc **Métro parisien**) là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris. Tính cho đến năm 2007, hệ thống này có
**Captain America** () là một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Hoa Kỳ được xuất bản bởi Marvel Comics. Được tạo bởi họa sĩ truyện tranh Joe Simon và Jack
là một visual novel người lớn phát triển bởi Key, một thương hiệu thuộc Visual Art's, và phát hành tại Nhật Bản vào ngày 4 tháng 6 năm 1999 trên hệ điều hành Windows của
là một visual novel Nhật Bản phát triển bởi Key, một thương hiệu thuộc Visual Art's. Trò chơi phát hành ngày 24 tháng 6 năm 2011 trên hệ điều hành Windows của máy tính cá
nhỏ|317x317px|"Người que" cơ bản thể hiện một người, với một vòng tròn cho đầu và các đường cho thân, cánh tay và chân. **Stickman**, hay còn được gọi là **người que**, là một hình vẽ
**Pierre-Auguste Renoir** (Phát âm tiếng Pháp: [pjɛʁ oɡyst ʁənwaʁ] 25 tháng 2 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1919) là một họa sĩ người Pháp, một nhân vật tiên phong trong sự phát triển
**Vincent Willem Van Gogh** (; 30 tháng 3 năm 185329 tháng 7 năm 1890) là một họa sĩ hậu ấn tượng người Hà Lan, được đánh giá là một trong những nhân vật nổi tiếng
**Utagawa Hiroshige** (, còn ; (Ca Xuyên Quảng Trùng), ), tên khai sinh: **Andō Hiroshige** ( (An Đằng Quảng Trùng)); 1797–12 tháng 10 năm 1858), là nghệ sĩ ukiyo-e người Nhật Bản và được
**Goofy** là một nhân vật phim hoạt hình được tạo ra bởi Công ty Walt Disney. Anh ta là một con chó nhân hóa cao ráo, thường mặc áo cổ lọ và áo vest, với
**_Summer Pockets_** là visual novel Nhật Bản được phát triển bởi Key, một nhãn hiệu thuộc Visual Art's. Trò chơi phát hành vào ngày 29 tháng 6 năm 2018 cho nền tảng Windows và phù